Đại học Nam Cần Thơ xét học bạ 2022

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ

Trường Đại Học Nam Cần Thơ là trường đại học ngoài công lập được thành lập năm 2013 theo quyết định của thủ tướng chính phủ. Trường đào tạo chuyên ngành y khoa và kỹ thuật khoa học bậc đại học và sau đại học. Thông báo tuyển sinh hệ  đại  học và cao đẳng với ngành nghề và chỉ tiêu như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Y khoa [Bác sĩ đa khoa]

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A02, B00, D07, D08

Răng – Hàm – Mặt [Dự kiến]

Mã ngành: 7720501

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A02, B00, D07, D08

Y học dự phòng [dự kiến]

Mã ngành: 7720110

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A02, B00, D07, D08

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7720602

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, B00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

Mã ngành: 7720601

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: B00, B03, C01, C02

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, D01, V00, V01

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, B00, C08, D07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D07

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, B00, C05, C08

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D66

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15

Báo chí [Dự kiến]

Mã ngành: 7320101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15

Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, C08

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, C08

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, C08

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.

- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.

- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.

- Tổ hợp khối C05: Ngữ văn - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối C08: Ngữ văn - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.

2. Vùng tuyển sinh Đại Học Nam Cần Thơ:

Nhà trường Tuyển sinh trong cả nước 2.

3. Phương thức Tuyển Sinh Đại Học Nam Cần Thơ:

+ Xét tuyển theo điểm học bạ THPT với 80% chỉ tiêu. Tổ hợp xét tuyển tương ứng của mỗi ngành được đăng tải trên www.nctu.edu.vn.

+ Xét tuyển theo điểm thi Kỳ thi THPT quốc gia của 3 môn thi tuyển với 20% chỉ tiêu.

4. Hình thức XT Đại Học Nam Cần Thơ 

+ Theo điểm TB 3 môn xét tuyển học bạ của 2 HK lớp 12.

+ Theo điểm TB 3 môn xét tuyển học bạ của 5 HK [lớp 10, 11 & hk1 lớp 12]

+ Theo điểm TB 3 môn thi TN THPT cụm thi do các trường ĐH tổ chức.

Điều kiện XT:

+ Tốt nghiệp Trung học phổ thông [hoặc tương đương]

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cộng ƯTKV, ƯTĐT từ 6.0 trở lên đối với hệ đại học;  và Từ 5.5 trở lên vào hệ CĐ.

+ Đối với điểm TB môn thi TN THPT do BGD quy định.

5. Học phí Đại Học Nam Cần Thơ: 

Hệ Đại học: Từ 310.000 vnđ/TC đến 390.000 vnđ/TC tùy theo ngành học.

Đối với ngành sức khỏe là 920.000 vnđ/TC đến 1.050.000 vnđ/TC. Mỗi học kỳ có từ 16 đến 18 tín chỉ [TC].

Sinh viên được quan tâm giới thiệu việc làm ngoài giờ và các hình thức hỗ trợ tài chính học tập khác.

6. Môi trường sinh hoạt Đại Học Nam Cần Thơ:

Nhà trường có Ký túc xá với 2.000 chỗ ở tập trung, đảm bảo 100% chỗ ở nội trú với điều kiện sinh hoạt an ninh tốt, văn minh, hiện đại.

7. Chế độ hỗ trợ ưu tiên Đại Học Nam Cần Thơ:

+ Giảm 10% học phí đối với học sinh có hộ khẩu và theo học THPT tại   các Huyện của Tp Cần Thơ.

+ Giảm 10% học phí đối với học sinh có hộ khẩu và theo học THPT tại các Trường THPT thuộc KV1 của 13 tỉnh đồng bằng Sông Cửu Long.

+ Có chế độ giảm học phí cho các đối tượng chính sách khác, các SV thuộc diện hộ nghèo.

8. Đăng ký xét tuyển Đại Học Nam Cần Thơ:

+ Hồ sơ được phát hành rộng rãi tại tất cả các trường THPT/ TT GDTX, các cộng tác viên TS và có thể in từ website www.nctu.edu.vn

+ Thí sinh có thể đăng ký XT trực tuyến tại website; Gửi qua đường bưu điện hoặc Nộp trực tiếp tại Trường. 

