Đại học Nha Trang là trường công lập hay dân lập

Khu vực Cả nước Miền Bắc Miền Trung Miền Nam

Tỉnh thành

Hệ Tất cả Công lập Dân lập

Hình thức xét duyệt Tất cả Xét tuyển học bạ Xét tuyển theo kết quả thi THPT Xét tuyển thẳng Xét tuyển kết hợp

Phương thức đào tạo Tất cả Đại học Cao đẳng chính quy Cao đẳng nghề Trung cấp chính quy Trung cấp nghề Sau đại học Liên thông Văn bằng 2

Khối thi/Tổ hợp môn Tất cả các khối A00-Toán, Vật lí, Hóa học A01-Toán, Vật lí, Tiếng Anh B00-Toán, Hóa học, Sinh học C00-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01-Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D02-Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga D03-Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D04-Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D05-Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức D06-Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật A02-Toán, Vật lí, Sinh học A03-Toán, Vật lí, Lịch sử A04-Toán, Vật lí, Địa lí A05-Toán, Hóa học, Lịch sử A06-Toán, Hóa học, Địa lí A07-Toán, Lịch sử, Địa lí A08-Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân A09-Toán, Địa lý, Giáo dục công dân A10-Toán, Lý, Giáo dục công dân A11-Toán, Hóa, Giáo dục công dân A12-Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội A14-Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí A15-Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân A16-Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn A17-Toán, Vật lý, Khoa học xã hội A18-Toán, Hoá học, Khoa học xã hội B01-Toán, Sinh học, Lịch sử B02-Toán, Sinh học, Địa lí B03-Toán, Sinh học, Ngữ văn B04-Toán, Sinh học, Giáo dục công dân B05-Toán, Sinh học, Khoa học xã hội B08-Toán, Sinh học, Tiếng Anh C01-Ngữ văn, Toán, Vật lí C02-Ngữ văn, Toán, Hóa học C03-Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04-Ngữ văn, Toán, Địa lí C05-Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C06-Ngữ văn, Vật lí, Sinh học C07-Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử C08-Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C09-Ngữ văn, Vật lí, Địa lí C10-Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử C12-Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử C13-Ngữ văn, Sinh học, Địa lí C14-Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân C15-Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội C16-Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân C17-Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân C19-Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C20-Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân D07-Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08-Toán, Sinh học, Tiếng Anh D09-Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D10-Toán, Địa lí, Tiếng Anh D11-Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh D12-Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh D13-Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh D14-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D16-Toán, Địa lí, Tiếng Đức D17-Toán, Địa lí, Tiếng Nga D18-Toán, Địa lí, Tiếng Nhật D19-Toán, Địa lí, Tiếng Pháp D20-Toán, Địa lí, Tiếng Trung D21-Toán, Hóa học, Tiếng Đức D22-Toán, Hóa học, Tiếng Nga D23-Toán, Hóa học, Tiếng Nhật D24-Toán, Hóa học, Tiếng Pháp D25-Toán, Hóa học, Tiếng Trung D26-Toán, Vật lí, Tiếng Đức D27-Toán, Vật lí, Tiếng Nga D28-Toán, Vật lí, Tiếng Nhật D29-Toán, Vật lí, Tiếng Pháp D30-Toán, Vật lí, Tiếng Trung D31-Toán, Sinh học, Tiếng Đức D32-Toán, Sinh học, Tiếng Nga D33-Toán, Sinh học, Tiếng Nhật D34-Toán, Sinh học, Tiếng Pháp D35-Toán, Sinh học, Tiếng Trung D41-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức D42-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga D43-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật D44-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp D45-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung D52-Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga D54-Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp D55-Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung D61-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức D62-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga D63-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật D64-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp D65-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung D66-Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D68-Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga D69-Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật D70-Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp D72-Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh D73-Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức D74-Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga D75-Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật D76-Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp D77-Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung D78-Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D79-Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức D80-Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga D81-Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật D82-Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D83-Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D84-Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D85-Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức D86-Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga D87-Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp D88-Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật D90-Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh D91-Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp D92-Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức D93-Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga D94-Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật D95-Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung D96-Toán, Khoa học xã hội, Anh D97-Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D98-Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức D99-Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga H00-Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 H01-Toán, Ngữ văn, Vẽ H02-Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu H03-Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu H04-Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu H05-Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu H06-Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật H07-Toán, Hình họa, Trang trí H08-Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật K01-Toán, Tiếng Anh, Tin học M00-Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát M01-Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu M02-Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 M03-Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 M04-Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa M09-Toán, NK Mầm non 1[ kể chuyện, đọc, diễn cảm], NK Mầm non 2 [Hát] M10-Toán, Tiếng Anh, NK1 M11-Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh M13-Toán, Sinh học, Năng khiếu M14-Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán M15-Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh M16-Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý M17-Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử M18-Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán M19-Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh M20-Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý M21-Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử M22-Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán M23-Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh M24-Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý M25-Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử N00-Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 N01-Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật N02-Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ N03-Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn N04-Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu N05-Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu N06-Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn N07-Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn N08-Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ N09-Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ R00-Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí R01-Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật R02-Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật R03-Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật R04-Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật R05-Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông S00-Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 S01-Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 T00-Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT T01-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT T02-Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT T03-Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT T04-Toán, Lý, Năng khiếu TDTT T05-Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu V00-Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật V01-Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật V02-VẼ MT, Toán, Tiếng Anh V03-VẼ MT, Toán, Hóa V05-Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật V06-Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật V07-Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật V08-Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật V09-Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật V10-Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật V11-Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Nhóm ngành Tất cả các ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên Nghệ thuật Nhân văn Khoa học xã hội và hành vi Báo chí và thông tin Kinh doanh và quản lý Pháp luật Khoa học sự sống Khoa học tự nhiên Toán và thống kê Máy tính và công nghệ thông tin Công nghệ kỹ thuật Kỹ thuật Sản xuất và chế biến Kiến trúc và xây dựng Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản Thú y Sức khoẻ Dịch vụ xã hội Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân Dịch vụ vận tải Môi trường và bảo vệ môi trường An ninh, Quốc phòng Khác

