Chuỗi phương trình hóa học lớp 11 hữu cơ năm 2024

Tinh bột  1  glucozơ  2  C 2 H 5 OH  3  C 2 H 4  4  C 2 H 5 Cl  5  C 3 H 8  6  C 2 H 4  7  C 2 H 4 (OH) 2

 8  CH

3 CHO

 9  C

2 H 5 OH

 10  CH

3 COOH

 11  etyl axetat.

Câu 3. Viết PTHH theo sơ đồ sau

Etan  1  C 2 H 5 Cl  2  C 2 H 4  3  C 2 H 5 OH  4  C 2 H 4  5  C 2 H 4 Br 2  6  C 2 H 4 (OH) 2  7  CH 3 CH

 8  C

2 H 5 OH

 9  CH

3 COOH

 10  CH

2 =CHOCOCH 3

 11  PVA

Câu 4. Viết phương trình dạng CTCT và ghi rõ điều kiện

CaCO 3

1

 CaO

2

 CaC 2

3

 C 2 H 2

4

 C 2 H 4

5

 C 2 H 6

6

 C 2 H 5 Cl

7

 C 2 H 4

8

 1,2−đicloetan

9

 C 2 H 3 Cl

10

 C 2 H 4 Cl 2

11

 anđehit axetic

12

 amoni axetat.

Câu 5. Viết phương trình dạng CTCT và ghi rõ điều kiện

Nhôm cacbua  1  metan  2  C 2 H 2  3  C 2 Ag 2  4  C 2 H 2  5  anđehit axetic  6  natri axetat

 7  axit axetic  8  vinylaxetilen  9  C

4 H 6

 10  caosu buna – S.

Câu 6. Viết phương trình dạng CTCT và ghi rõ điều kiện

Canxicacbua  1  axetilen  2  vinyl clorua  3  1,1−đicloetan  4  axetilen  5  kali oxalat  6  axit

oxalic  7  vinyl axetat  8  poli(vinyl axetat)

Câu 7. Viết phương trình dạng CTCT và ghi rõ điều kiện

C 2 H 4 Cl 2

1

 C 2 H 2

2

 benzen

3

 nitrobenzen

4

 1,3- đinitrobenzen

5

 1,3,5-trinitrobenzen(TNB)

6

 etylbenzen

7

 vinylbenzen

8

 polistiren(ps)

Câu 8. Viết phương trình dạng CTCT và ghi rõ điều kiện

 1  toluen  2  kali benzoat  3  axit benzoic  4  CO

2

 5  xiclohecxan  6  benzen  7  clobenzen  8  natri phenolat  9  phenol

C 6 H 6  11  C 6 H 5 C 2 H 5  12  vinyl benzen  13  etan-1,2- điol benzen.

 14  toluen  15  2,4,6- trinitrotoluen(TNT)

