Con người tẻ nhạt trong tiếng anh là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi

Nobody ever mentioned just how boring the end of the world was gonna be.

Hắn tẻ nhạt lắm.

He's dull.

Anh tin tôi sẽ dẫn chương trình tẻ nhạt để mọi người trả lời câu hỏi?

You expect me to host a boring game of people answering questions?

Họ có vấp váp khi đọc hoặc đọc với giọng tẻ nhạt không?

Did they stumble through such reading or read in a monotone?

CQ nói: Cắm trại là điều tẻ nhạt nhất.

CQ: I think camping is the worst.

Ngặt một nỗi , cuộc sống của tôi quá là tẻ nhạt .

Still , overall my life is sadly that boring .

3 Trong nhiều ngôn ngữ hiện đại, từ “tốt lành” là một từ có phần tẻ nhạt.

3 In many modern languages, “goodness” is a somewhat bland word.

● Tại sao các hoạt động thiêng liêng có vẻ tẻ nhạt đối với một số bạn trẻ?

● Why might spiritual activities seem boring to a teenager?

So với những người bạn thân thiết của mình, họ thật tẻ nhạt và chán ngắt, đúng không?

Compared to your regular friends, they are boring and dull, right?

Tuy nhiên, sự tốt lành như Kinh Thánh cho biết thì không tẻ nhạt chút nào.

As revealed in the Bible, though, goodness is far from bland.

Anh quá im lặng và tẻ nhạt, và... quá trời thông minh, đẹp trai...

You were so quiet and pasty, and... so incredibly smart, handsome... quite a strange feeling...

Bạn Musgrove có cuộc sống thật tẻ nhạt.

How dull life was before Musgrove.

Không phải là quá dài như là một câu chuyện tẻ nhạt.

Is not so long as is a tedious tale.

Hoặc có 1 bữa tiệc tẻ nhạt hoặc 1 cuộc họp EDF.

That's either a very lame going away party or an edf meeting.

Với mọi người, khi ta tỉnh táo thì ta rất tẻ nhạt.

It's very tedious for all concerned.

Em sẽ có những giờ phút thoải mái, không phải chịu sự tẻ nhạt vô ích.

Obtain hours of pleasure from unprofitable boredom.

Chưa được enjoy'd để tẻ nhạt là ngày là đêm trước lễ hội một số

Not yet enjoy'd: so tedious is this day As is the night before some festival

Nó rất tẻ nhạt, có phần cứng nhắc.

It's very flat, kind of rigid.

Nhưng nơi bạn ở trở nên tẻ nhạt và trống rỗng khi họ ra đi.

But still... the place you live in is that much more drab and empty that they're gone.

Nó tẻ nhạt, nhưng nó là như thế.

It's tedious, but that's to be expected.

Tôi thích việc tẻ nhạt.

I like dull work.

Làm vậy trông rất trịch thượng và rất tẻ nhạt, chúng ta thường hành xử như vậy.

It's condescending, and it's really boring, and we tend to do it a lot.

Không gì tẻ nhạt bằng 1 phiên xét xử.

There's nothing more tedious than a trial.

Bạn có thể làm việc trong một chi nhánh tẻ nhạt của một công ty nhỏ.

You can work for a small company, in a boring branch.

Và nhiều suy nghĩ của tôi rất tẻ nhạt.

And a lot of mine are really boring, OK?

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi

Nobody ever mentioned just how boring the end of the world was gonna be.

Hắn tẻ nhạt lắm.

He's dull.

Anh tin tôi sẽ dẫn chương trình tẻ nhạt để mọi người trả lời câu hỏi?

You expect me to host a boring game of people answering questions?

Họ có vấp váp khi đọc hoặc đọc với giọng tẻ nhạt không?

Did they stumble through such reading or read in a monotone?

CQ nói: Cắm trại là điều tẻ nhạt nhất.

CQ: I think camping is the worst.

Ngặt một nỗi , cuộc sống của tôi quá là tẻ nhạt .

