Cách nói thời tiết trong tiếng Anh
13/04/2020 Show
Trong nhiều cuộc đối thoại giao tiếp tiếng Anh, chủ đề thời tiết luôn rất thông dụng, thậm chí luôn được sử dụng với vai trò mở lời, bắt chuyện. Vậy bạn đã từng cảm thấy bối rối hay khó khăn khi trả lời về thời tiết, khí hậu? Hãy cùng Pasal tìm hiểu những mẫu câu hỏi cùng với tổ hợp từ vựng về chủ đề thời tiết bằng tiếng Anh rất hữu dụng mà các bạn có thể sử dụng trong giao tiếp hàng ngày nhé. Mẫu câu hỏi và trả lời về thời tiết
What’s the weather like today? What’s the weather like in Hanoi? How is the climate in Los Angeles? What’s the temperature? What’s the forecast? Do you know what the weather will be like tomorrow? What is your favorite season of the year?
It’s hot/cold/windy It's sunny here The climate in Los Angeles is usually hot in the summer and mild in the winter. It never really gets that cold. It’s 19°C (“nineteen degrees”) It’s forecast to rain The weather is supposed to be sunny and warm tomorrow My favorite season of the year is Spring. It's not too cold and the anticipation of a good summer puts me in a good mood. Từ vựng về thời tiết1. Trạng thái thời tiết
Từ vựng tiếng Anh về thời tiết2. Các kiểu mưa
3. Các kiểu tuyết
4. Các kiểu gió
5. Nhiệt độ
6. Thảm họa thiên nhiên
Infographic từ vựng thời tiết tiếng Anh Hy vọng qua các bài viết, các bạn đã có được cho mình những kinh nghiệm cho mình trong việc học tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thành thục hơn nhé. Chúc các bạn may mắn Bạn có thấy bài viết Mẫu câu hỏi và trả lời về thời tiết trong tiếng Anh giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học tiếng Anh giao tiếp Người Anh đặc biệt thích nói chuyện về thời tiết! Phần này sưu tập các câu nói hữu ích cho bạn. Tình trạng thời tiết
|