Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử lấy bao nhiêu điểm

Công bố điểm chuẩn 21 trường đại học, cao đẳng khu vực Hà Nội khối ngành điện, kỹ thuật điện, tự động hóa năm 2019, năm 2018.

STTTên TrườngTên NgànhKhốiĐiểm Chuẩn

1

Đại Học Bách Khoa Hà Nội [HUST]

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóaA00 A012019: 26,05
2018: 23,9Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điệnA00 A012019: 25,2
2018: 23Kĩ thuật điệnA00 A012019: 24,28
2018: 21Kĩ thuật nhiệtA00 A012019: 22,3
2018: 202Đại Học Công Nghệ Đại Học Quốc Gia Hà Nội [UET]Máy tính và RobotA00 A01 D072019: 24,45
2018: 21

3

Đại Học Công Nghiệp Hà Nội [HAUI]

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐHA00 A012019: 23,1
2018: 20,45Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00 A012019: 22,35
2018: 20,15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00 A01

2019: 20,9
2018: 18,9

4Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội [USTH]Năng lượngA00 A01 A02 B002019: 22,255Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông [PTIT]Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00 A012019: 21,05
2018: 19,056Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự [MTA]Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00 A012018: 19,6

7

Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp [UNETI]

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00 A01 C01 D012019: 18,25
2018: 14Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00 A01 C01 D012019: 17,5
2018: 14Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00 A01 C01 D012019: 16
2018: 15,75Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00 A01 C01 D012019: 15,5
2018: 148Học Viện Hàng Không Việt Nam [VAA]Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00 A01 D96 D01 D902019: 18
2018: 18

9

Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam [VNUA]

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00 A01 C01 D012019: 17,5
2018: 14,5Kỹ thuật điệnA00 A01 C01 D012019: 17,5
2018: 14

10

Đại Học Mỏ Địa Chất [HUMG]

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00 A01 D072019: 17,5
2018: 16Kỹ thuật điệnA00 A012019: 14
2018: 14

11

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải [UTT]

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00 A01 D07 D012019: 17
2018: 16Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00 A01 D07 D012019: 16
2018: 15,5

12

Đại Học Điện Lực [EPU]

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00 A01 D07 D012019: 16
2018: 16Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00 A01 D07 D012019: 15
2018: 15Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00 A01 D07 D012019: 15
2018: 15Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00 A01 D07 D012019: 15
2018: 16

13

Viện Đại Học Mở Hà Nội [HOU]

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00 A01 C01 D012019: 15,8
2018: 15,15Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00 A01 C01 D012019: 15,15
2018: 15,0514Đại Học Thủy Lợi [TLU]Kỹ thuật điện [chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Năng lượng mới và tái tạo.]A00 A01 D07 D012019: 15
2018: 1415Đại học Thành Đô [TDU]Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tửA00 A01 D07 D012019: 14,5
2018: 14,516Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội [HICT]Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00 A01 D07 D012019: 14
2018: 14

17

Đại Học Đông Á

CNKT điều khiển và tự động hóaA00 A19 C01 C022019: 14,0Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tửA00 A19 C01 C02 A01 B002019: 14,0

18

Đại Học Công Nghệ Đông Á [EAUT]

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00 A01 A02 D012019: 15
2018: 14Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00 A01 A02 D012019: 15
2018: 14

19

Đại Học Dân Lập Phương Đông

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00 A01 C01 D01 D02 D03 D04 D05 D06 D25
D27 D28 D29 D302019: 14,0Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00 A01 C01 D01 D02
D03 D04 D05 D06 D25
D27 D28 D29 D302019: 14
2018: 14Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00 A01 C01 D01 D02
D03 D04 D05 D06 D25
D27 D28 D29 D302019: 14
2018: 14

20

Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội [HUBT]

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00 A03 A10 D012019: 14
2018: 13Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00 A03 A10 D012019: 14
2018: 1321Đại Học Lâm Nghiệp [VNUF]Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00 A16 D01 D96 A012019: 14,0

Video liên quan

Chủ Đề