Cháu họ tiếng anh là gì
(Ngày đăng: 21/07/2020) Show Chị họ tiếng Anh là cousin, phiên âm là ˈkʌz.ən. Chị họ là người con của cô ruột, dì ruột, cậu ruột, chú ruột, bác ruột của mình trong mối quan hệ họ hàng, những người thân thích trong một gia tộc.
Chị họ tiếng Anh là cousin, phiên âm là /ˈkʌz.ən/. Chị họ là một thuật ngữ chỉ quan hệ họ hàng và những người thân thích trong một gia tộc hoặc chung tổ tiên, cũng là con của cô, dì, cậu, chú, bác ruột của mình. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chị họ. Folks /fouks/: Họ hàng thân thuộc. Grandparent /ˈgrænpeərənt/: Ông bà. Parent /’peərənt/: Bố mẹ. Uncle /ˈʌŋkl/: Chú, bác trai, cậu, dượng. Aunt /ænt/: Bác gái, cô, dì, thím, mợ. Brother /ˈbrʌðər/: Anh hay em trai ruột. Sister /ˈsɪstər/: Chị hay em gái ruột. Great-uncle /greit ˈʌŋkl/: Ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội). Great-aunt /greit ænt/: Bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội). Cousin /ˈkʌzən/: Anh, em họ (con của của bác, chú, cô). First cousins once removed: Cháu trai hay gái (con của anh hay chị họ). Một số mẫu câu tiếng Anh về chị họ. My cousin is a good doctor. Chị họ tôi là một bác sỹ giỏi. Robin, this is your cousin Sansa. Robin, đây là chị họ Sansa của con. Three of my cousins are dancing with the Bolshoi Theatre in Moscow. 3 người chị họ của tôi trình diễn ở nhà hát Bolshoi ở Moskva. Juno Temple as Lola Quincey, the visiting 15 year old cousin of the Tallis siblings. Juno Temple trong vai Lola Quincey, người chị họ 15 tuổi của chị em Tallis. Bài viết chị họ tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. Ngày đăng: 15/07/2022 / Ngày cập nhật: 19/07/2022 - Lượt xem: 127 Từ vựng tiếng Anh về gia đình là một trong những chủ đề cơ bản nhất khi học tiếng Anh. Đơn giản, dễ nhớ nhưng cần thiết dù bạn đang ở cấp độ cơ bản hay luyện thi IELTS. Cũng như những Topic khác, tôi sẽ cố gắng liệt kê càng nhiều từ vựng tiếng Anh có liên quan đến chủ đề gia đình càng tốt, nhưng chắc chắn không phải toàn bộ. Vì vậy, bạn nên nghiên cứu thêm để đảm bảo sử dụng chính xác trong các ngữ cảnh khác nhau. Ở cuối bài, tôi cũng chuẩn bị một bài essay cơ bản, ứng dụng các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình để bạn tham khảo.
1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình ruột thịt
Khi một cặp đôi kết hôn, người đàn ông được gọi là Husband (chồng), còn người nữ được gọi là Wife (Vợ).
Bạn có thể gọi chung tất cả các con là child hoặc children hoặc offspring (sử dụng từ nào còn tùy ngữ cảnh cụ thể, bạn cần học thêm về ngữ pháp tiếng Anh). Ví dụ: I have two children (Tôi có 2 đứa con rồi)
Từ vựng tiếng Anh nếu bạn có các thành viên sinh đôi trong gia đình: Twins (Sinh đôi, song sinh), twin brother (Anh em song sinh), twin sister (Chị em sinh đôi). Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng từ sibling để chỉ mối quan hệ anh chị em trong gia đình, nhưng thường chỉ được áp dụng trong văn viết, ít thấy trong văn nói.
2. Từ vựng tiếng Anh về phả hệ trong gia đình
Khi học từ vựng tiếng Anh về gia đình, bạn cần lưu ý tiếng Anh không phân biệt nội ngoại.
Nếu muốn phân biệt rõ ràng hơn, hãy thử dùng father's mom (mẹ của bố bạn thì gọi là bà nội) hoặc mother's mom (mẹ mẹ mẹ bạn gọi là bà ngoại).
Tuy nhiên, trong ngữ cảnh cụ thể, bạn chỉ cần dùng từ đơn giản. Nếu đang nói về mẹ bạn, chỉ cần dùng “her mother”, mọi người sẽ hiểu đó là bà ngoại. Nếu muốn gọi chung ông bà trong gia đình, bạn sẽ dùng grandparents.
