Cumulative la gì
Show Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt cumulative /"kju:mjulətiv/ tính từ luỹ tích, dồn lại, chồng chất mãi lêncumulative evidence: chứng cớ luỹ tích Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểmCumulative Tích tụ Từ này được dùng trong trường hợp có sự tích tụ các quyền lợi có thể bị tổn thất từ một sự cố. Người bảo hiểm có thể nhận được nhiều khai báo về bảo hiểm theo cả hợp đồng bảo hiểm bao và hợp đồng tái bảo hiểm bắt buộc trên một con tàu và nếu số tiền tích tụ vượt quá mức giữ lại thông thường của Người bảo hiểm đối với tàu đó, Người bảo hiểm phải thu xếp tái bảo hiểm cho số tiền vượt mức này.
2 Thông dụng2.1 Tính từ3 Chuyên ngành3.1 Toán & tin3.2 Đo lường & điều khiển3.3 Kỹ thuật chung4 Các từ liên quan4.1 Từ đồng nghĩa4.2 Từ trái nghĩa /"kju:mjulətiv/ Thông dụngTính từTích lũy, dồn lại, chồng chất mãi lêncumulative evidencechứng cớ luỹ tích Chuyên ngànhToán & tinlũy tíchcumulative remaindersố dư lũy tíchcumulative sumtổng lũy tích được tích lũy Đo lường & điều khiểnlũy kế Kỹ thuật chungdồn tích tụ Các từ liên quanTừ đồng nghĩaadjectiveaccumulative , additive , additory , advancing , aggregate , amassed , augmenting , chain , collective , heaped , heightening , increasing , increscent , intensifying , magnifying , multiplying , snowballing , summative Từ trái nghĩaadjectivedecreasing , subtracting Bạn đang xem: Cumulative là gì Xem thêm: Jual Orochimaru Murah - 10 Fakta Orochimaru Ini, Bikin Kamu Geram! Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi tại đây Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) |