Closed book to me là gì
Bạn có đam mê, sở thích đọc sách? Mọi thứ về sách khiến bạn có động lực học tập hơn? Nếu vậy, 15+ thành ngữ tiếng Anh về đọc sách sau đây với nhiều hình ảnh so sánh, ví von lạ tai chắc chắn sẽ không thể thiếu trong cẩm nang tiếng Anh của bạn. Ngoài ra, sở hữu những thành ngữ về sách này cũng sẽ rất thích hợp khi bạn trả lời câu hỏi về sở thích trong bài thi nói IELTS đấy. Vì thế, hãy nhanh tay lấy giấy bút, ghi lại những câu thành ngữ mà mình yêu thích và vận dụng liền tay nhé. Ý nghĩa: Thật khó để biết hoặc hiểu. Ví dụ: I’m a scientist, so art will always be a closed book to me. Ý nghĩa: Ai cũng biết nhiều điều về người này vì không có gì được giữ bí mật. Ví dụ: Ask me anything, I’m an open book. Ý nghĩa: Dễ dàng hiểu những gì ai đó hoặc suy nghĩ hoặc cảm giác Ví dụ: There are a number of books on the market which suggest that it is possible to learn to read a person like a book. Ý nghĩa: Sử dụng để nói rằng ai đó hài lòng với bạn. Ví dụ: I cleaned the bathroom yesterday so I’m in Mum’s good books. Ý nghĩa: Hành động không trung thực cũ rích được sử dụng quá nhiều lần trước đây. Ví dụ: Look, you can fix it by threading a paper clip through the hole. Oldest trick in the book! Ý nghĩa: Tuân theo tất cả các quy tắc một cách nghiêm ngặt. Ví dụ: The lawyers want to make sure we’ve done everything strictly by the book. Ý nghĩa: Trừng phạt ai đó khi họ làm sai. Ví dụ: Police should be asked to investigate so that the guilty can be brought to book soon. Ý nghĩa: Sao chép những gì người khác làm vì họ đã thành công trong việc đó. Ví dụ: I think I’m going to take a leaf out of your book and start going for a run first thing in the morning. Ý nghĩa: Đừng đánh giá về ai đó chỉ qua vẻ bề ngoài của họ. Ví dụ: The candidate did not look very intelligent, but you can’t judge a book by its cover. Ý nghĩa: Để thay đổi tài khoản và số liệu một cách không trung thực, thường là để lấy tiền. Ví dụ: My partner had been cooking the books for years, but because I was the CEO, I got the blame for our company’s collapse. Ý nghĩa: Một người nghiện đọc sách. Ví dụ: My sister is a bookworm. She is always reading. Ý nghĩa: Nắm được các kiến thức thu được từ việc đọc hoặc học nhưng thiếu sự phán đoán. Ví dụ: Sure, she’s book smart, but she can’t cook a potato! Ý nghĩa: Theo tôi Ví dụ: She’s never lied to me, and in my book that counts for a lot. Ý nghĩa: Chính thức trong hồ sơ / không chính thức và thường là bí mật. Ví dụ: I worked off the books in my uncle’s restaurant for a few months during the summer. Today is officially the hottest day on the books. Ý nghĩa: Để một cái gì đó sang một bên và ngừng dành thời gian và nỗ lực cho nó. Ví dụ: I think it’s time for me to close the books on this situation because I’m clearly never getting my money back. Ý nghĩa: Học chăm chỉ Ví dụ: I can’t go out tonight. I need to hit the books. Ý nghĩa: Đọc một cách cực kỳ tập trung Example: She always has her nose in a book. Ý nghĩa: Trừng phạt nghiêm khắc Example: The judge was not lenient – he threw the book at him. Ý nghĩa: Tất cả các phương pháp có sẵn để đạt được những gì mong muốn, bằng mọi cách có thể. Ví dụ: I’ve tried every trick in the book to get him to notice me, and still no luck! Nguồn tham khảo: https://www.eslbuzz.com/15-interesting-idioms-about-books-in-english/ 50 từ vựng tiếng Anh nâng cao 'cực chất' dùng trong du lịch (Phần 1): Du lịch là sở thích và đam mê của rất nhiều người, cùng VOH khám phá ngay cẩm nang từ vựng 'độc lạ' về du lịch tiếng Anh thôi nào!
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. “It’s no use talking to me about metaphysics. It’s a closed book to me.” trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án bên dưới
Câu 1 Đáp án đúng: C
Đáp án đúng là C.
HOCHAY.COM - Đầu tư bởi công ty CP Học Hay Trụ sở cơ quan: Số 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028 3510 7799 Email: @ Đối tác: ViecLamVui.com - Đăng Tuyển Dụng Miễn Phí, Tìm Việc Nhanh, Việc Làm 24h @ Đối tác: ViecLamVui.edu.vn - Đào tạo Kỹ Năng, Đào tạo Thương mại điện tử Closed book to me Thành ngữ, tục ngữClosed book to meIf a subject is a closed book to you, it is something that you don't understand or know anything about.Closed book to meIf a subject is a closed book to you, it is something that you don't understand or know anything about.
Cô nàng khó hiểu. Photo courtesy Sheila Sund. 'A closed book to sb' = quyển sách đóng (đối với ai) -> nghĩa là bí mật, câu đố, đề tài khó hiểu đối với ai (a secret, mystery, or puzzle, as in I can't figure her out; she's a closed book to me. This term alludes to information one can't obtain or comprehend (because the book is closed); điều bạn chấp nhận là đã hoàn toàn kết thúc (something that you accept has completely ended, đóng một chương sách, khép lại một trang sử). Ví dụ Her whole life outside of work remains something of a closed book. Prosecutor Henry Blackshaw said the boy had become "a closed book" who didn't trust the authorities and had been caught viewing inappropriate websites since the abuse came to light. The former footballer, 38 - whose girlfriend and former TOWIE star Kate Wright says she is quitting show business to focus on her new beau and his brood - said he'd always been a closed book when it comes to emotion - but that he treasures brief moments of happiness with his children more than he did before Rebecca passed away. Phạm Hạnh Bài trước: "In her bad books" nghĩa là gì? |