TPO - Điểm chuẩn trường Đại học Công Nghệ Giao thông Vận tải năm nay từ 15 điểm đến 25,7 điểm tùy từng cơ sở.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển Đại học hệ Chính quy năm 2021 đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Theo đó, trong các ngành xét tuyển thì điểm cao nhất là 25.7 đối với ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành của trường tại cơ sở Hà Nội như sau:
Cơ sở tại Thái Nguyên và cơ sở tại Vĩnh Phúc điểm chuẩn các ngành đều là 15 điểm.
Thí sinh trúng tuyển sẽ xác nhận nhập học và nhập học trực tuyến. Thời gian xác nhận nhập học từ ngày 16/9 đến 17h00 ngày 26/9. Thời gian nhập học từ 16/9 đến hết 17h00 ngày 30/9.
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao Thông Vận Tải 2022 đã được công bố, các bạn hãy xem thông tin mới nhất về điểm chuẩn tại bài viết này.
Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2022
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Điểm chuẩn: 28,5 |
Công nghệ thông tinMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 28 |
Thương mại điện tửMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 28 |
Quản trị MarketingMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 27 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tôMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 25 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô Điểm chuẩn: 25 |
Hệ thống thông tinMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 25 |
Kế toánMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 25 |
Logistics và hạ tầng giao thôngMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 25 |
Quản trị doanh nghiệpMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 25 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ - điện tửMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 24 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 24 |
Tài chính doanh nghiệpMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 24 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 23 |
Kinh tế xây dựngMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 23 |
Logistic và vận tải đa phương thứcMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 22 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 22 |
Công nghệ chế tạo máyMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 21 |
CNKT đầu máy - toa xe và tàu điện MetroMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 20 |
Công nghệ kỹ thuật máy xây dựngMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 20 |
Công nghệ kỹ thuật tàu thủy và thiết bị nốiMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 20 |
Công nghệ kỹ thuật XD cầu đường bộMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 20 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN Điểm chuẩn: 20 |
Công nghệ và quản lý môi trườngMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 20 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minhMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 20 |
Quản lý xây dựngMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 20 |
CNKT điện tử - viễn thông [học tại Vĩnh Phúc]Mã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19 |
CNKT XD cầu đường bộ [học tại Thái Nguyên ]Mã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19 |
Công nghệ chế tạo máy [Học tại Vĩnh Phúc]Mã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô [học tại Thái Nguyên]Mã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô [học tại Vĩnh Phúc]Mã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19 |
Công nghệ kỹ thuật XD cầu đường bộ [học tại Vĩnh Phúc]Mã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D1901, D07 Điểm chuẩn: 19 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN [học tại Thái Nguyên]Mã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN [học tại Vĩnh Phúc]Mã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19 |
Công nghệ thông tin [học tại Vĩnh Phúc]Mã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19 |
Kế toán doanh nghiệp [học tại Thái Nguyên]Mã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: |
Kế toán doanh nghiệp [học tại Vĩnh Phúc]Mã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19 |
Kinh tế xây dựng [học tại Thái Nguyên]Mã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19 |
Kinh tế xây dựng [học tại Vĩnh Phúc]Mã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [học tại Vĩnh Phúc]Mã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 19 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2022
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành xét tuyển | Ngành ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.7 | 0 |
7340122 | Thương mại điện tử | 25.4 |
Chủ Đề |