Công thức hoá học của sắt oxit biết fe(ii) là

Câu hỏi: Công thức hóa học của sắt [III] oxit là?

A.Fe[OH]2

B.Fe2O3

C.FeO

D.Fe[OH]3

Trả lời

Đáp án đúng: B. Fe2O3

Sau đây, mời bạn đọc cùng với Top lời giải tìm hiểu thêm về sắt [III] oxit qua bài viết dưới đây.

- Công thức phân tử: Fe2O3

-Phân tử khối: 160 g/mol

1. Định nghĩa

Sắt[III] oxide[công thứcFe2O3] là mộtoxidecủasắt. Nó cókhối lượng mol159,6922g/mol,hệ số giãn nở nhiệt12,5×10−6/℃,nhiệt độ nóng chảy1565℃.

Về mặthóa học,sắt oxidecũng thuộc nhóm oxide lưỡng tính nhưnhôm oxide. Fe2O3không phải là một oxide dễ chảy, nó là một oxide khó chảy. Fe2O3là dạng phổ biến nhất củasắt oxidetự nhiên. Ngoài ra có thể lấy chất này từ đất sét màu đỏ.

2. Cấu tạo Fe2O3

- Gồm 2 nguyên tố Fe kết hơp với 3 nguyên tố O.

-Hợp chất sắt [III] oxit là hợp chất trong đó sắt có mức oxi hóa +3

3. Tính chất vật lý

Fe2O3là chất rắn màu đỏ nâu, không tan trong nước

4. Tính chất hoá học

a]Hợp chất sắt [III] có tính oxi hoá:

-Khi tác dụng với chất khử, hợp chất sắt [III] bị khử thành hợp chất sắt [II] hoặc kim loại sắt tự do.

- Trong pư hoá học, ion Fe3+có khả năng nhận 1 hoặc 3e, tùy thuộc vào chất khử mạnh hay yếu:

Fe3+ + 1e→Fe2+

Fe3+ + 3e→ Fe

=> Tính chất chung của hợp chất sắt [III] là tính oxi hoá.

b.Fe2O3 tác dụng với dung dịch axit tạo ra dung dịch bazơ tạo ra dung dịch muối và nước

Fe2O3+ 6HCl→ 2FeCl3+ 3H2O

Fe2O3+ 3H2SO4→ 2Fe2[SO4]+ 3H2O

Fe2O3+ 6HNO3→ 2Fe[NO3]3+ 3H2O

c. Ở nhiệt độ cao, Fe2O3 bị CO hoặc H2 khử thành Fe

Fe2O3+ 3CO →to 3CO2+ 2Fe

Fe2O3+ 3H2 →to3H2O+ 2Fe

d. Phản ứng nhiệt nhôm

Fe2O3+ 2Al →to Al2O3+ 2Fe

5. Điều chế

-Fe2O3là thànhphần chính của quặng hematit.

- Nhiệt phânFe[OH]3

2Fe[OH]3→Fe2O3+ 3H2O [t0]

6. Ứng dụng

-Fe2O3có vai trò rất quan trọng trong việc tạo màu cho các loại men gốm sứ và giúp làm giảm rạn men.

7. Một số bài tập áp dụng

Bài 1. Để m g sắt ngoài không khí một thời gian được hỗn hợp rắn gồm Fe, FeO, Fe2O3, và Fe3O4 có tổng khối lượng là 30g. Cho hh này tan trong HNO3 dư được 5.6 lít NO duy nhất [đktc]. Tính m?

Bài 2. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3. Cho một luồng khí CO đi qua ống sử dụng mg hh X đun nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64g chất rắn và 11.2 lít khí B[đktc]có tỉ khối so với H2 là 20.4. Tính m ?

Bài 3. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y [gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3] thí cần 0,05 mol H2. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc thì thu được khí SO2 [sản phẩm khử duy nhất] . Tính thể tích SO2 [đktc]?

Bài 4. Đốt cháy m gam sắt ngoài không khí sau một thời gian thu được 5,04 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan hỗn hợp X trong HNO3 loãng dư thu được 0,784 lít khí[đktc] gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Tính m?

Bài 5.Đốt cháy 16,8 gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm sắt và các oxit. Cho hòa tan hết X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 5,6 lít khí SO2 [sản phẩm khử duy nhât ở đktc]

1. Tính m

2. Nếu thay H2SO4 bằng HNO3 đặc nóng thì thể tích NO2 [đktc] sẽ là bao nhiêu?

Bài 6. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp X nặng 44,64 gam gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan X bằng HNO3 loãng dư thu được 3,136 lít khí NO [đktc]. Tính m?

