Chạy xe máy trong tiếng nhật là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ xe máy trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xe máy tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - オートバイ - バイク - モーターサイクル

Ví dụ cách sử dụng từ "xe máy" trong tiếng Nhật

- anh ấy là người rất say mê xe máy:彼は長年のオートバイの愛好者である - đi xe máy bị ngã gãy chân:オートバイに乗っていて足を骨折する - uống rượu rồi điều khiển xe máy:飲酒してオートバイで走る - đi bằng xe máy:オートバイで行く - cấm xe ôtô và xe máy đi vào khu vực quy định trong công viên:自動車やオートバイが公園の指定された区域に入るのを禁じる - xe máy đi dưới nước:水上オートバイ - xe máy cải tiến:改造オートバイ - xe đạp (và xe máy ), hãy đỗ vào khu vực quy định:自転車(およびオートバイ) は専用ラックに止めてください

Chạy xe máy trong tiếng nhật là gì

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xe máy trong tiếng Nhật

* n - オートバイ - バイク - モーターサイクルVí dụ cách sử dụng từ "xe máy" trong tiếng Nhật- anh ấy là người rất say mê xe máy:彼は長年のオートバイの愛好者である, - đi xe máy bị ngã gãy chân:オートバイに乗っていて足を骨折する, - uống rượu rồi điều khiển xe máy:飲酒してオートバイで走る, - đi bằng xe máy:オートバイで行く, - cấm xe ôtô và xe máy đi vào khu vực quy định trong công viên:自動車やオートバイが公園の指定された区域に入るのを禁じる, - xe máy đi dưới nước:水上オートバイ, - xe máy cải tiến:改造オートバイ, - xe đạp (và xe máy ), hãy đỗ vào khu vực quy định:自転車(およびオートバイ) は専用ラックに止めてください,

Đây là cách dùng xe máy tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xe máy trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Xe máy trong tiếng Nhật,lúc trước mỗi lần đi học thường chỉ có 1 chiếc xe do bố tôi để lại, đó là chiếc xe máy duy nhất trong nhà tôi, xe máy tuy cũ nhưng chứa đựng quá khứ tuổi thơ của tôi, đến khi lớn lên khi tôi đã đổi xe máy sịn hơn thì tôi vẫn còn giữ chiếc xe máy cũ đó, không bao giờ bán đi vì đó là kỷ vật vô giá, không thể bán dù có trả giá cao hay không.

Cơ sở 1: Số 453 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, TP.HCM. Hotline: 0866.443.453

Cơ sở 2: 383 Trần Đại Nghĩa, Tương Mai, Hoàng Mai, Hà Nội Hotline: 097.113.1221

Cơ sở 3: Số 646 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, TP.HCM. Hotline: 0327.888.646

Cơ sở 4: Số 660 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, TP.HCM. Hotline: 0327.888.646

Cơ sở 5: Số 449/116 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, TP.HCM Hotline: 0358.646.660

Cơ sở 6: 205 - 207 Nguyễn Văn Linh, P. Nam Dương, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng Hotline: 083.6446.333

Từ vựng xe máy tiếng Nhật là gì? Chủ đề từ vựng trong bài học này sẽ là: học tên phương tiện giao thông bằng tiếng Nhật. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu thôi nào!

Tên phương tiện giao thông bằng tiếng Nhật

Chạy xe máy trong tiếng nhật là gì

  • Các loại xe bằng tiếng Nhật

    STT

    Từ tiếng Nhật

    Romaji

    Nghĩa tiếng Việt

    1 ヨット yotto Du thuyền 2 飛行機 hikouki Máy bay 3 ヘリコプター herikoputaa Máy bay trực thăng 4 消防車 shoubousha Máy bơm nước cứu hỏa 5 馬車 basha ngựa kéo 6 自動車/車 jidousha/kuruma Ô tô 7 フェリー ferii Phà 8 汽車 chạy bằng hơi nước Tàu (chạy bằng hơi nước ) 9 電車 điện Tàu (điện) 10 新幹線 shinkansen Tàu cao tốc 11 地下鉄 chikatetsu Tàu điện ngầm 12 船 fune Tàu thủy 13 タクシー takushii Taxi 14 帆船 hansen Thuyền buồm 15

    三輪車

    sanrinsha Xe ba bánh 16 バス basu Xe buýt 17 白バイ shirobai Xe cảnh sát 18 パトカー patokaa Xe cảnh sát tuần tra 19 救急車 kyuukyuusha Xe cứu thương 20 自転車 jitensha Xe đạp 21 オートバイ ootobai Xe gắn máy 22 人力車 jinrikisha Xe kéo 23 トラック torakku Xe tải 24 スポーツカー supootsu kaa Xe thể thao

    ​Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về phương tiện giao thông, các bạn hãy ghi nhớ các từ này thật kỹ để có thể sử dụng khi cần giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày nhé!