Cách tính bình phương của một số tự nhiên
Ngày đăng:
17/02/2022
Trả lời:
0
Lượt xem:
121
Bình phương hay mũ 2 là phép toán áp dụng cho mọi số thực hoặc số phức. Bình phương của một số là tích của số đó với chính bản thân nó 2 lần.[1] Một cách tổng quát, bình phương chính là lũy thừa bậc 2 của một số,[1] và phép toán ngược với nó là phép khai căn bậc 2. Show có tận cùng là 5 suy ra
b
{\displaystyle b}
có tận cùng là
5
{\displaystyle 5}
. Đặt
b
=
10
x
+
5
{\displaystyle b=10x+5}
. Ta có
(
10
x
+
5
)
2
=
100
x
2
+
100
x
+
25
=
100
(
x
2
+
x
)
+
25
{\displaystyle (10x+5)^{2}=100x^{2}+100x+25=100(x^{2}+x)+25}
, có hai chữ số tận cùng là 25, do đó chữ số hàng chục là 2. Số chính phương
a
=
b
2
{\displaystyle a=b^{2}}
có tận cùng là 6 suy ra
b
{\displaystyle b}
có tận cùng là 4 hoặc 6. Xét
(
10
x
+
4
)
2
=
100
x
2
+
80
x
+
16
=
6
+
10
×
(
10
x
2
+
8
x
+
1
)
=
6
+
10
×
(
2
(
5
x
2
+
4
x
)
+
1
)
{\displaystyle (10x+4)^{2}=100x^{2}+80x+16=6+10\times (10x^{2}+8x+1)=6+10\times (2(5x^{2}+4x)+1)}
và
(
10
x
+
6
)
2
=
100
x
2
+
120
x
+
36
=
6
+
10
×
(
10
x
2
+
12
x
+
3
)
=
6
+
10
×
(
2
(
5
x
2
+
6
x
+
1
)
+
1
)
{\displaystyle (10x+6)^{2}=100x^{2}+120x+36=6+10\times (10x^{2}+12x+3)=6+10\times (2(5x^{2}+6x+1)+1)}
. Do đó chữ số hàng chục là số lẻ.
Ký hiệuSửa đổiSố mũ ² bên phải của số được bình phương. a 2 . b 2 = ( a b ) 2 {\displaystyle a^{2}.b^{2}=(ab)^{2}} Ví dụSửa đổi
Chú thíchSửa đổi
Thư mụcSửa đổi
|