Cách phát âm R trong Anh Mỹ
Cách phát âm chữ R trong tiếng Anh
Ngày đăng: 08:55 - 29/01/2018
Lượt xem: 2.121
Cỡ chữ
Chữ R chỉ có một cách phát âm duy nhất là /r/ cho dù viết với một chữ R hay hai chữ R liền nhau (RR) đi chăng nữa. Chỉ có một lưu đáng kể với chữ R đó là trong tiếng Anh giọng Mỹ, chữ R khi đi theo sau các nguyên âm, thì chúng được phát âm khá rõ. Còn trong tiếng Anh giọng Anh thì chữ R khi đi theo sau các nguyên âm thường không được phát âm rõ thành /r/ mà có xu hướng biến thành âm /ə/. Ví dụ chữ There, tiếng Anh giọng Mỹ sẽ nói là /ðer/, trong khi tiếng Anh giọng Anh phát âm là /ðeə/. Dưới đây là ba khả năng kết hợp với các chữ cái khác của chữ R. a. Chữ R thường được phát âm là /r/ 1. cry /kraɪ/ (v) khóc 2. drum /drʌm/ (n) cái trống 3. dry /draɪ/ (v) làm khô 4. rabbit /ˈræbɪt/ (n) con thỏ 5. rabble /ˈræbl / (n) đám người lộn xộn 6. raccoon /rækˈuːn/ (n) gấu trúc Mỹ 7. race /reɪs/ (n) cuộc đua 8. rack /ræk/ (n) giá để đồ 9. racketeer /ˌrækəˈtɪr/ (n) kẻ tống tiền 10. railway /ˈreɪlweɪ/ (n) đường sắt 11. ramble /ˈræmbl / (n) cuộc dạo chơi 12. reaction /riˈækʃən/ (n) phản ứng 13. really /ˈrɪ:əli/ (adv) thực sự 14. register /ˈredʒɪstər/ (v) đăng ký 15. right /raɪt/ (adj) đúng 16. road /rəʊd/ (n) con đường 17. roar /rɔːr/ (v) gầm 18. rocket /ˈrɑːkɪt/ (n) tên lửa 19. rude /ruːd/ (adj) thô lỗ 20. run /rʌn/ (v) chạy
b. Hai chữ RR vẫn được phát âm là/r/ 1. arraign /əˈreɪn/ (v) buộc tội, tố cáo 2. arrange /əˈreɪndʒ/ (v) sắp xếp 3. arrest /əˈrest/ (v) bắt giữ 4. arrive /əˈraɪv/ (v) đến 5. arrow /ˈerəʊ/ (n) mũi tên 6. barrel /ˈbærəl/ (n) cái thùng 7. barren /ˈbærən/ (adj) cằn cỗi 8. borrow /ˈbɑːrəʊ/ (v) mượn 9. carriage /ˈkerɪdʒ/ (n) xe ngựa 10. cherry /ˈtʃeri/ (n) quả cherry 11. correct /kəˈrekt/ (adj) đúng 12. corrosion /kəˈrəʊʒən/ (n) sự xói mòn 13. derrick /ˈderɪk/ (n) cần trục to 14. embarrass /ɪmˈberəs/ (v) làm cho bối rối 15. ferry /ˈferi/ (n) phà 16. Jerry /ˈdʒeri/ (n) tên người 17. lorry /ˈlɔːri/ (n) xe tải 18. marry /ˈmeri/ (v) kết hôn 19. merry /ˈmeri/ (adj) vui vẻ 20. narrative /ˈnærətɪv/ (n) bài tường thuật
c. Khi chữ R được theo sau bởi một ph âm hoặc nguyên âm e câm hoặc khi chữ R đứng cuối từ thì phát âm là /r/. Đặc biệt là trong giọng Mỹ, chữ R trong trường hợp này được phát âm rất rõ. 1. airport /ˈerpɔːrt/ (n) sân bay 2. beer /bɪr/ (n) bia 3. depart /dɪˈpɑːrt/ (v) khởi hành 4. four /fɔːr/ (n) số bốn 5. more /mɔːr/ (adv) hơn nữa 6. order /ˈɔːrdər/ (v) gọi món ăn 7. storm /stɔːrm/ (n) cơn bão 8. supermarket /ˈsuːpərˌmɑːrkɪt/ (n) siêu thị 9. sure /ʃʊr/ (adj) chắc chắn 10. worse /wɜːrs/ (adv) tồi hơn
Exceptions (Ngoại lệ) 1. thawing/θɑːriŋ/ (n) sự tan băng tuyết Xem bài giảng và các bài thực hành chuẩn về cách phát âm chữ R ở link sau: https://www.youtube.com/watch?v=FqnyAf1yLw8 |