Coông ty trực thuộc tiếng anh là gì năm 2024

Công ty mẹ, công ty con (Parent companies and subsidiary companies) là việc một công ty sở hữu hơn một nửa vốn điều lệ hoặc cổ phần của công ty khác, từ đó sinh ra các khái niệm về công ty mẹ và công ty con.

Coông ty trực thuộc tiếng anh là gì năm 2024

Hình minh họa (Nguồn: WikiHow)

Công ty mẹ, công ty con

Công ty mẹ - danh từ, trong tiếng Anh được gọi là Parent companies.

Công ty con - danh từ, trong tiếng Anh được gọi là Subsidiary companies.

Luật doanh nghiệp hiện hành qui định như sau

Một công ty được coi là công ty mẹ của công ty khác nếu thuộc một trong các trường hợp sau đây:

- Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông của công ty đó;

- Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp quyết định bổ nhiệm đa số hoặc tất cả thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của công ty đó;

- Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ của công ty đó.

Công ty con không được đầu tư góp vốn, mua cổ phần của công ty mẹ. Các công ty con của cùng một công ty mẹ không được cùng nhau góp vốn, mua cổ phần để sở hữu chéo lẫn nhau. Các công ty con có cùng một công ty mẹ là doanh nghiệp có sở hữu ít nhất 65% vốn nhà nước không được cùng nhau góp vốn thành lập doanh nghiệp theo quy định.

Quyền và trách nhiệm của công ty mẹ đối với công ty con

- Tùy thuộc vào loại hình pháp lí của công ty con, công ty mẹ thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình với tư cách là thành viên, chủ sở hữu hoặc cổ đông trong quan hệ với công ty con theo qui định tương ứng của pháp luật.

- Hợp đồng, giao dịch và quan hệ khác giữa công ty mẹ và công ty con đều phải được thiết lập và thực hiện độc lập, bình đẳng theo điều kiện áp dụng đối với các chủ thể pháp lí độc lập.

- Trường hợp công ty mẹ can thiệp ngoài thẩm quyền của chủ sở hữu, thành viên hoặc cổ đông và buộc công ty con phải thực hiện hoạt động kinh doanh trái với thông lệ kinh doanh bình thường hoặc thực hiện hoạt động không sinh lợi mà không đền bù hợp lí trong năm tài chính có liên quan, gây thiệt hại cho công ty con thì công ty mẹ phải chịu trách nhiệm về thiệt hại đó.

- Người quản lí của công ty mẹ chịu trách nhiệm về việc can thiệp buộc công ty con thực hiện hoạt động kinh doanh phải liên đới cùng công ty mẹ chịu trách nhiệm về các thiệt hại đó.

- Trường hợp công ty mẹ không đền bù cho công ty con theo qui định thì chủ nợ hoặc thành viên, cổ đông có sở hữu ít nhất 1% vốn điều lệ của công ty con có quyền nhân danh chính mình hoặc nhân danh công ty con đòi công ty mẹ đền bù thiệt hại cho công ty con.

- Trường hợp hoạt động kinh doanh do công ty con thực hiện đem lại lợi ích cho công ty con khác của cùng một công ty mẹ thì công ty con được hưởng lợi đó phải liên đới cùng công ty mẹ hoàn trả khoản lợi được hưởng đó cho công ty con bị thiệt hại. (Theo Luật doanh nghiệp năm 2014)

Mình cũng gặp vấn đề tương tự và không thấy văn bản nước ngoài nào sử dụng "directly under". Có lẽ từ đó là Vinglish nhiều hơn English. Từ gần nhất mình tìm được là affiliate: [transitive, usually passive] affiliate somebody/something (with/to somebody/something) to link a group, a company or an organization very closely with another, larger one. Ex: The hospital is affiliated with the local university. Hiểu là: Một tổ chức được liên kết chặt chẽ với một công ty, tổ chức khác lớn hơn. Hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.


Công ty mẹ, Công ty con tiếng Anh là gì? Các thuật ngữ quan trọng liên quan (5/5) - 66 bình chọn.

Công ty mẹ, Công ty con tiếng Anh là gì? Và Các thuật ngữ quan trọng liên quan đến Công ty mẹ, Công ty con bằng tiếng Anh sẽ được Kiểm toán Thành Nam chia sẻ qua bài viết sau đây, Cùng tìm hiểu ngay:

1. Công ty mẹ tiếng Anh là gì?

Công ty mẹ tiếng Anh là: Parent Company

Công ty mẹ tiếng Anh còn được dịch là: Holding company hay Parent corporation.

2. Công ty con tiếng Anh là gì?

Công ty con tiếng Anh là Subsidiaries

Công ty con tiếng Anh còn được dịch là Subsidiary companies

3. Định nghĩa Công ty mẹ bằng tiếng Anh

Công ty mẹ là công ty có một hoặc nhiều công ty con.

Định nghĩa Công ty mẹ bằng tiếng Anh là: A parent company is a company that has one or more subsidiaries.

4. Định nghĩa Công ty con bằng tiếng Anh

Công ty con: Là doanh nghiệp chịu sự kiểm soát của một doanh nghiệp khác (gọi là công ty mẹ).

Định nghĩa Công ty con bằng tiếng Anh là: Subsidiary: An enterprise under the control of another enterprise (called the parent company).

5. Một số đoạn văn liên quan đến Công ty mẹ, Công ty con bằng tiếng Anh:

Kiểm soát: Là quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của doanh nghiệp nhằm thu được lợi ích kinh tế từ các hoạt động của doanh nghiệp đó.

Control: The power to govern the financial and operating policies of an enterprise so as to obtain benefits from its activities.

