Cầu vồng tiếng anh đọc là gì năm 2024

Cầu vồng là hiện tượng tán sắc của các ánh sáng từ Mặt Trời khi khúc xạ và phản xạ qua các giọt nước mưa.

1.

Những cánh bướm lung linh với đủ màu sắc của cầu vồng.

The butterfly wings shimmer with all colors of the rainbow.

2.

Có một cầu vồng rất đẹp đang vắt ngang biển.

There's a beautiful rainbow over the ocean.

Bảy màu sắc của cầu vòng (rainbow) là:

- red: đỏ

- orange: cam

- yellow: vàng

- green: lục

- blue: lam

- indigo: chàm

- violet: tím

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

Cầu vồng tiếng anh đọc là gì năm 2024
Cầu vồng tiếng anh đọc là gì năm 2024

Cầu vồng tiếng anh đọc là gì năm 2024

© 2024 DOL English. All rights reserved.

Cầu vồng tiếng anh đọc là gì năm 2024

The lake is classified as a coldwater fishery, with observed species including rainbow trout and largemouth bass.

Bảy sắc cầu vồng là bảy màu sắc xuất hiện khi có hiện tượng tán sắc của các ánh sáng từ Mặt Trời khi khúc xạ và phản xạ qua các giọt nước mưa.

1.

Lũ trẻ của tôi mặc đồ theo bảy sắc cầu vồng trong ngày nhập học của chúng.

My kids dress in seven colors of rainbow for their first day at school.

2.

Bảy sắc cầu vồng xuất hiện bởi sự tán sắc của ánh sáng mặt trời.

Seven colors of rainbow appear because the dispersion of sunlight.

Cùng DOL tìm hiểu từ vựng miêu tả 7 màu của cầu vồng nhé: red (đỏ), orange (cam), yellow (vàng), green (lục), blue (lam), indigo (chàm), violet (tím) Ngoài ra, chúng ta cùng học một số idiom với rainbow nè: - chasing rainbow: dùng để miêu tả việc cố gắng đạt được một điều không thể hoặc không thực tế. - life isn't all rainbows and unicorns (or sunshine): cuộc sóng không như mơ.

Những cuốn sách ấy được gọi là bộ sách cầu vồng.

THOSE books were called the rainbow set.

Anh có miếng cầu vồng dán trên xe có nghĩa:

You have a rainbow bumper sticker on your car that says:

Tới nơi rồi, đó là Thôn Cầu Vồng

Here we are, that's Rainbow Village

Cầu vồng sẽ xảy ra trong đó góc φ là tối đa đối với góc β .

The rainbow will occur where the angle φ is maximum with respect to the angle β.

Như là cầu vồng vậy.

Tastes like a rainbow.

khai báo cầu vồng

rainbow declaration

Tám con cá hồi nâu, mười hai con cầu vồng trong chưa đến hai giờ.

Eight big browns, 12 rainbows, in less than two hours.

Cháu vẽ... mọi người cười... chó chạy, cầu vồng.

I draw people smiling... dogs running... rainbows.

♪ Ở nơi nào đó bên kia cầu vồng ♪

Somewhere over the rainbow

Ông ấy chỉ muốn mọi người nhìn thấy cầu vồng.

He just wanted to share a rainbow.

Em đã thấy cầu vồng bao giờ chưa?

Have you ever seen one?

Điều đó khiến chúng ta thấy được sắc cầu vồng.

And that gives us this rainbow view.

Góc cung nhỏ hơn góc rơi trong cầu vồng

Arc angle is smaller than falloff angle in rainbow

Cầu vồng là dấu hiệu của hy vọng về một ngày mai tươi đẹp .

The Rainbow is a sign of hope for tomorrow .

Tuýp cầu vồng cho cậu, Iridessa.

Your rainbow tubes, lridessa.

có phải câu đi theo người đàn ông sáng bóng đó tới cầu vồng?

Did you follow the shiny man to Lollipop Land or the Rainbow Junction?

Khách hàng của anh có vẻ thích cái cầu vồng đó đấy.

You know, your clients seem to like that rainbow.

Nên không may câu chuyện này không phải chỉ về ánh mặt trời và cầu vồng.

So this story is not all sunshine and rainbows, unfortunately.

Ông ây trông như cầu vồng vậy.

He looks like a rainbow.

Hy vọng là cây cầu vồng băng qua thác nước của cuộc đời chúng ta.

Hope is the rainbow over the waterfall of our life.

Như là cầu vồng vậy.

It's like a rainbow.

Rồi một chiếc cầu vồng tuyệt đẹp xuất hiện khi mặt trời ló dạng sau những đám mây.

A beautiful rainbow follows as the sun appears through the clouds.

Cầu vồng có thể có nhiều màu sắc rực rỡ.

Rainbows may have many beautiful colors.

Một loà nổi tiếng của Snowdonia là bọ cánh cứng Snowdon hoặc bọ cánh cứng cầu vồng.

Another of Snowdonia's famous inhabitants is the Snowdon or rainbow beetle.

Khi Martin dang hai tay, dàn đèn LED cao hai tầng toả ra một dải màu cầu vồng.

When Martin spread his hands, the two-story-high LED lights erupt in a colour of rainbow hues.

7 sắc cầu vồng tiếng Anh là gì?

ROYGBIV hay Roy G. Biv là một từ viết tắt tiếng Anh cho dãy màu sắc thường được mô tả là tạo nên hiện tượng cầu vồng: red (đỏ), orange (cam), yellow (vàng), green (lục), blue (lam), indigo (chàm) và violet (tím).

Cầu vồng ở trong tiếng Anh là gì?

RAINBOW | Phát âm trong tiếng Anh.

Cầu vồng đọc tiếng Anh như thế nào?

Cầu vồng, trong tiếng Anh là “Rainbow”, nói theo một cách khoa học thì đây là hiện tượng tán sắc của tia nắng mặt khi khúc xạ và phản xạ qua các giọt nước hoặc hơi nước li ti.

Rainbow đọc như thế nào?

Phát âm của 'rainbow' trong Anh là gì?.

rainbow {danh} /ˈɹeɪnˌboʊ/.

rainbow {tính} /ˈɹeɪnˌboʊ/.

rainbows {danh} /ˈɹeɪnˌboʊz/.