Bài 7. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 18,08 gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp X nặng 13,92 gam gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan X bằng HNO3 đặc nóng thu được V lít khí NO2 [đktc]. Tính V?

Sắt[II] oxide [công thức FeO] là một oxide của sắt. Nó có khối lượng mol 71,8464 g/mol, nhiệt độ nóng chảy 1377 ℃.

Sắt[II] oxide

Mẫu sắt[II] oxide

Cấu trúc của sắt[II] oxide

Danh pháp IUPACSắt[II] oxideTên khácSắt oxide
Sắt monoxide
Ferơ oxideNhận dạngSố CAS1345-25-1PubChem14945Ảnh Jmol-3DảnhSMILES

đầy đủ

  • [Fe]=O

InChI

đầy đủ

  • 1/Fe.O/rFeO/c1-2

ChemSpider14237Thuộc tínhCông thức phân tửFeOKhối lượng mol71,8464 g/molBề ngoàitinh thể hoặc bột đenKhối lượng riêng5,745 g/cm³Điểm nóng chảy 1.377 °C [1.650 K; 2.511 °F] Điểm sôi 3.414 °C [3.687 K; 6.177 °F] Độ hòa tan trong nướckhông tanĐộ hòa tankhông tan trong dung dịch kiềm, alcohol; tan trong acidCấu trúcNhiệt hóa họcCác nguy hiểmMSDSICSC 0793Chỉ mục EUkhông phân loạiNguy hiểm chínhcó thể pyrophoricNhiệt độ tự cháyrộngCác hợp chất liên quanAnion khácSắt[II] fluoride
Sắt[II] sulfide
Sắt[II] selenide
Sắt[II] telurideCation khácMangan[II] oxide
Coban[II] oxideHợp chất liên quanSắt[III] oxide
Sắt[II,III] oxide

Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng [ở 25 °C [77 °F], 100 kPa].

Y kiểm chứng [cái gì 
Y
N ?]

Tham khảo hộp thông tin

Chất này có thể lấy từ nguồn sắt oxide màu đen. Nó cũng có thể được tạo ra bằng phản ứng hóa học trong môi trường khử; Fe2O3 dễ dàng bị khử thành FeO theo phản ứng sau ở 900 ℃:

Fe2O3 + CO t °C> 2FeO + CO2

Phản ứng trên xảy ra dễ dàng nếu đất sét đỏ chứa Fe2O3 cũng có chứa thêm nhiều các tạp chất hữu cơ.

FeO được xúc tác với Fe2O3 tạo ra Fe3O4:

Fe2O3 + FeO → Fe3O4

Trong công nghiệp, FeO là hợp chất quan trọng để tác dụng với chất khử mạnh sản xuất ra sắt:

FeO + H2 t °C> Fe + H2O FeO + CO t °C> Fe + CO2 2Al + 3FeO t °C> Al2O3 + Fe FeO + C t °C> Fe + CO

FeO được dùng làm chất khử khi tác dụng với các chất có tính oxy hóa mạnh:

4FeO + O2 → 2Fe2O3 3FeO + 10HNO3 loãng → 3Fe[NO3]3 + NO↑ + 5H2O

FeO được điều chế theo 2 cách:

  • Trong phòng thí nghiệm:
FeCO3 → FeO + CO2 ↑ [nung trong điều kiện không có không khí]
  • Trong công nghiệp:
Fe[OH]2 → FeO + H2O [nung trong điều kiện không có không khí]

FeO trong vật liệu gốm có thể được hình thành bởi phản ứng khử sắt[III] oxide trong lò nung. Khi sắt ba đã bị khử thành sắt hai trong men thì rất khó oxy hóa trở lại. FeO là một oxide nóng chảy mạnh, có thể thay thế cho chì oxide hay calci oxide.

Hầu hết các loại men sẽ có độ hòa tan sắt hai khi nung chảy cao hơn khi ở trạng thái rắn do đó sẽ có sắt oxide kết tinh trong men khi làm nguội, môi trường oxy hóa hay khử.

  • //www.hochoaonline.net/chuong-7-sat-va-mot-so-kim-loai-quan-trong/435-li-thuyet-ve-sat-va-hop-chat-cua-sat.html

  Bài viết về chủ đề hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sắt[II]_oxide&oldid=68403623”

Video liên quan

Chủ Đề