Tìm kiếm Làm lại

1. Thời gian xét tuyển

- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2022: theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022:

  • Đợt 1: theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
  • Đợt 2 [nếu có]: theo kế hoạch riêng của trường.

- Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. HCM năm 2022: từ 01/5/2022 – 30/7/2022.

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển riêng của Trường: từ 01/5/2022 – 15/7/2022.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2022:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo điểm thi THPT theo mẫu quy định.
  • Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
  • Lệ phí xét tuyển theo quy định.

- Xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp theo mẫu quy định.
  • Bản photo công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
  • Lệ phí xét tuyển theo quy định.

- Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. HCM năm 2022:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định.
  • Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL.
  • Lệ phí xét tuyển theo quy định.

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển riêng của Trường:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu quy định.
  • Bản photo công chứng học bạ THPT.
  • Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp năm trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh lớp 12 tốt nghiệp năm 2022 [cho phép thí sinh bổ sung khi nhập học].
  • Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
  • Lệ phí xét tuyển theo quy định.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ các điều kiện được tham gia xét tuyển vào đại học theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

4. Phạm vi tuyển sinh

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT năm 2022;
  • Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022;
  • Xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2022;
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT năm 2022:

  • Sử dụng tối đa 30% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành đào tạo theo phương thức này, sẽ bổ sung điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển sau khi có kết quả thi THPT năm 2021.

- Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022:

  • Sử dụng tối thiểu 40% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành dựa vào điểm xét tốt nghiệp. Phương thức này không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển.

- Xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2022:

  • Sử dụng tối đa 25% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả ngành đào tạo. Phương thức này không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển.

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT:

Sử dụng tối đa 5% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành đào tạo theo các hình thức tuyển thẳng, ưu tiên tuyển thẳng, cụ thể:

  • Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo phương thức riêng của Trường Đại học Nha Trang.

6. Học phí

  • Chương trình đại trà: 4 – 5 triệu/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học.
  • Chương trình chất lượng cao: Học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10 triệu/học kỳ.

II. Các ngành tuyển sinh 

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2021

Tên ngành

Xét theo học bạ cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT

Chương trình tiên tiến – chất lượng cao

   
Quản trị kinh doanh [Chương trình song ngữ Anh-Việt] 23.0 25
Kế toán [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] 20.0 25
Công nghệ thông tin [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] 20.0 25
Quản trị khách sạn [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] 20.0 25

Chương trình chuẩn/đại trà

   
Ngôn ngữ Anh [4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung] 24.0 25
Khai thác thuỷ sản 15.0 18
Quản lý thuỷ sản 16.0 18
Nuôi trồng thuỷ sản [3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản] 16.0 18
Công nghệ sinh học 16.0 18
Kỹ thuật môi trường [02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp] 16.0 18
Kỹ thuật cơ khí 16.0 20
Công nghệ chế tạo máy 15.0 19
Kỹ thuật cơ điện tử 16.0 20

Kỹ thuật nhiệt [3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm]

15,5 20
Khoa học hàng hải[2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics] 18.0 18
Kỹ thuật cơ khí động lực 16.0 19
Kỹ thuật tàu thủy 16.0 20
Kỹ thuật ô tô 20.0 23
Kỹ thuật điện [chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử] 16.0 21
Kỹ thuật xây dựng [2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] 16.0 21
Kỹ thuật hoá học 15.0 18
Công nghệ thực phẩm [2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm] 16.0 20
Công nghệ chế biến thuỷ sản [2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch] 15.0 18
Công nghệ thông tin [3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược] 19.0 23
Hệ thống thông tin quản lý 17.0 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Chương trình song ngữ Pháp-Việt] 18.0 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.0 24
Quản trị khách sạn 20.0 24
Quản trị kinh doanh 23.0 24
Marketing 23.0 23
Kinh doanh thương mại 22.0 23
Kinh tế [chuyên ngành Kinh tế thủy sản] 18.0 20
Kinh tế phát triển 20.0 21
Tài chính - ngân hàng 20.0 23
Kế toán [2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán] 20.0 24
Luật [02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế] 21.0 23

