Các ngành Đại học Công nghệ -- Đại học Quốc gia Hà Nội

  • Tên trường: Đại học Công Nghệ
  • Tên tiếng Anh: University of Engineering and Technology [UET]
  • Mã trường: QHI
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên kết quốc tế
  • Lĩnh vực đào tạo: Công nghệ
  • Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 37547 461
  • Email:
  • Website: //uet.vnu.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/UET.VNUH/

Lưu ý:

  • [*] Các ngành đào tạo thí điểm

1.1 Chương trình đào tạo chuẩn

Tên nhóm ngành/ngành Mã ngành Chỉ tiêu Khối XT
Kỹ thuật năng lượng* CN13 60 A00, A01
Trí tuệ nhân tạo CN12 80 A00, A01
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CN11 80 A00, A01
Công nghệ nông nghiệp* CN10 60 A00, A01, A02, B00
Công nghệ Hàng không vũ trụ* CN7 80 A00, A01
Công nghệ kỹ thuật xây dựng CN7 120 A00, A01
Cơ kỹ thuật CN5 80 A00, A01
Vật lý kỹ thuật CN4 80 A00, A01
Máy tính và Robot CN3
– Ngành Kỹ thuật máy tính 100 A00, A01
– Ngành Kỹ thuật Robot 60 A00, A01
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
– Ngành Công nghệ thông tin CN1 120 A00, A01
– Ngành Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản CN16 60 A00, A01
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông CN9 150 A00 [Toán, Lý hệ số 2], A01 [Toán, Anh hệ số 2]
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
– Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu CN15 60
– Ngành Hệ thống thông tin CN14 60
– Ngành Khoa học máy tính CN13 280
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử CN6 150

2. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực HSA của ĐHQG Hà Nội
  • Phương thức 3: Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn Toán, Lý
  • Phương thức 4: Xét chứng chỉ quốc tế A-Level
  • Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT hoặc ACT
  • Phương thức 6: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Đang chờ được cập nhật…

4. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm

Ngành/Nhóm ngành Điểm trúng tuyển
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Nhóm ngành Công nghệ thông tin 23.75 25.85 28.1
Nhóm ngành Máy tính và Robot 27.25
Kỹ thuật năng lượng 25.1
Vật lý kỹ thuật 25.1
Cơ kỹ thuật 26.5
Công nghệ kỹ xây dựng 18 20.25 24
Công nghệ Hàng không vũ trụ 19 22.25 25.35
Công nghệ nông nghiệp 20 22.4
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.65 27.55
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông [CLC] 20 23.1 26
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [CLC] 23.1 25.7
Khoa học máy tính [CLC] 22 25 27
Hệ thống thông tin [CLC] 25 27
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu [CLC] 25 27

  • TAGS
  • đại học quốc gia hà nội

admin

Mã trường: QHI

Cụm trường: Quốc gia Hà nội

Tên tiếng Anh: College of Technology [Vienam National University, Hanoi]

Cơ quan chủ quản: Chính phủ

Địa chỉ: Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Website: //www.uet.vnu.edu.vn

Phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022;

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT hoặc ACT;

- Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge;

- Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [IELTS, TOEFL] kết hợp với điểm 2 môn thi Toán và Vật lý trong kỳ thi THPT năm 2022;

- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL [HSA] năm 2022 do ĐHQGHN tổ chức;

- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi QG, Tỉnh/TP, học sinh hệ chuyên,...];

II. Các ngành tuyển sinh

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY

Trường Đại học Công nghệ – ĐH Quốc gia Hà Nội chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết mời các bạn đọc trong phần dưới bài viết này nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Công Nghệ – ĐHQGHN
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Engineering and Technology [VNU-UET]
  • Mã trường: QHI
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Ngắn hạn
  • Địa chỉ: Nhà E3 Số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 37547 461
  • Email: 
  • Website: //uet.vnu.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/UET.VNUH

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN tuyển sinh năm 2022 như sau:

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Anh, Lý]
  • Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
  • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức xét tuyển như sau:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT hoặc ACT
  • Xét chứng chỉ A-Level của Trung tâm khảo thí Đại học Cambridge
  • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [IELTS, TOEFL] kết hợp điểm 2 môn Toán, Lý thi THPT
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2021 dự kiến như sau:

  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: 35.000.000 đồng/năm [ổn định trong toàn khóa học]
  • Các chương trình đào tạo khác: Theo Quy định của Nhà nước

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội

Lưu ý: Dấu [-] là đánh dấu ngành trong năm đó không đào tạo.

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Nhóm ngành Công nghệ thông tin 25.85 28.1 28.75
Công nghệ thông tin định hướng thị trường NB 25.85 28.1 28.75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25.85
Khoa học máy tính
Hệ thống thông tin
Kỹ thuật máy tính 24.45 27.25 27.65
Kỹ thuật Robot 24.45 27.25 27.65
Kỹ thuật năng lượng 21 25.1 25.4
Vật lý kỹ thuật 21 25.1 25.4
Cơ kỹ thuật 23.15 26.5 26.2
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 20.25 24 24.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ hàng không vũ trụ 22.25 25.35 24.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.65 27.55 27.75
Công nghệ nông nghiệp 20 22.4 23.55
Chương trình chất lượng cao
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.1 25.7 25.9
Khoa học máy tính 25 27 27.9
Hệ thống thông tin 25 27 27.9
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25 27 27.9
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 23.1 26 26.55

  • TAGS
  • đại học công nghệ
  • đại học quốc gia hà nội

Video liên quan

Chủ Đề