KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI
Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 – Điểm thi từ 18 năm 2021
Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM, còn được gọi là đại học Hutech, là trường đại học dân lập lớn nhất TP.HCM và toàn quốc. Ngôi trường này đào tạo nhân lực đa ngành, đa nghề quy mô lớn, với đầy đủ các ngành từ Khoa học Xã hội, Khoa học tự nhiên cho đến tài chính – kinh tế, ngoại ngữ, truyền thông.
Rất nhiều sĩ tử lớp 12 trên cả nước có ước mơ được học tập tại đây. Dưới đây sẽ là thông tin tuyển sinh của trường Hutech dành cho các bạn sĩ tử và phụ huynh quan tâm.
1, Giới thiệu về Đại học Kỹ Thuật – Công nghệ TP.HCM
Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM đã trải qua 25 năm xây dựng và phát triển. Đây là trường đại học dân lập có quy mô lớn với 5 khu học xá tọa lạc tại trung tâm TP.HCM. Ngoài ra, trang thiết bị và cơ sở vật chất của trường được đầu tư hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế, giúp sinh viên và học viên các hệ có thể học tập trong điều kiện tốt nhất.
Trường Hutech cũng đào tạo các trình độ đại học, thạc sĩ đến tiến sĩ với đa dạng ngành nghề thuộc nhiều lĩnh vực như kỹ thuật – công nghệ, kinh tế – tài chính, ngoại ngữ, xây dựng, kiến trúc, nghệ thuật,…
2, Thông tin liên hệ của Đại học Kỹ Thuật – Công nghệ TP.HCM NĂM 2022 ĐANG CẬP NHẬT…
- Tên trường: Đại học Kỹ Thuật – Công nghệ TP.HCM
- Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Technology [HUTECH]
- Mã trường: DKC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
- Cơ sở 475B: 475B Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- SĐT: [028] 5445 7777
- Email:
- Website: //www.hutech.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/
3, Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Kỹ Thuật – Công nghệ TP.HCM
Thời gian xét tuyển của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM
- Thời gian xét tuyển sẽ tương ứng với các phương thức xét tuyển của nhà trường. Cụ thể như sau:
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, thời gian theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM, từ 7/9 – 20/9/2020.
- Xét tuyển theo học bạ THPT, chia thành 11 đợt xét tuyển:
Đợt 1: 16/03 – 15/05/2020 | Đợt 7: 06/09 – 15/09/2020 |
Đợt 2: 16/05 – 30/06/2020 | Đợt 8: 16/09 – 25/09/2020 |
Đợt 3: 01/07 – 31/07/2020 | Đợt 9: 26/9 – 5/10/2020 |
Đợt 4: 01/08 – 15/08/2020 | Đợt 10: 6/10 – 15/10/2020 |
Đợt 5: 16/08 -25/08/2020 | Đợt 11: 16/10 – 25/10/2020 |
Đợt 6: 26/08 – 05/09/2020 |
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh của Đại học Kỹ Thuật – Công nghệ TP.HCM
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên phạm vi toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh và điều kiện xét tuyển vào trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM
- Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi Tốt nghiệp THPT
- Thí sinh xét tuyển phải dự thi tốt nghiệp THPT và số điểm theo tổ hợp môn lựa chọn phải đạt mức điểm chuẩn của Bộ GD&ĐT, đạt mức điểm từ 18.00 trở lên do Hội đồng nhà trường đưa ra.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM
- Thí sinh xét tuyển phải dự thi kỳ thi Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM. Mức điểm trúng tuyển được xét từ cao xuống thấp, cho đến khi hết chỉ tiêu.
- Thí sinh xét tuyển khối ngành kiến trúc – mỹ thuật sẽ phải có thêm điểm thi môn Năng khiếu vẽ, thí sinh có thể thi tại trường Hutech hoặc nộp điểm thi vẽ từ kỳ thi ở nơi khác.
