Lưu ý: 1.1 Chương trình đào tạo chuẩn Đang chờ được cập nhật… Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Tên nhóm ngành/ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu
Khối XT
Kỹ thuật năng lượng*
CN13
60
A00, A01
Trí tuệ nhân tạo
CN12
80
A00, A01
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
CN11
80
A00, A01
Công nghệ nông nghiệp*
CN10
60
A00, A01, A02, B00
Công nghệ Hàng không vũ trụ*
CN7
80
A00, A01
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
CN7
120
A00, A01
Cơ kỹ thuật
CN5
80
A00, A01
Vật lý kỹ thuật
CN4
80
A00, A01
Máy tính và Robot
CN3
– Ngành Kỹ thuật máy tính
100
A00, A01
– Ngành Kỹ thuật Robot
60
A00, A01
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
– Ngành Công nghệ thông tin
CN1
120
A00, A01
– Ngành Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
CN16
60
A00, A01
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
CN9
150
A00 [Toán, Lý hệ số 2], A01 [Toán, Anh hệ số 2]
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
– Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
CN15
60
– Ngành Hệ thống thông tin
CN14
60
– Ngành Khoa học máy tính
CN13
280
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
CN6
150
2. Phương thức xét tuyển
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
4. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Ngành/Nhóm ngành
Điểm trúng tuyển
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
23.75
25.85
28.1
Nhóm ngành Máy tính và Robot
27.25
Kỹ thuật năng lượng
25.1
Vật lý kỹ thuật
25.1
Cơ kỹ thuật
26.5
Công nghệ kỹ xây dựng
18
20.25
24
Công nghệ Hàng không vũ trụ
19
22.25
25.35
Công nghệ nông nghiệp
20
22.4
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
24.65
27.55
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông [CLC]
20
23.1
26
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [CLC]
23.1
25.7
Khoa học máy tính [CLC]
22
25
27
Hệ thống thông tin [CLC]
25
27
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu [CLC]
25
27
- TAGS
- đại học quốc gia hà nội
admin
Mã trường: QHI
Cụm trường: Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: College of Technology [Vienam National University, Hanoi]
Cơ quan chủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Website: //www.uet.vnu.edu.vn
Phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022;
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT hoặc ACT;
- Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge;
- Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [IELTS, TOEFL] kết hợp với điểm 2 môn thi Toán và Vật lý trong kỳ thi THPT năm 2022;
- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL [HSA] năm 2022 do ĐHQGHN tổ chức;
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi QG, Tỉnh/TP, học sinh hệ chuyên,...];
II. Các ngành tuyển sinh
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
Trường Đại học Công nghệ – ĐH Quốc gia Hà Nội chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết mời các bạn đọc trong phần dưới bài viết này nhé.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Công Nghệ – ĐHQGHN
- Tên tiếng Anh: VNU University of Engineering and Technology [VNU-UET]
- Mã trường: QHI
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Ngắn hạn
- Địa chỉ: Nhà E3 Số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 37547 461
- Email:
- Website: //uet.vnu.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/UET.VNUH
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN tuyển sinh năm 2022 như sau:
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Anh, Lý]
- Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
- Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức xét tuyển như sau:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT hoặc ACT
- Xét chứng chỉ A-Level của Trung tâm khảo thí Đại học Cambridge
- Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [IELTS, TOEFL] kết hợp điểm 2 môn Toán, Lý thi THPT
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2021 dự kiến như sau:
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 35.000.000 đồng/năm [ổn định trong toàn khóa học]
- Các chương trình đào tạo khác: Theo Quy định của Nhà nước
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
Lưu ý: Dấu [-] là đánh dấu ngành trong năm đó không đào tạo.
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 25.85 | 28.1 | 28.75 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường NB | 25.85 | 28.1 | 28.75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25.85 | ||
Khoa học máy tính | — | ||
Hệ thống thông tin | — | ||
Kỹ thuật máy tính | 24.45 | 27.25 | 27.65 |
Kỹ thuật Robot | 24.45 | 27.25 | 27.65 |
Kỹ thuật năng lượng | 21 | 25.1 | 25.4 |
Vật lý kỹ thuật | 21 | 25.1 | 25.4 |
Cơ kỹ thuật | 23.15 | 26.5 | 26.2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20.25 | 24 | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | — | ||
Công nghệ hàng không vũ trụ | 22.25 | 25.35 | 24.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.65 | 27.55 | 27.75 |
Công nghệ nông nghiệp | 20 | 22.4 | 23.55 |
Chương trình chất lượng cao | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.1 | 25.7 | 25.9 |
Khoa học máy tính | 25 | 27 | 27.9 |
Hệ thống thông tin | 25 | 27 | 27.9 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25 | 27 | 27.9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 23.1 | 26 | 26.55 |
- TAGS
- đại học công nghệ
- đại học quốc gia hà nội