Tương tự như cách nói về ông bà, từ vựng tiếng Anh về cô, chú, cậu, mợ, dượng…. Không được phân biệt cụ thể, một từ có thể đại diện nhiều vai vế.
Khi bạn cưới chồng/ cưới vợ, bạn cần biết một số từ vựng tiếng Anh về gia đình nhà chồng/ nhà vợ.
Lưu ý cách dùng từ số nhiều: Two sons-in-law (Hai người con rể), three daughters-in-law (ba người con dâu), brothers-in-law (những người anh rể), sisters-in-law (Những người chị dâu). Lưu ý về sở hữu: My father-in-law's house (Nhà của bố chống tôi), my sister-in-law's car (Xe của chị dâu tôi).
Trong thời buổi văn hóa cởi mở, mọi người có thể kết hôn hơn một lần. Dưới đây là những từ vựng dùng để nói về các thành viên mới trong gia đình khi ai đó tái hôn.
Single (Độc thân), married (Đã kết hôn), engaged (Đã đính hôn), separated (ly thân), divorced (đã ly hôn) widowed (góa chồng), Single mother (Mẹ đơn thân). Married man (Đàn ông đã kết hôn), unmarried woman (Phụ nữ chưa chồng), married couple (Cặp vợ chồng) Godfather (Bố đỡ đầu), godmother (Mẹ đỡ đầu), godson (Con trai đỡ đầu), godchild (con nuôi).
(Tôi có một đại gia đình. Cha tôi 57 tuổi, ông ấy là một kĩ sư nông nghiệp)
(Mẹ tôi 55 tuổi, đang làm y tá bán thời gian)
(Em trai tôi đang là sinh viên đại học, nó sẽ tốt nghiệp vào năm tới)
Tôi cũng có một người chị. Chị đã kết hôn và sống cùng gia đình trong một căn hộ chung cư gần nhà chúng tôi. Họ thường đén thăm chúng tôi. Con gái của chị tôi, cháu tôi là một thiên tài. Nó biết làm thơ và chơi piano.)
(Tôi đã kết hôn. Olga, vợ tôi là một giáo viên. Cô ấy dạy môn toán học)
(Chúng tôi có hai đứa con, một trai một gái. Vitor con trai tôi đã 6 tuổi và con gái Anna thì 3 tuổi)
Chúng đã đi nhà trẻ gần nhà chúng tôi. Vợ tôi đón chúng trên đường về từ trường và dẫn chúng đi dạo ở công công viên)
(Mẹ tôi sẽ trông nom bọn trẻ nếu vợ tôi phải tăng ca và mẹ chồng sẽ chăm sóc chúng vào thứ 7.)
Chúng tôi sống trong một căn nhà lớn với khu vườn tuyệt đẹp. Có đủ phòng cho tất cả chúng tôi, tôi thậm chí có cả một phòng nghiên cứu riêng trên gác mái. Nó nhỏ, nhưng tôi rất thích.
Chúng tôi có rất nhiều họ hàng. Dì tôi và hai người chú sống ở một thị trấn nhỏ cách nhà chúng tôi khoảng 60 km.
Con của họ, cũng là cháu tôi, cũng trạc tuổi tôi và chúng tôi thường xuyên gặp gỡ nhau. Mỗi năm cả gia đình sẽ quây quần bên nhau ngày Giáng Sinh. Chúng tôi chuẩn bị một bữa tối Giáng Sinh siêu đặc biệt, có rất nhiều quà cho mọi người. Bài viết liên quan: 1.Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp 2.@ tiếng Anh đọc là gì? Cách đọc email bằng tiếng Anh 2. Các dạngTừ loại trong tiếng Anh trong tiếng Anh
Ngày cập nhật : July , 18 2022 Trong bài viết dưới đây, tôi sẽ tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp, giúp bạn nâng cao vốn tự vựng căn bản, cũng như một số mẫu câu nói về nghề nghiệp bằng tiếng Anh.
Ngày cập nhật : May , 01 2022 Bạn đã biết trạm y tế tiếng anh là gì chưa? Bài viết sau đây mình tổng hợp một số từ vựng tiếng anh theo chủ đề y học thông dụng, dễ dàng áp dụng trong cuộc sống. Tham khảo ngay nhé! |