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Nam Cần Thơ Mới Nhất, Chính Xác Nhất Nguyện

🚩Học Phí Đại Học Nam Cần Thơ Mới Nhất

Trường Đại học Nam Cần Thơ đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 như sau:

Tên ngành/Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Thi THPT Học bạ
Y khoa [Bác sĩ đa khoa] A02, B00, D07, D08 A02, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720101
Răng – Hàm – Mặt A02, B00, D07, D08 A02, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720501
Y học dự phòng A02, B00, D07, D08 A02, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720110
Kỹ thuật Y sinh A00, A01, A02, B00 A00, A01, A02, B00
Mã ngành: 7720602
Dược học A00, B00, D07, D08 A00, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720201
Kỹ thuật Hình ảnh y học A00, B00, D07, D08 A00, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720602
Kỹ thuật Xét nghiệm y học A00, B00, D07, D08 A00, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720601
B00, B03, C01, C02 Toán, Hóa, Sinh
Quản lý bệnh viện Toán, Sinh, CN
Mã ngành: 7720802 Văn, Toán, GDCD
Văn, Toán, Tin
A00, A01, A02, D07 Toán, Lý, Hóa
Kỹ thuật xây dựng Toán, Lý, CN
Mã ngành: 7580201 Toán, Lý, Tin
Toán, Tin, CN
A00, A01, A02, D07 Toán, Lý, Hóa
Công nghệ thông tin Toán, Lý, CN
Mã ngành: 7480201 Toán, Lý, Tin
Toán, Tin, CN
A00, A01, A02, D07 Toán, Lý, Hóa
Kỹ thuật phần mềm Toán, Lý, CN
Mã ngành: 7480103 Toán, Lý, Tin
Toán, Tin, CN
A00, A01, A02, D07 Toán, Lý, Hóa
Khoa học máy tính Toán, Lý, CN
Mã ngành: 7480101 Toán, Lý, Tin
Toán, Tin, CN
A00, A01, A02, D07 Toán, Lý, Hóa
Công nghệ kỹ thuật ô tô Toán, Lý, CN
Mã ngành: 7510205 Toán, Lý, Tin
Toán, Tin, CN
A00, A01, A02, D07 Toán, Lý, Hóa
Kỹ thuật cơ khí động lực Toán, Lý, CN
Mã ngành: 7520116 Toán, Lý, Tin
Toán, Tin, CN
A00, D01, V00, V01 Toán, Lý, Hóa
Kiến trúc Toán, Lý, CN
Mã ngành: 7580101 Toán, Lý, Tin
Toán, Tin, CN
A00, B00, C08, D07 Toán, Hóa, Sinh
Công nghệ kỹ thuật hóa học Toán, Lý, Sinh
Mã ngành: 7510401 Toán, Hóa, CN
Toán, Tin, CN
A00, A02, B00, D07 Toán, Hóa, Sinh
Công nghệ thực phẩm Toán, Lý, Sinh
Mã ngành: 7540101 Toán, Hóa, CN
Toán, Hóa, Tin
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D84
Mã ngành: 7510605
Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D84
Mã ngành: 7510601
A00, A01, C04, D01 Toán, Lý, GDCD
Kế toán Toán, CN, Tin
Mã ngành: 7340301 Toán, Tin, CN
Toán, Tin, Anh
A00, A01, C04, D01 Toán, Lý, GDCD
Tài chính – Ngân hàng Toán, CN, Tin
Mã ngành: 7340201 Toán, Tin, CN
Toán, Tin, Anh
A00, A01, C04, D01 Toán, Lý, GDCD
Quản trị kinh doanh Toán, CN, Tin
Mã ngành: 7340101 Toán, Tin, CN
Toán, Tin, Anh
A00, A01, C04, D01 Toán, Lý, GDCD
Kinh doanh quốc tế Toán, CN, Tin
Mã ngành: 7340120 Toán, Tin, CN
Toán, Tin, Anh
A00, A01, C04, D01 Toán, Lý, GDCD
Marketing Toán, CN, Tin
Mã ngành: 7340115 Toán, Tin, CN
Toán, Tin, Anh
A00, A01, C00, D01 Toán, Lý, GDCD
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Toán, GDCD, Sinh
Mã ngành: 7810103 Toán, Sử, CN
Toán, Anh, Tin
A00, A01, C00, D01 Toán, Lý, GDCD
Quản trị khách sạn Toán, GDCD, Sinh
Mã ngành: 7810201 Toán, Sử, CN
Toán, Anh, Tin
A00, A01, C00, D01 Toán, Lý, GDCD
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Toán, GDCD, Sinh
Mã ngành: 7810202 Toán, Sử, CN
Toán, Anh, Tin
A00, B00, C05, C08 Toán, Lý, GDCD
Bất động sản Toán, GDCD, Sinh
Mã ngành: 7340116 Toán, Tin, CN
Toán, Tin, Anh
Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 D01, D14, D15, D66
Mã ngành: 7220201
C00, D01, D14, D15 Văn, Sử, Địa
Quan hệ công chúng Văn, Sử, Anh
Mã ngành: 7320108 Văn, Sử, CN
Văn, Địa, Anh
C00, D01, D14, D15 Văn, Sử, Địa
Báo chí [Dự kiến] Văn, Sử, Anh
Mã ngành: 7320101 Văn, Sử, CN
Văn, Địa, Anh
C00, D01, D14, D15 Văn, Sử, Địa
Luật kinh tế Văn, Sử, Anh
Mã ngành: 7380107 Văn, Sử, CN
Văn, Địa, Anh
C00, D01, D14, D15 Văn, Sử, Địa
Luật Văn, Sử, Anh
Mã ngành: 7380101 Văn, Sử, CN
Văn, Địa, Anh
A00, A02, B00, C08 Toán, Lý, Hóa
Quản lý đất đai Toán, Hóa, Sinh
Mã ngành: 7850103 Toán, Tin, CN
Toán, Anh, Tin
A00, A02, B00, C08 Toán, Lý, Hóa
Quản lý tài nguyên và môi trường Toán, Hóa, Sinh
Mã ngành: 7850101 Toán, Tin, CN
Toán, Anh, Tin
A00, A02, B00, C08 Toán, Lý, Hóa
Kỹ thuật môi trường Toán, Hóa, Sinh
Mã ngành: 7520320 Toán, Tin, CN
Toán, Anh, Tin

2, Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:căn cứ kết quả thi THPT năm 2022, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Riêng đối với các ngành sức khỏe,căn cứ ngưỡng đảm bảochất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Đại học Nam Cần Thơ xét học bạ THPT theo 4 hình thức như sau:

  • Hình thức 1: Xét điểm TB cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 18 điểm
  • Hình thức 2: Xét điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12 [Điểm TB HK1 lớp 12 nhân 2] >= 18 điểm
  • Hình thức 3: Xét điểm theo tổ hợp 3 môn cả năm lớp 12 >= 18 điểm
  • Hình thức 4: Xét điểm TB cả năm lớp 12 >= 6.0

Lưu ý:

  • Thí sinh xét tuyển ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền phải có học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
  • Thí sinh xét tuyển ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học phải có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5

    Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL do các trường đã được kiểm định tổ chức

Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi riêng do ĐH QG TP HCM tổ chức hoặc các trường đã được kiểm định chất lượng.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Căn cứ kết quả thi kỳ thi riêng do Đại học Quốc TP HCM hoặc các trường đại học tổ chức thi đánh giá năng lực, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

3, Đăng ký và xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển [tải xuống]
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng CMND/CCCD
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.

Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại //forms.gle/LDvPo54UuvNzr7xg8

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Y khoa 21 22 22.0
Dược học 20 21 21.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 18 19 19.0
Kỹ thuật hình ảnh y học 18 19 19.0
Quản lý bệnh viện 17 17.0
Kế toán 15 18 22.0
Tài chính – Ngân hàng 15 19 22.0
Quản trị kinh doanh 16 21 23.0
Kinh doanh quốc tế 17 21.0
Marketing 22 23.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.5 18 18.5
Quản trị khách sạn 23 22.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22 22.0
Bất động sản 15 17 17.0
Quan hệ công chúng 16 20 22.0
Luật kinh tế 15 17 21.0
Luật 15 17 21.0
Ngôn ngữ Anh 18 22.5
Kỹ thuật xây dựng 15 17 20.0
Công nghệ thông tin 15 17 20.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 21 19.0
Kỹ thuật cơ khí động lực 15 17 17.0
Kiến trúc 15 17 19.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 20 22.0
Công nghệ thực phẩm 15 17 19.0
Quản lý đất đai 14 17 19.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 17 17.0
Kỹ thuật môi trường 14 20 20.5
Kỹ thuật y sinh 20.5
Khoa học máy tính 16.0
Kỹ thuật phần mềm 16.0
Quản lý công nghiệp 16.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16.0

Video liên quan

Chủ Đề