Chờ đợi là gì từ điển tiếng việt năm 2024

Ngay cả khi thay đổi Roscuro vẫn chờ đợi.

Even as he changed, Roscuro still had longing.

Trong khi chờ đợi thì chúc mừng.

In the meantime, congratulations.

Một con phố vắng tanh, chờ đợi, lạnh ngắt và và một phòng xử án đầy nhóc người.

A deserted, waiting, empty street, and the court-room was packed with people.

Và chờ đợi.

And I waited.

Tôi sẽ phải chờ đợi.

I'll be waiting.

Cha của anh ta đã không quên anh ta; cha của anh ta đã chờ đợi.

His father had not forgotten him; his father was waiting.

Nó dường như là một sản phẩm chạy Hệ điều hành Maemo 5 được chờ đợi từ khá lâu .

It appears to be the long-awaited Maemo 5 product .

Tôi đã chờ đợi anh.

I have been expecting you.

Hình như họ đã quên mất những người ở trên này đang chờ đợi.

Apparently the two deputies had completely forgotten the people waiting above.

Đó là lý do tại sao chúng ta chờ đợi thời điểm thích hợp

Right there is why we're waiting for our moment.

Anh ấy đã chờ đợi nhiều tháng nhưng họ không bao giờ liên lạc với anh ấy.

He waited for months, but they never made contact with him.

Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả

Waiting to Benefit From Discipline

Cho cô ta nếm mùi phải chờ đợi quay cả ngày đi.

Make her stand-by all day.

23 Tuy vậy, các nhà cầm quyền có thể chờ đợi gì nơi tín đồ đấng Christ?

23 What, though, can the superior authorities expect from Christians?

bị kết án tử hình và chờ đợi. có tin chúng tôi sẽ được đưa về nhà.

Finally, about a month later, word came that we were to be sent home.

Chúng tôi đều đang nóng lòng chờ đợi đến lượt mình để cũng đi.

We are all waiting anxiously for our turn to go too.

  1. Chúng ta nên cương quyết làm gì trong khi chờ đợi ngày của Đức Giê-hô-va?

(b) What should be our determination as we await Jehovah’s day?

Chỉ để chờ đợi cho bạn thậm chí ăn trưa tất cả không bao giờ ăn.

Just to waiting for you even lunch all never eat.

Tôi sẽ không chờ đợi cho con tàu tiếp theo.

I shall not wait for the next ship.

Susanne đang ngủ trong sự chết, chờ đợi Đức Giê-hô-va làm cháu sống lại.

Susanne is sleeping in death, waiting for Jehovah to resurrect her.

2 ngàn năm chờ đợi đã đến hồi kết thúc.

The waiting of 2,000 years... is at an end.

Andersen đã chờ đợi một năm sau mới xuất bản tiếp phần ba của tuyển tập.

Andersen waited a year before publishing the third installment of the collection.

Cũng có lý do khác để bạn chờ đợi.

There’s another reason why waiting is wise.

Trong khi chờ đợi, chàng đang muốn cố hiểu xem Milady kia là người thế nào.

Meanwhile he would try to find out who Milady was.

Đó là kết cuộc đang chờ đợi họ.

To this very end they were appointed.

Tra Từ Dịch Nguyên Câu Bài Dịch Lớp Ngoại Ngữ Go47 Tử Vi English Cấp Tốc Luyện thi IELTS

Chờ đợi là gì từ điển tiếng việt năm 2024

History Search

  • chờ đợi
  • [Clear Recent History...]

Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary) chờ đợi

Chờ đợi là gì từ điển tiếng việt năm 2024
[chờ đợi]
Chờ đợi là gì từ điển tiếng việt năm 2024
to wait; to await; to expect
Chờ đợi là gì từ điển tiếng việt năm 2024
Bán hàng nhanh, không để người mua phải chờ đợi To sell wares with expeditiousness not to keep customers waiting
Chờ đợi là gì từ điển tiếng việt năm 2024
Sống trong nỗi chờ đợi To live in expectation
Chờ đợi là gì từ điển tiếng việt năm 2024
Mọi sự rồi sẽ đến với người chịu khó chờ đợi, miễn là người ấy biết rõ mình đang chờ đợi cái gì All things come to him who waits, provided he knows what he is waiting for

Chờ đợi là gì từ điển tiếng việt năm 2024
To wait
Chờ đợi là gì từ điển tiếng việt năm 2024
bán hàng nhanh, không để người mua phải chờ đợi
Chờ đợi là gì từ điển tiếng việt năm 2024
to sell wares with expeditiousness not to keep customers waiting

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈweɪt/
    Chờ đợi là gì từ điển tiếng việt năm 2024
    Hoa Kỳ (California)[ˈweɪt]

Danh từ[sửa]

wait /ˈweɪt/

  1. Sự chờ đợi; thời gian chờ đợi. to have a long wait at the station — phải chờ đợi lâu ở ga
  2. Sự rình, sự mai phục; chỗ rình, chỗ mai phục. to lie in wait for — nằm rình, mai phục to lay wait for — bố trí mai phục; đặt bẫy
  3. (Số nhiều) Người hát rong ngày lễ Giáng sinh.

Nội động từ[sửa]

wait nội động từ /ˈweɪt/

  1. Chờ, đợi. to wait until (till)... — ... đợi đến khi... please wait a bit (moment, minute) — xin đợi một lát to wait about (around) — đứng chờ lâu một chỗ to wait for somebody — chờ ai to keep a person waiting — bắt ai chờ đợi wait and see! — chờ xem
  2. Hầu bàn. to wait at table; mỹ to wait on table — hầu bàn

Ngoại động từ[sửa]

wait ngoại động từ /ˈweɪt/

  1. Chờ, đợi. to wait orders — đợi lệnh to wait one's turn — đợt lượt mình
  2. Hoãn lại, lùi lại. don't wait dinner for me — cứ ăn trước đừng đợi tôi
  3. (Từ cổ,nghĩa cổ) Theo hầu.

Thành ngữ[sửa]

  • to wait on (upon):
    1. Hầu hạ, phục dịch.
    2. Đến thăm (người trên mình).
    3. (Thể dục, thể thao) Bám sát (địch thủ).
  • to wait up for someone: (Thông tục) Thức đợi ai.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "wait", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)