Still , overall my life is sadly that boring .

3 Trong nhiều ngôn ngữ hiện đại, từ “tốt lành” là một từ có phần tẻ nhạt.

3 In many modern languages, “goodness” is a somewhat bland word.

● Tại sao các hoạt động thiêng liêng có vẻ tẻ nhạt đối với một số bạn trẻ?

● Why might spiritual activities seem boring to a teenager?

So với những người bạn thân thiết của mình, họ thật tẻ nhạt và chán ngắt, đúng không?

Compared to your regular friends, they are boring and dull, right?

Tuy nhiên, sự tốt lành như Kinh Thánh cho biết thì không tẻ nhạt chút nào.

As revealed in the Bible, though, goodness is far from bland.

Anh quá im lặng và tẻ nhạt, và... quá trời thông minh, đẹp trai...

You were so quiet and pasty, and... so incredibly smart, handsome... quite a strange feeling...

Bạn Musgrove có cuộc sống thật tẻ nhạt.

How dull life was before Musgrove.

Không phải là quá dài như là một câu chuyện tẻ nhạt.

Is not so long as is a tedious tale.

Hoặc có 1 bữa tiệc tẻ nhạt hoặc 1 cuộc họp EDF.

That's either a very lame going away party or an edf meeting.

Với mọi người, khi ta tỉnh táo thì ta rất tẻ nhạt.

It's very tedious for all concerned.

Em sẽ có những giờ phút thoải mái, không phải chịu sự tẻ nhạt vô ích.

Obtain hours of pleasure from unprofitable boredom.

Chưa được enjoy'd để tẻ nhạt là ngày là đêm trước lễ hội một số

Not yet enjoy'd: so tedious is this day As is the night before some festival

Nó rất tẻ nhạt, có phần cứng nhắc.

It's very flat, kind of rigid.

Nhưng nơi bạn ở trở nên tẻ nhạt và trống rỗng khi họ ra đi.

But still... the place you live in is that much more drab and empty that they're gone.

Nó tẻ nhạt, nhưng nó là như thế.

It's tedious, but that's to be expected.

Tôi thích việc tẻ nhạt.

I like dull work.

Làm vậy trông rất trịch thượng và rất tẻ nhạt, chúng ta thường hành xử như vậy.

It's condescending, and it's really boring, and we tend to do it a lot.

Không gì tẻ nhạt bằng 1 phiên xét xử.

There's nothing more tedious than a trial.

Bạn có thể làm việc trong một chi nhánh tẻ nhạt của một công ty nhỏ.

You can work for a small company, in a boring branch.

Và nhiều suy nghĩ của tôi rất tẻ nhạt.

And a lot of mine are really boring, OK?

Thế nào là một người nhạt nhẽo?

Con người nhạt nhẽo là người thiếu sự nổi bật, không có đặc điểm nổi bật, tầm thường.nullcon người nhạt nhẽo Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › con-nguoi-nhat-nheo-tieng-anh-la-ginull

Tệ nhất có nghĩa là gì?

Tẻ nhạt, nhàm chán, không vui vẻ hay thú vị gì cả.nullbuồn tẻ – Wiktionary tiếng Việtvi.wiktionary.org › wiki › buồn_tẻnull

Nhàm chán dịch ra tiếng anh là gì?

- boring [nhàm chán], chỉ sự việc gây ra cảm giác chán: His writing style is now boring and outdated. [Phong cách viết của anh bây giờ gây nhàm chán và rất lỗi thời.] - boredom [buồn bực]: She has an extremely low boredom threshold.nullnhàm chán Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › nham-chan-tieng-anh-la-ginull

Sự tẻ nhạt tiếng anh là gì?

tẻ nhạt {adjective} boring {adj.} mundane {adj.}nullWhat is the translation of "tẻ nhạt" in English? - Bab.laen.bab.la › dictionary › vietnamese-english › tẻ-nhạtnull

Chủ Đề