Đáp án B.
Các chất 1, 2, 3, 4 có thể phản ứng với H2S:
2NaOH + H2S→ Na2S + 2H2O
2H2S + O2 → 2S + 2H2O
H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
CuCl2 + H2S → CuS + 2HCl
Trang chủ
Sách ID
Khóa học miễn phí
Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023
Đáp án B.
Các chất 1, 2, 3, 4.
2NaOH + H2S→ Na2S + H2O
2H2S + O2 → 2S + 2H2O
H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
CuCl2 + H2S → CuS + 2HCl
Cho các chất: [1] O2;[2] dd NaOH; [3] Mg; [4] dd Na2CO3; [5] SiO2; [6] HCl; [7] CaO; [8] Al; [9] ZnO; [10] H2O; [11] NaHCO3; [12] KMnO4; [13] HNO3; [14] Na2O. Cacbon đioxit có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
Cho các chất: O2 [1],NaOH [2], Mg [3], Na2CO3 [4], SiO2 [5], HCl [6], CaO [7], Al [8], ZnO [9], H2O [10], NaHCO3 [11], KMnO4 [12], HNO3 [13], Na2O [14]. Cacbon đioxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
Thành phần chính của khí than ướt là
Thành phần chính của khí than khô là
Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế CO trong phòng thí nghiệm
Tại sao phân tử CO lại khá bền nhiệt ?
Cho các chất: O2 [1], NaOH [2], Mg [3], Na2CO3 [4], SiO2 [5], HCl [6], CaO [7], Al [8], ZnO [9], H2O [10], NaHCO3 [11], KMnO4 [12], HNO3 [13], Na2O [14]. Cacbon đioxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 thì thuốc thử cần dùng là:
Xét các muối cacbonat, nhận định nào dưới đây là đúng?
Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là
Chất được dùng để chữa bệnh đau dạ dày là
Oxit nào sau đây không tạo muối?
Chọn C
[2] dd NaOH; [3] Mg; [4] dd Na2CO3,[7] CaO; [8] Al,[10] H2O,[14] Na2O
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
A. CaCO3, BaCO3, MgC
B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3
C. Ca, BaO, Mg, MgO
D. CaO, BaO, MgO
Xem đáp án » 21/03/2020 30,095
A. Na2O, BaO, MgO, Al2O3
B. Na2CO3, BaCO3, MgO, Al2O3
C. NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al
D. Na2CO3, BaO, MgO, Al2O3
Xem đáp án » 21/03/2020 21,088