Tập đoàn: Bao gồm công ty mẹ và các công ty con.

Group: Includes parent company and subsidiaries.

Báo cáo tài chính hợp nhất: Là báo cáo tài chính của một tập đoàn được trình bày như báo cáo tài chính của một doanh nghiệp. Báo cáo này được lập trên cơ sở hợp nhất báo cáo của công ty mẹ và các công ty con theo quy định của chuẩn mực này.

Consolidated Financial Statements: Are the financial statements of a corporation presented as the financial statements of an enterprise. This report is prepared on the basis of consolidated statements of the parent company and its subsidiaries in accordance with this standard.

Lợi ích của cổ đông thiểu số: Là một phần của kết quả hoạt động thuần và giá trị tài sản thuần của một công ty con được xác định tương ứng cho các phần lợi ích không phải do công ty mẹ sở hữu một cách trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các công ty con.

Minority Interest: The fraction of the net income and net assets of a subsidiary that is measured respectively for interests not directly owned by the parent. or indirectly through subsidiaries.

Công ty mẹ đồng thời là công ty con bị một công ty khác sở hữu toàn bộ hoặc gần như toàn bộ và nếu được các cổ đông thiểu số trong công ty chấp thuận thì không phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất. Trường hợp này, công ty mẹ phải giải trình lý do không lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất và cơ sở kế toán các khoản đầu tư vào các công ty con trong báo cáo tài chính riêng biệt của công ty mẹ; Đồng thời phải trình bày rõ tên và địa điểm trụ sở chính của công ty mẹ của nó đã lập và phát hành báo cáo tài chính hợp nhất.

The parent company which is also a subsidiary is wholly or almost wholly owned by another company and, if approved by minority shareholders in the company, is not required to prepare and present consolidated financial statements. In this case, the parent company must explain the reasons for not preparing and presenting the consolidated financial statements and the basis of accounting for the investments in the subsidiaries in the separate financial statements of the parent company; It must also clearly state the name and location of the head office of the parent company that has prepared and issued the consolidated financial statements.

Người sử dụng báo cáo tài chính của công ty mẹ luôn quan tâm đến thực trạng tài chính, kết quả hoạt động và các thay đổi về tình hình tài chính của toàn bộ tập đoàn. Báo báo tài chính hợp nhất cần đáp ứng yêu cầu cung cấp thông tin kinh tế, tài chính của người sử dụng báo cáo tài chính của tập đoàn. Báo cáo tài chính hợp nhất phải thể hiện được các thông tin về tập đoàn như một doanh nghiệp độc lập không tính đến ranh giới pháp lý của các pháp nhân riêng biệt.

Users of the parent company's financial statements are always interested in the financial position, results of operations and changes in the financial position of the entire group. The consolidated financial statements need to meet the requirements of providing economic and financial information of users of the group's financial statements. The consolidated financial statements must present information about the group as a separate business regardless of the legal boundaries of separate legal entities.

Một công ty mẹ bị sở hữu toàn bộ hoặc gần như toàn bộ bởi một công ty khác không nhất thiết phải lập báo cáo tài chính hợp nhất vì công ty mẹ của công ty mẹ đó có thể không yêu cầu công ty mẹ phải lập báo cáo tài chính hợp nhất, bởi yêu cầu nắm bắt thông tin kinh tế, tài chính của người sử dụng có thể được đáp ứng thông qua báo cáo tài chính hợp nhất của công ty mẹ của công ty mẹ. Khái niệm bị sở hữu gần như toàn bộ có nghĩa là một công ty bị công ty khác nắm giữ trên 90% quyền biểu quyết.

A parent company that is wholly or almost wholly owned by another company is not required to prepare consolidated financial statements because the parent company of that parent company may not require the parent company to prepare financial statements. consolidated financial statements, by the user's requirement to capture economic and financial information can be met through the consolidated financial statements of the parent company of the parent company. The concept of near-total ownership means that a company is held by another company with more than 90% of the voting rights.

Qua bài viết này, Thành Nam đã chia sẻ đến bạn đọc: Công ty mẹ, Công ty con tiếng Anh là gì? Và Các thuật ngữ quan trọng liên quan đến Công ty mẹ, Công ty con bằng tiếng Anh

Các công ty con tiếng Anh là gì?

Công ty con hay công ty lép vốn (tiếng Anh: subsidiary company) là thuật ngữ chỉ những công ty chịu sự quản lý và chi phối bởi một công ty mẹ hay công ty holding.

Công ty mẹ con tiếng Anh là gì?

Trong tiếng anh công ty mẹ được xem là một danh từ và được hiểu là “Holding Company” hoặc “Parent Corporation”. Công ty mẹ là công ty có một hoặc nhiều công ty con. Công ty mẹ định nghĩa theo tiếng Anh là: A holding company is a business that owns control over another business and can control its activities.

Công ty mẹ tôi cao tiếng Anh là gì?

Các tổ chức của chính phủ, tổ chức quốc tế, tổ chức phi lợi nhuận hoặc quỹ lương hưu là công ty mẹ tối cao (Ultimate Parent Entitities - UPE) của các công ty đa quốc gia không phải là đối tượng áp dụng Trụ cột 2.

Công ty con viết tắt là gì?

Inc là viết tắt của từ Incorporated – tập đoàn. Nó là thuật ngữ chỉ tập hợp các công ty hay nhóm cá thể cùng hợp tác hoặc thuộc quyền sở hữu của một tập đoàn nào đó. Inc còn có thể hiểu theo nghĩa khác đó là Incorporation (sự hợp nhất).