3. Năm 2020

Tên ngành Điểm chuẩn tiếng Anh

Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020
[Thang điểm 30]

Điểm xét tốt nghiệp 2020 Điểm đánh giá năng lực 2020 Điểm học bạ lớp 12

Chương trình tiên tiến – chất lượng cao

Quản trị kinh doanh [Chương trình song ngữ Anh-Việt] 6 21 7 700 28
Quản trị khách sạn [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] 6 22 7 700 28
Kế toán [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] 5 21 7 700 28
Công nghệ thông tin [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] 5 18 7 700 28

Ngôn ngữ Anh

[Chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung]

6 23.5 7,3 700 28

Kế toán [2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán]

  21.5 7,0 700 26
  20.5

6,8

700 27
  15

5,7

600 24
  16

5,7

600 24

Nuôi trồng thuỷ sản

[3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản]

  15 5,7 600 24
  15

5,7

600 24
  15

5,7

600 24
Kỹ thuật cơ khí   15.5

5,9

650 24
  15

5,7

600 24
  15

5,7

600 24

Kỹ thuật nhiệt

[3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm]

  15 5,7 600 24
Kỹ thuật ô tô   20

6,5

700 26
  15

5,7

600 24
  15.5

5,8

600 24
  15

5,7

600 24

Công nghệ thực phẩm

[2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm]

  16.5 6,0 650 24

Công nghệ chế biến thuỷ sản

[2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch]

  15 5,7 600 24
  15

5,7

600 24

Kỹ thuật điện

[chuyên ngành CNKT điện, điện tử]

  16 5,9 600 24

Kỹ thuật xây dựng

[2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông]

  16 6,0 650 25

Công nghệ thông tin

[2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính]

4 19 6,3 700 26

Hệ thống thông tin quản lý

  17

6,0

600 24
Quản trị khách sạn 5 22

7,3

700 28

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

5 21 7,2 700 27

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Chương trình song ngữ Pháp-Việt]

  18 6,5 650 26
Quản trị kinh doanh 4 21.5

7,2

700 28
Marketing   21

7,2

700 28
Kinh doanh thương mại 4 21

6,5

700 28

Kinh tế [chuyên ngành Kinh tế thủy sản]

  17

6,1

700 26
  19

6,3

700 26

Luật [02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế]

  19

6,5

700 27

3. Năm 2018 và 2019

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Xét theo điểm thi THPT QG

Điểm xét tốt nghiệp THPT

Điểm thi đánh giá năng lực

Kế toán [chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán]

16

17,5

6,3

600

Tài chính - Ngân hàng

15

17

6,1

600

Kinh doanh thương mại

15.5

17

6,3

600

Marketing

16

18,5

6,3

600

Quản trị kinh doanh

17

20

6,5

650

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

-

6,5

650

Quản trị kinh doanh [chương trình song ngữ Pháp - Việt]

16

-

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [chương trình song ngữ Pháp - Việt]

17

16

6,0

Kinh tế [chuyên ngành Luật kinh tế]

15.50

17

6,0

Kinh tế [chuyên ngành Kinh tế thủy sản]

14

15

5,5

Kinh tế phát triển

15

15,5

6,0

Ngôn ngữ Anh

17.5

21

6,7

650

Khai thác thủy sản

14

15

5,5

Nhóm ngành Quản lý thủy sản gồm:

- Quản lý thủy sản

- Khoa học thủy sản

14

15

5,5

Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản gồm:

- Nuôi trồng thủy sản

- Bệnh học thủy sản

14

15

5,5

580

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14.50

15,5

5,7

580

Kỹ thuật nhiệt

14

15

5,5

Công nghệ chế tạo máy

14

Kỹ thuật cơ điện tử

14

15

5,5

Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí]

14

-

Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực]

14

15

5,5

Kỹ thuật ô tô

15.5

16,5

6,1

600

Kỹ thuật tàu thủy

14

15

5,5

Khoa học hàng hải

14

15

5,5

Kỹ thuật xây dựng

14.50

15

5,5

580

Công nghệ thông tin

[chuyên ngành Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính]

15.5

17

6,3

600

Hệ thống thông tin quản lý

14

15

5,5

Công nghệ thực phẩm

15

15,5

5,7

600

Công nghệ chế biến thủy sản

14

15

5,5

Công nghệ sau thu hoạch

14

15

5,5

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14

15

5,5

Kỹ thuật môi trường

14

15

5,5

Công nghệ sinh học

14

15

5,5

580

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

[chuyên ngành Quản trị khách sạn - chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt]

-

21

7,0

Quản trị kinh doanh [chương trình song ngữ Anh - Việt]

-

20

6,7

Quản trị khách sạn
[định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt]

Nhóm ngành Du lịch gồm:

- Quản trị khách sạn

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

-

21

Công nghệ thông tin [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt]

-

17

6,3

Nhóm Kỹ thuật cơ khí gồm:

- Kỹ thuật cơ khí

- Công nghệ chế tạo máy

-

15

5,5

580

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nha Trang

Nhà truyền thống trường Đại học Nha Trang

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề