Cu + o2 là phản ứng gì
Show
Nội dung chính Show
Điều kiện:Nhiệt độ: 400 - 500°C Điều kiện khác: với lượng dư oxyCách thực hiện:đồng bị oxi hóa bởi oxi trong không khíHiện tượng:Đồng (Cu) từ màu đỏ chuyển sang màu đen do đồng II oxit (CuO) được tạo thành.Bạn có biết:Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxitLớp 8Lớp 9Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khửThông tin chất CuPhương trình điều chế CuThông tin chất O2Phương trình điều chế O2Thông tin chất CuOPhương trình điều chế CuOLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé! Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học. Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưCopyright © 2021 HOCTAPSGK Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat. Create an account
2Cu + O2 → 2CuO Quảng cáo Điều kiện phản ứng - Nhiệt độ cao. Cách thực hiện phản ứng - Đốt cháy dây đồng trong không khí rồi cho vào bình khí oxi. Hiện tượng nhận biết phản ứng - Cu cháy trong bình khí oxi tạo thành chất rắn màu đen. Bạn có biết - Các kim loại cháy trong bình khí oxi như (Na, Al, Fe, …. ) tạo thành oxit kim loại. Ví dụ 1: Oxi hóa hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm Cu và Al có tỉ lệ mol là 1:1 thu được 13,1g hỗn hợp Y gồm các oxit. Giá trị của m là A. 7,4. B. 8,7. C. 9,1. D. 10. Đáp án C Hướng dẫn giải: Gọi số mol của Cu và Al là a (mol) Bảo toàn nguyên tố Cu và Al ta có nCu = nCuO = amol nAl = 2 nAl2O3 ⇒ nAl2O3 = a/2 mol ⇒ mY = mCuO + mAl2O3 = 80a + 102.a/2 = 13.1g ⇒ a = 0,1 mol ⇒ mX = 0,1.(64 + 27) = 9,1g Quảng cáo Ví dụ 2: Oxi hóa hoàn toàn 6,4g Cu thu được 8g đồng oxit. Khối lượng của oxi cần dùng là: A. 3,2g B. 1,6 g C. 0,8g D. 4,8g Đáp án B Hướng dẫn giải: Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có mCu + mO2 = mCuO ⇒ mO2 = mCuO – mCu = 8 - 6,4 = 1,6g Ví dụ 3: Thể tích khi oxi cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 3,2 g Cu là A. 2,24 (l) B. 1,12 (l) C. 0,56 (l) D. 3,36 (l) Đáp án C Hướng dẫn giải: nCu = 0.05 mol Theo phương trình hóa học: Cu + 1/2O2 → CuO 0,05 → 0,025 mol ⇒ nO2 = 0,025. 22,4 = 0,56 (l).
Giới thiệu kênh Youtube VietJack phuong-trinh-hoa-hoc-cua-dong-cu.jsp Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứngPhản ứng nhiệt phân Phản ứng phân huỷ Phản ứng trao đổi Lớp 11 Phản ứng oxi-hoá khử Lớp 10 Lớp 9 Phản ứng thế Phản ứng hoá hợp Phản ứng nhiệt nhôm Lớp 8 Phương trình hóa học vô cơ Phương trình thi Đại Học Phản ứng điện phân Lớp 12 Phản ứng thuận nghịch (cân bằng) Phán ứng tách Phản ứng trung hoà Phản ứng toả nhiệt Phản ứng Halogen hoá Phản ứng clo hoá Phản ứng thuận nghịch Phương trình hóa học hữu cơ Phản ứng đime hóa Phản ứng cộng Phản ứng Cracking Phản ứng Este hóa Phản ứng tráng gương Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử Phản ứng thủy phân Phản ứng Anxyl hoá Phản ứng iot hóa Phản ứng ngưng tụ Phán ứng Hydro hoá Phản ứng trùng ngưng Phản ứng trùng hợp Dãy điện hóa Dãy hoạt động của kim loại Bảng tính tan Bảng tuần hoàn Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhấtTìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôiHướng dẫnBạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' ' Một số ví dụ mẫu Đóng Hướng dẫn Cu + O2 - Cân bằng phương trình hóa họcChi tiết phương trình
Điều kiện: Nhiệt độ: 400 - 500°C Điều kiện khác: với lượng dư oxy Cách thực hiện: đồng bị oxi hóa bởi oxi trong không khí Hiện tượng: Đồng (Cu) từ màu đỏ chuyển sang màu đen do đồng II oxit (CuO) được tạo thành. Bạn có biết: Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit Tính khối lượngLớp 8 Lớp 9 Phản ứng hoá hợp Phản ứng oxi-hoá khử Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé! Bài 1: Mở đầu môn Hóa học Phương trình điều chế Cu Xem tất cả
Phương trình điều chế O2 Xem tất cả
Phương trình điều chế CuO Xem tất cả
Bài liên quan
|