- Xét tuyển học bạ THPT, gồm 2 phương thức:
- Xét tuyển học bạ THPT, theo tổ hợp 3 môn, trong đó tổng 3 môn trong tổ hợp phải đạt 18.00 điểm trở lên.
- Xét tuyển học bạ THPT, theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ [học kỳ 1, 2 của lớp 11, học kỳ 1 của lớp 12], đạt từ 18.00 điểm trở lên.
4, Học phí của Đại học Kỹ Thuật – Công nghệ TP.HCM
- Học phí chương trình đại trà của trường dự kiến từ 3.200.000 – 3.400.000 đồng/tháng, tương đương với 16.000.000 – 17.000.000 đồng/học kỳ.
- Riêng ngành Dược học, học phí trung bình khoảng 20.000.000 đồng/học kỳ.
- Học phí có thể tăng 7% mỗi năm.
5, Các Ngành – Khoa của Đại học Kỹ Thuật – Công nghệ TP.HCM
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Dược học
– Sản xuất & phát triển thuốc – Dược lâm sàng – Quản lý & cung ứng thuốc |
7720201 | A00 [Toán, Lý, Hóa]
B00 [Toán, Hóa, Sinh] C08 [Văn, Hóa, Sinh] D07 [Toán, Hóa, Anh] |
2 | Công nghệ thực phẩm
– Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm – Dinh dưỡng & thực phẩm |
7540101 | |
3 | Kỹ thuật môi trường
– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững – Quản lý môi trường & tài nguyên – Thẩm định & quản lý dự án môi trường |
7520320 | |
4 | Công nghệ sinh học
– Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe – Công nghệ sinh học dược |
7420201 | |
5 | Thú y | 7640101 | |
6 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Anh] C01 [Toán, Văn, Lý] D01 [Toán, Văn, Anh] |
7 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | |
8 | Kỹ thuật điện | 7520201 | |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
10 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
13 | Công nghệ thông tin
– Mạng máy tính & truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin |
7480201 | |
14 | An toàn thông tin | 7480202 | |
15 | Hệ thống thông tin quản lý
– Khoa học dữ liệu [Data science] – Phân tích dữ liệu lớn [Big data] – Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược |
7340405 | |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |
17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |
18 | Quản lý xây dựng | 7580302 | |
19 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | |
20 | Công nghệ dệt, may
– Công nghệ dệt, may – Quản lý đơn hàng |
7540204 | |
21 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
22 | Kế toán
– Kế toán – Kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính – Kế toán tổng hợp – Kế toán công |
7340301 | |
23 | Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng – Đầu tư tài chính – Thẩm định giá |
7340201 | |
24 | Kinh doanh thương mại
– Kinh doanh thương mại – Quản lý chuỗi cung ứng |
7340121 | A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Anh] C00 [Văn, Sử, Địa] D01 [Toán, Văn, Anh] |
25 | Thương mại điện tử | 7340122 | |
26 | Tâm lý học
– Tham vấn tâm lý – Trị liệu tâm lý – Tổ chức nhân sự |
7310401 | |
27 | Marketing
– Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing |
7340115 | |
28 | Quản trị kinh doanh
– Quản trị doanh nghiệp – Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị logistics – Quản trị hàng không |
7340101 | |
29 | Kinh doanh quốc tế
– Thương mại quốc tế – Tài chính quốc tế – Kinh doanh điện tử |
7340120 | |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
33 | Luật kinh tế | 7380107 | |
34 | Luật | 7380101 | |
35 | Kiến trúc
– Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh |
7580101 | A00 [Toán, Lý, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Anh] V00 [Toán, Lý, Vẽ] H01 [Toán, Văn, Vẽ] |
36 | Thiết kế nội thất
– Thiết kế nội thất – Trang trí mỹ thuật nội thất |
7580108 | |
37 | Thiết kế thời trang
– Thiết kế thời trang – Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang – Thiết kế xây dựng phong cách |
7210404 | V00 [Toán, Lý, Vẽ]
H01 [Toán, Văn, Vẽ] H02 [Toán, Anh, Vẽ] H06 [Văn, Anh, Vẽ] |
