Cách cài phím tắt trong Word 2007


Cũng giống như Excel hay Windows, Micorsoft Word cũng cung cấp rất nhiều phím tắt [hotkey] giúp bạn thao tác nhanh hơn, làm việc hiệu quả và chuyên nghiệp hơn rất nhiều.

Tác dụng của phím tắt trong Word thì đã quá rõ ràng rồi, nó giúp bạn soạn thảo văn bản, căn chỉnh lề, kích thước, cắt, dán.nhanh hơn rất nhiều, bạn càng nhớ nhiều phím tắt bao nhiêu thì càng tiện lợi bấy nhiêu.

Chính vì thế mà trong bài viết này, blogchiasekienthuc.com sẽ mang tới cho các bạn tổng hợp tất cả phím tắt hữu ích có trong MS Word, áp dụng cho tất cả các phiên bản Word hiện nay đó là Word 2003, 2007, 2013 và mới đây nhất là Word 2016 và Word 2019.

Các phím tắt thường dùng trong Word

I. Phím tắt trong MS Word

#1. Thao tác với phím CTRL

Ctrl + N Mở một trangvăn bản mới[rất haydùng ] Ctrl + O Mở file văn bản[rất haydùng ] Ctrl + S Lưu lại văn bản Ctrl + C Sao chép văn bản [rất haydùng ] Ctrl + X Thực hiện lệnh Cắt nội dung văn bản[rất haydùng ] Ctrl + V Dán nội dung văn bản[rất haydùng ] Ctrl + F Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản Ctrl + H Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản Ctrl + P Mở cửa sổ thiết lập in ấn[rất haydùng ] Ctrl + Z Quay lại thao tác trước đó.[rất haydùng ] Ctrl + Y Khôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắtCtrl + Z Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 Đóng cửa sổhoặcvăn bảnđang làm việc Ctrl + E Căn đoạn văn bản ra giữa [rất haydùng ] Ctrl + L Cănlề trái chovăn bản[rất haydùng ] Ctrl + R Cănlềphảichovăn bản[rất haydùng ] Ctrl + M Đầu dòng thụt vào 1 đoạn Ctrl + T Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi Ctrl + Q Xóa toàn bộ định dạng căn lề của văn bản Ctrl + B In đậmchữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bản[rất haydùng ] Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ[rất haydùng ] Ctrl + I In nghiêng đoạn văn bản đã được bôi đen. Ctrl + U Gạch chân văn bản đã bôi đen Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự Ctrl + Home Lên trên đầu văn bản. Ctrl + End Thao tác Xuống cuối văn bản nhanh. Ctrl + A Chọn tất cả văn bản, bôi đen toàn bộ văn bản.[rất haydùng ] Ctrl + Tab Di chuyển quathẻ tiếp theo trong hộp thoại. Ctrl + = Tạo chỉ số dưới[ví dụCaCO3] Ctrl + F2 Lệnhxem trước khi in [Print Preview] Ctrl + F3 Thực hiện cắt một Spike Ctrl + F4 Lệnh đóng cửa sổ văn bản Ctrl + F5 Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bản Ctrl + F6 Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp. Ctrl + F7 Lệnh di chuyển trên Menu hệ thống Ctrl + F8 Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên hệ thống. Ctrl + F9 Chèn thêm một trường trống. Ctrl + F10 Thực hiện phóng to cửa sổ văn bản Ctrl + F11 Thực hiện khóa một trường. Ctrl + F12 Thực hiện lệnh mở văn bản[tương ứng với File > Open vàCtrl + O] Ctrl + Backspace Thực hiện xóa một từ phía trước.

#2. Thao tác với phím CTRL + SHIFT, CTRL + ALT

Ctrl + Shift + C Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu Ctrl + Shift + V Dán định dạng đã sao chép Ctrl + Shift + M Xóa định dạng của Ctrl + M Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T Ctrl + Shift + Home Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản Ctrl + Shift + End Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản Ctrl + Shift + -> [mũi tên phải] Lựa chọn 1 từ phía sau Ctrl + Shift + [mũi tên phải] Chọn 1 kí tự phía sau Shift + AutoText trong word] F4 Lặp lại hành động gần nhất. F5 Thựchiện lệnhGoto [giốngvới menu Edit > Goto] F6 Di chuyển đến Panel hoặcFrame kế tiếp F7 Thựchiện lệnh kiểm tra chính tả F8 Mở rộng vùng chọn F9 Cập nhật cho những trường đã chọn F10 Kích hoạt menu lệnh F11 Di chuyển đến trường kế tiếp F12 Lệnh lưu lài liệu với tên khác[giống với chức năngFile > Save As ]

II. Lời kết

Trên đây là tất tần tần về phím tắt trong Word, những phím tắt mình ghi chú thường xuyên sử dụng là nhất định bạn phải nhớ vì không chỉ trên Word mà nó còn áp dụng chorất nhiều các chương trình khác.

Lời khuyênlà bạn nên sử dụng những phím tắt thường xuyên thì sẽ nhớ đượclâu hơn và nhớ được nhiều hơn.

Hi vọng bài viết sẽ hữu ích với bạn, chúc các bạn thành công!


Kiên Nguyễn Blogchiasekienthuc.com

3.4 / 5 [ 246 votes ]

Video liên quan

Chủ Đề