Crispy la gi

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "crispy", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ crispy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ crispy trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. You look a little crispy to be Liam.

Tóc cháu xoăn hơi ít để làm Liam.

2. In Rome they prefer a thin and crispy base.

Ở Rome họ thích lớp vỏ mỏng và giòn.

3. I don't like it seared, I don't like it crispy.

Tôi không thích da cá khô.

4. It consists of a bite-sized pieces of pork in a potato starch batter, deep-fried until crispy.

Nó bao gồm một miếng thịt lợn cắn cỡ nhỏ trong bột khoai tây, chiên giòn cho đến khi giòn.

5. Even the Ma Tang, the outside was really crispy and the inside so very soft.

Với món ma tang, bên ngoài phải thật giòn còn bên trong phải thật mềm.

6. He’s going to get either perfectly crispy, golden-brown bread or perfectly gooey, melted cheese—but not both.

Cậu ta sẽ có hoặc miếng bánh mì nóng giòn, với màu nâu vàng hoặc phô mai hoàn toàn tan chảy—chứ không phải cả hai.

7. Another popular fast-food chain is Hot and Crispy, an Arabic franchise popular for their spiced curly fries.

Chuỗi đồ ăn nhanh phổ biến khác là Hot and Crispy, một thương hiệu nhượng quyền Ả Rập nổi tiếng với món khoai tây chiên xoắn có gia vị.

8. This is a dish called " crispy shredded beef, " which has a lot of crisp, a lot of shred, and not a lot of beef.

Có một món gọi là thịt bò xắt giòn, với rất nhiều khoai tây chiêu, rất nhiều rau xắt nhỏ, và với khá ít thịt bò.

9. Well, look, you didn't need a psychologist to tell you that when you have a mouthful of greasy, salty, crispy, delicious snacks, what's sitting in the corner of the room makes not a damn bit of difference to your gustatory experience.

Hãy nhìn xem, bạn không cần 1 nhà tâm ký học nói cho mình biết rằng khi bạn đầy 1 mồm snack béo ngậy, mặn, giòn tan ngon lành, thì cái đặt trong góc phòng chẳng ảnh hưởng quái gì đến sự khoái khẩu của bạn cả.

10. It comes in a five-ounce portion of tilapia breaded with Dijon mustard and crispy, broiled breadcrumbs and a steaming pile of pecan quinoa pilaf with crunchy, grilled broccoli so soft and sweet and charred and smoky on the outside with just a hint of chili flake.

Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.

11. It comes in a five- ounce portion of tilapia breaded with Dijon mustard and crispy, broiled breadcrumbs and a steaming pile of pecan quinoa pilaf with crunchy, grilled broccoli so soft and sweet and charred and smoky on the outside with just a hint of chili flake.

Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.

  1. Trang chủ
  2. Từ điển Anh Việt
  3. crispy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: crispy


Phát âm : /'krispi/

+ tính từ

  • quăn, xoăn
  • giòn
  • hoạt bát, nhanh nhẹn

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "crispy"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "crispy": 
    crisp crispy Crosby

Lượt xem: 408


Thông tin thuật ngữ crispy tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Crispy la gi
crispy
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ crispy

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

crispy tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ crispy trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ crispy tiếng Anh nghĩa là gì.

crispy /'krispi/

* tính từ
- quăn, xoăn
- giòn
- hoạt bát, nhanh nhẹn

Thuật ngữ liên quan tới crispy

  • retinues tiếng Anh là gì?
  • mount tiếng Anh là gì?
  • grosser tiếng Anh là gì?
  • Perpetuity tiếng Anh là gì?
  • ossification tiếng Anh là gì?
  • plights tiếng Anh là gì?
  • self-deceit tiếng Anh là gì?
  • venture tiếng Anh là gì?
  • shaggy tiếng Anh là gì?
  • peeresses tiếng Anh là gì?
  • radioastronomy tiếng Anh là gì?
  • shrugging tiếng Anh là gì?
  • slamming tiếng Anh là gì?
  • dialectologist tiếng Anh là gì?
  • undogmatic tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của crispy trong tiếng Anh

crispy có nghĩa là: crispy /'krispi/* tính từ- quăn, xoăn- giòn- hoạt bát, nhanh nhẹn

Đây là cách dùng crispy tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ crispy tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

crispy /'krispi/* tính từ- quăn tiếng Anh là gì?
xoăn- giòn- hoạt bát tiếng Anh là gì?
nhanh nhẹn