How to say ""chim cánh cụt"" in American English.
Learn the word in this minigame:
More "Chim chóc" Vocabulary in American English
Example sentences
American EnglishThe penguin is a bird that cannot fly, but it can swim.
Learn the word for ""chim cánh cụt"" in 45 More Languages.
Castilian Spanishel pingüino
Brazilian Portugueseo pinguim
Mexican Spanishel pingüino
European Portugueseo pinguim
Other interesting topics in American English
Ready to learn American English?
Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.
Learn more words like "penguin" with the app.
Try Drops
Drops Courses
Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
penguin
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈpɛŋ.ɡwɪn/
Hoa Kỳ [California][ˈpɛŋ.ɡwɪn]
Danh từ[sửa]
penguin /ˈpɛŋ.ɡwɪn/
- [Động vật học] Chim cánh cụt.
- Chim lặn anca.
Tham khảo[sửa]
- "penguin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Lấy từ “//vi.wiktionary.org/w/index.php?title=penguin&oldid=1890006”
Thể loại:
- tiếng Việt links with redundant alt parameters
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
Theo nhà nghiên cứu Sanne Boessenkool, chim cánh cụt Waitaha "bé hơn chim cánh cụt mắt vàng khoảng 10%.
According to lead researcher Sanne Boessenkool, Waitaha penguins "were around 10% smaller than the yellow-eyed penguin.
{{
displayLoginPopup}}
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:
Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge
Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn
Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
{{/displayLoginPopup}} {{
displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}
Chim cánh cụt ở trong tiếng Anh là gì?
Chim cánh cụt là loài chim không thể bay. The penguin is the flightless bird. Một cách dùng hay của từ penguin: - penguin suit: bộ đồ chim cánh cụt => bộ trang phục dạ hội của nam giới, bộ tuxedo ví dụ: he was dressed in a penguin suit.
Chim cánh cụt có thể sống ở đâu?
Các loài chim cánh cụt chủ yếu sinh sống ở khu vực Nam bán cầu, đặc biệt là tại Nam Cực. Một số loài cánh cụt cũng được tìm thấy tại gần xích đạo hoặc quần đảo Galápagos. Sinh sống theo bầy đàn: Các loài cánh cụt thường sống theo bầy đàn lớn và thường quanh vùng bờ biển.
Tiếng Anh chim cánh cụt đọc như thế nào?
PENGUIN | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.
Chim cánh cụt như thế nào?
Chim cánh cụt không biết bay, có đôi cánh nhỏ và dẹt cùng chân chèo thích nghi với môi trường nước. Thức ăn thường ngày của chim cánh cụt hoàng đế là cá, nhưng đôi khi chúng cũng ăn động vật giáp xác, các loài nhuyễn thể, động vật thân mềm và mực.