 16  stiren  17  poli(butađien-stiren) hay caosubuna-S

Câu 9. Viết phương trình dạng CTCT và ghi rõ điều kiện 3  benzen 4  hecxacloxiclohexan(666) Natri axetat 1  metan 2  etin 5  vinyl axetilen 6  clopren 7  caosu clopren 8  bạc axetinua 9  axetilen 10  etanal 11  etanol. Câu 10. Viết phương trình dạng CTCT và ghi rõ điều kiện  3  cloetan  4  propan  5  2-clopropan  6  propilen  7  PP Natri propionat  1  etan  2  eten  8  bromua etyl  9  etilen  10  etan- 1,2- điol  11  etan  12  etyl clorua  13  ancol etylic  14  buta-1,3- đien. Câu 11. Viết phương trình dạng CTCT và ghi rõ điều kiện CH 3 [CH 2 ] 2 CH 3  1  propen  2  isopropyl clorua  3  propan-2-ol  4  propilen  5  propan -1,2-điol  6  1,2- điclopropan  7  propan -1,2-điol  8  propilen  9  propan-2-ol Câu 12. Viết phương trình dạng CTCT và ghi rõ điều kiện C 2 H 6 1 2   C 2 H 43 4  C 2 H 5 Cl 5 6   C 2 H 5 OH 7 8  CH 3 CHO  9  CH 3 COOH  10  CH 3 COOC 2 H 5 Hướng dẫn giải bài tập chuỗi phản ứng hữu cơ Câu 1. (1) CH 3 COONa + NaOH→ CH 4 + Na 2 CO 3 (2) CH 4 + Cl 2 , xt to  CH 3 Cl + HCl (3) CH 3 Cl + Cl 2 , xt to  CH 2 Cl 2 + HCl (4) CH 2 Cl 2 + Cl 2 → CHCl 3 + HCl (5) CHCl 3 + Cl 2 → CCl 4 + HCl (6) 2CH 4 → C 2 H 6 + H 2 (7) C 2 H 6 → C 2 H 4 + H 2 (8) C 2 H 4 + Cl 2 → C 2 H 4 Cl 2 (9) C 2 H 4 Cl 2 → C 2 H 3 Cl + HCl

Show

(1) CaCO 3 , xt to  CaO + CO 2 (2) CaO + 3C to  CaC 2 + CO (3) CaC 2 + 2H 2 O → Ca(OH) 2 + C 2 H 2 C 2 H 2 + H 2 , xt to  C 2 H 4 C 2 H 4 + H 2 , xt to  C 2 H 6 C 2 H 6 + Cl 2 , xt to  C 2 H 5 Cl + HCl C 2 H 5 Cl → C 2 H 4 + HCl (9) C 2 H 2 + HCl , xt to  C 2 H 3 Cl (10) C 2 H 3 Cl + HCl → C 2 H 4 Cl 2 (11) 2NaOH + C 2 H 4 Cl 2 → CH 3 CHO + H 2 O + 2NaCl (12) CH 3 CHO + 2AgNO 3 + 3NH 3 + H 2 O → CH 3 COONH 4 + 2NH 4 NO 3 + 2Ag Câu 5. (1) Al 4 C 3 + 12HCl → 4AlCl 3 + 3CH 4 (2) 2CH 4 → C 2 H 2 + 2H 2 (3) C 2 H 2 + 2AgNO 3 + 2NH 3 → C 2 Ag 2 + 2NH 4 NO 3 (4) C 2 Ag 2 + 2HCl → C 2 H 2 + 2AgCl (5) C 2 H 2 + H 2 O → CH 3 CHO (6) CH 3 CHO + 2Cu(OH) 2 + NaOH → CH 3 COONa + 3H 2 O + Cu 2 O (7) CH 3 COONa + H 2 O → CH 3 COOH + NaOH (8) 2CH≡CH , xt to  CH 2 =CH-C≡CH (9) C 4 H 4 + H 2 → C 4 H 6 (10) CH 2 =CH-CH=CH 2 , xt to  (-CH 2 -CH=CH-CH 2 -)n

Hóa học là ngành khoa học nghiên cứu về các chất và sự biến đổi của các chất. Muốn chuyển chất này thành chất khác ta cho các chất tác dụng với nhau trong những điều kiện nhất định (xúc tác, nhiệt độ, áp suất, ).

Kiến thức hoá học chủ yếu là kiến thức về sự tương tác giữa các chất xảy ra trong phản ứng hoá học và được diễn tả bằng phương trình hoá học.

Chuỗi phản ứng giúp các em ôn tập, hệ thống hoá kiến thức một cách sinh động và hiệu quả nhất.

Chuỗi phản ứng giúp dễ nhớ, nhớ lâu bởi kiến thức được tóm tắt ngắn gọn dưới dạng các sơ đồ. Chuỗi phản ứng cũng giúp rèn luyện khả năng vận dụng kiến thức, chuẩn bị tốt cho các kì thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông và Tuyển sinh Đại học - Cao đẳng.