38 | Thiết kế đồ họa
– Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | |
39 | Truyền thông đa phương tiện
– Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim & quảng cáo – Tổ chức sự kiện |
7320104 | A01 [Toán, Lý, Anh]
C00 [Văn, Sử, Địa] D01 [Toán, Văn, Anh] D15 [Văn, Địa, Anh] |
40 | Đông phương học
– Hàn Quốc học – Nhật Bản học – Trung Quốc học |
7310608 | |
41 | Việt Nam học
– Du lịch – lữ hành – Báo chí – truyền thông |
7310630 | |
42 | Ngôn ngữ Hàn Quốc
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Giáo dục tiếng Hàn |
7220210 | |
43 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |
44 | Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh du lịch và khách sạn – Tiếng Anh biên phiên dịch – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01 [Toán, Lý, Anh]
D01 [Toán, Văn, Anh] D14 [Văn, Sử, Anh] D15 [Văn, Địa, Anh] |
45 | Ngôn ngữ Nhật
– Biên – phiên dịch tiếng Nhật – Tiếng Nhật thương mại |
7220209 |
6, Điểm trúng tuyển của Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM qua các năm
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Kết quả thi THPT | Học bạ | Kết quả thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Dược học | 18 | 24 | 22 | 22 | 24 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Công nghệ sinh học | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Thú y | 16 | 22 | 17 | 18 | 18 |
Kỹ thuật y sinh | 16 | 22 | 16 | 19 | 18 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 | 20 | 16 | 19 | 18 |
Kỹ thuật điện | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 21 | 16 | 18 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí | 16 | 21 | 16 | 18 | 18 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 16 | 21 | 16 | 18 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 23 | 17 | 18 | 18 |
Công nghệ thông tin | 17 | 23 | 18 | 18 | 18 |
An toàn thông tin | 16 | 21 | 16 | 19 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16 | 20 | 16 | 20 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông |
16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Quản lý xây dựng | 16 | 22 | 16 | 18 | 18 |
Kinh tế xây dựng | 16 | 20 | 16 | 19 | 18 |
Công nghệ dệt, may | 16 | 21 | 16 | 18 | 18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | – | – | 17 | 18 | 18 |
Kế toán | 16 | 21 | 16 | 18 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Tâm lý học | 16 | 21 | 18 | 18 | 18 |
Marketing | 20 | 24 | 19 | 18 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 17 | 23 | 17 | 18 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 19 | 23 | 20 | 20 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 16 | 22 | 18 | 18 | 18 |
Quản trị khách sạn | 17 | 23 | 18 | 18 | 18 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ
ăn uống |
16 | 22 | 18 | 18 | 18 |
Luật kinh tế | 16 | 22 | 16 | 18 | 18 |
Kiến trúc | 16 | 22 | 16 | 20 | 18 |
Thiết kế nội thất | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Thiết kế thời trang | 16 | 20 | 16 | 20 | 18 |
Thiết kế đồ họa | 16 | 21 | 16 | 18 | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 16 | 21 | 17 | 18 | 18 |
Đông phương học | 16 | 22 | 17 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 18 | 17 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Nhật | 16 | 18 | 17 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | – | 23 | 17 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | – | – | 16 | 18 | 18 |
Việt Nam học | – | 23 | 16 | 18 | 18 |
Kinh doanh thương mại | 18 | 18 | |||
Thương mại điện tử | 19 | 18 | |||
Luật | 18 | 18 |
Bài viết này đã cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin tuyển sinh của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM. Các sĩ tử lớp 12 quan tâm có thể theo dõi thông tin tại đây và chia sẻ tới bạn bè nhé.
Xem thêm: