Đã bao nhiêu ngày kể từ ngày 29/11/2009

Xem ngày 29 tháng 11 năm 2009 tốt xấu

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Xem theo ngày

Xem kết quả

Xem theo tháng

Xem kết quả

Xem theo tuổi

Xem kết quả

Ông cha ta có câu "Có thờ có thiêng - Có kiêng có lành" - trước mỗi công việc người Việt thường xem ngày dự định có tốt và phù hợp với công việc đó không?

Xem ngày 29 tháng 11 năm 2009tốt hay xẫu cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, những việc nên làm và những việc kiệng kỵ tiến hành trong ngày này. Phép xem ngày tốt xấudựa trên các phương pháp tính toán khoa học và chính xác cao từ các chuyên gia phong thủy đầu nghành.

Nếu ngày 29/11/2009 không phù hợp để tiến hành công việc, mà quý bạn đang dự định hãy lùi lại và tham khảo thêm các ngày tốt gần nhất trong tháng để chọn một ngày phù hợp hơn!

Bên cạnh đó, việc xem ngày 29 11 2009 tốt xấu ứng dụng của chúng tôi còn cho phép tra cứu lịch vạn niên ngày 29 tháng 11 âm lịch năm 2009, quy đổi chính xác ngày 29 11 2009 dương lịch ra ngày âm lịch.

>>>>> XEM NGÀY TỐT XẤU THEO TUỔI<<<<<

Ngày (29/11/2009) là ngày tốt hay xấu?

Tức ngày: Mậu Dần, tháng Ất Hợi năm Kỷ Sửu (13/10/2009 âm lịch)

Phạm bách kỵ:

Tam nương

NGÀY 29/11/2009 LÀ NGÀY TỐT

Thông tin ngày 29/11/2009

Giờ Hoàng Đạo

Tí (23:00-0:59) , Sửu (1:00-2:59) , Thìn (7:00-8:59) , Tỵ (9:00-10:59) , Mùi (13:00-14:59) , Tuất (19:00-20:59) ,

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày : mậu dần

- Tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp Âm: Ngày Thành đầu Thổ kỵ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục (Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : Bất thụ điền điền chủ bất tường - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành, vì vậy ngày này tránh tiến hành mua bán nhà đất >>> Xem ngày tốt mua nhà

- Dần : Bất tế tự quỷ thần bất thường - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

Tên ngày :Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

Nên làm :Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

Kiêng cữ : Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

Ngoại lệ :

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.). Vì vậy, nên chọn ngày khác để tiến hành các việc trên >>> Xem ngày tốt

Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốtSao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá t

Hướng xuất hành

- Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. - Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Xuất hành nhằm ngày tốt sẽ càng được nhiều may mắn và thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành trong tháng 11 năm 2009

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

TRA CỨU TỬ VI 2022

Nhập chính xác thông tin của mình!

Ngày tốt tháng 1 năm 2022
Ngày tốt tháng 2 năm 2022

Xem các ngày tiếp theo

  • Xem ngày tốt xấu 30 tháng 11 Năm 2009
  • Xem ngày tốt xấu 1 tháng 12 Năm 2009
  • Xem ngày tốt xấu 2 tháng 12 Năm 2009
  • Xem ngày tốt xấu 3 tháng 12 Năm 2009
  • Xem ngày tốt xấu 4 tháng 12 Năm 2009
  • Xem ngày tốt xấu 5 tháng 12 Năm 2009
  • Xem ngày tốt xấu 6 tháng 12 Năm 2009
  • Xem ngày tốt xấu 7 tháng 12 Năm 2009
  • Xem ngày tốt xấu 8 tháng 12 Năm 2009
  • Xem ngày tốt xấu 9 tháng 12 Năm 2009
  • Xem ngày tốt xấu 10 tháng 12 Năm 2009
  • Xem ngày tốt xấu 11 tháng 12 Năm 2009
  • Xem ngày tốt xấu 12 tháng 12 Năm 2009
  • Xem ngày tốt xấu 13 tháng 12 Năm 2009
  • Xem ngày tốt xấu 14 tháng 12 Năm 2009

KẾT LUẬN

Xem ngày tốtnói chung và xem ngày 29 tháng 11 năm 2009 tốt hay xấuđể tiến hành các công việc quan trọngtừ xưa đã trở thành phong tục tốt đẹp trong văn hóa người Việt. Dựa trên nhiều tài liệu cổ xưa có giá trị, tổng hợp kinh nghiệm dân gian, quý vị có thể an tâm khi sử dụng kết quả xem ngày 29/11/2009mà công cụ đưa ra để làm cơ sở trước khi quyết định làm bất cứ việc gì.

Theo sách cổ có ghi Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốtkhông bằng ngày tốt và ngày tốt không bằng giờ tốt. Cho nên việc quá cấp bách không chọn được ngày tốt, quý vị có quyền sử dụng phép biến tùy thuộc vào sự việc. Ví nhưnhư xuất hành ngàyngày 29 tháng 11 năm 2009không tốt, có thể chuyển qua chọn giờ đẹp trong ngày, còn nếu không chọn được giờ đẹp thì chọn hướng tốt.

Phép xem ngày 29 tháng 11 năm 2009 được kết luận từ các cách tính sao chiếu ngày của bậc hiền triết đương thời. Dựa vào sao chiếu ngày có kèm luận giải giúp quý bạn biết được ngày 29/11/2009 tốt để làm những việc có sao chiếu ngày tốt với việc đó và kiêng kỵ với những việc ứng sao xấu. Chúc quý bạn gặp nhiều thuận lợi trong công việc sắp tới!

Xem tử vi 2022

Xem ngay

Xem tử vi hàng ngày

Ngày sinh
Ngày xem
Xem ngay