Từ gia tài trong Tiếng Anh là gì


gia tài

* noun - patrimony; legacy


gia tài

the price at ; the price in ; the fake ; all that ; asset ; fortune these ; fortune ; his goods ; his money off ; inheritance ; legacy ; my goods ; substance with ; the inheritance ; the money ; their substance that ; wealth ;

gia tài

all that ; asset ; fortune these ; fortune ; his goods ; his money off ; inheritance ; legacy ; my goods ; substance with ; the fake ; the inheritance ; the money ; the price at ; the price in ; their substance that ; wealth ;

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

1. Đây là cả một gia tài.

That's a fortune.

2. Cả gia tài của anh đấy.

That's the whole register.

3. Ai sẽ sỡ hữu gia tài ông ấy?

Who takes possession of his properties?

4. Lấy cả một gia tài từ tay cô ấy.

Taking such a load off her hand.

5. Gia tài của Chúa Giê-su gồm những gì?

What do Jesus’ belongings include?

6. Hắn kiếm cả gia tài nhờ bán thông tin.

You know, the guy makes a fortune selling information.

7. Em đang bợ chị cả một gia tài đấy.

You already owe me a fortune.

8. Bởi anh là một nhà chiến lược gia tài ba.

'Cause I'm a tactical genius.

9. Nó thuộc gia tài của anh, đúng không, anh trai?

It was part of your inheritance, wasn't it, brother?

10. Ổng là một người rất quyến rũ, với một gia tài khổng lồ.

He's a charming man with a huge fortune.

11. Đức cha bề trên có biết về gia tài mật ong của cha không?

Does His Holiness know about your wealth of honey?

12. Kế bên ổng là bà vợ, thừa kế gia tài của hãng đường Potu.

Next to him is his wife, heiress to the Potu fortune in sugar.

13. Chúng tôi đã cùng nhau làm ra và xài hết ba cái gia tài.

We made and spent three fortunes together.

14. “Chủ sẽ cho nó quản-lý cả gia-tài mình” [LU-CA 12:44].

“He will appoint him over all his belongings.” —LUKE 12:44.

15. Không như chiến lược gia tài ba Napoleon, không là chính khách Frederick Đại Đế. "

Not as great a general as Napoleon, not as great a statesman as Frederick the Great. "

16. Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn bò ở nông trại ngoài kia.

He's got a fortune tied up in cattle out there at the ranch.

17. Không như chiến lược gia tài ba Napoleon, không là chính khách Frederick Đại Đế."

Not as great a general as Napoleon, not as great a statesman as Frederick the Great."

18. Sau khi chồng tôi mất, họ hàng bên chồng muốn được chia gia tài của anh.

After my husband’s death, the relatives wanted a share in his inheritance.

19. Trước hết, nó đòi chia gia tài và rồi “ăn chơi hoang-đàng” tiêu sạch hết.

First, he demanded his inheritance, and then he squandered it “by living a debauched life.”

20. Hắn đã kiếm được cả một gia tài bằng cách kêu ụt ịt như một con heo.

He's made a fortune by grunting like a pig.

21. Ngu ngốc, hợm hĩnh, một công chúa hư hỏng cùng với gia tài to lớn của cha.

Bubble-head, snob, spoiled princess with a daddy complex.

22. Có một ngôi nhà thứ nhì ở Palm Springs và cố gắng giấu kín gia tài không?”

Have His second home in Palm Springs [a wealthy California community] and try to hide His worth?”

23. Tôi có một bằng khoán ở đó có thể có vàng trị giá cả một gia tài.

Got a claim there that could be worth a fortune in gold.

24. Người lái-buôn bán hết gia-tài mình đi để mua được “một hột châu quí-giá”

The merchant sold everything to buy “one pearl of high value”

25. Ông được biết đến là một chuyên gia tài chính trong suốt sự nghiệp chính trị của mình.

He has been a soft money scientist for his entire career.

26. Với 1 kẻ làm mất cả 1 gia tài của chủ, ngươi chẳng tỏ ra xấu hổ gì.

For a man who has lost his masters a fortune, you show little shame.

27. Quả thật, ta nói cùng các ngươi, chủ sẽ đặt kẻ ấy coi-sóc cả gia-tài mình”.

Truly I say to you, He will appoint him over all his belongings.”

28. Người lái buôn sẵn sàng bỏ hết gia tài mình để có được “hột châu”, tức Nước Trời.

That merchant was willing to give up everything in order to possess the “pearl,” God’s Kingdom.

29. Người con chi tiêu hoang phí gia tài tượng trưng cho những người đi lạc khỏi hội thánh.

The son who asks for his inheritance and then squanders it represents those who have strayed from the congregation.

30. Trong minh họa này, một thanh niên phung phí gia tài của mình vào lối sống trác táng.

In that parable, a young man squanders his inheritance on loose living.

31. Trong ngụ ngôn này, đứa con trai út xin người cha chia cho phần gia tài của mình.

In this parable, the younger son asks the father to give him his share of the inheritance.

32. Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp.

Brilliant scientists have won Nobel prizes for uncovering the answers.

33. Quả thật, gia tài của Vua đã gia tăng gấp bội từ lúc ngài lên ngôi năm 1914!

Yes, indeed, the King’s belongings have increased manyfold since his coronation in 1914!

34. Cho nên bả bỏ đi đem theo xuyến tay, xuyến cổ, nhẫn vàng đáng giá cả một gia tài.

So she left there with bracelets, necklaces and rings worth a small fortune.

35. Những ai không biết tiết kiệm tiền bạc , sẽ không bao giờ sở hữu được một gia tài lớn .

The persons who do n't know how to save their money will never have a huge property .

36. Một con người đê tiện và đánh khinh bỉ Sở hữu toàn bộ gia tài của gia đình Baudelaires.

A vile and terrible person who is in complete control of the Baudelaires'entire fortune.

37. Gia tài của tôi để lại cho nó chỉ có thể là khổ sở, bần cùng và roi vọt.

His heritage from me could only have been misery, poverty and the lash.

38. Nếu bác trở thành chồng Violet, bác sẽ nắm quyền kiểm soát gia tài của nhà Baudelaire hoàn toàn.

If you became Violet's husband, you'd gain complete control over the Baudelaire fortune.

39. Trong lâu đài của tôi, uống rượu của tôi, nhìn thằng con tôi lòn cuối tôi vì gia tài.

In my own keep, drinking my own wine, watching my sons gravel from a fortune.

40. “Gia tài có được ban đầu bởi lòng tham cuối cùng không phải là ân phước”. —Châm ngôn 20:21

“An inheritance obtained first by greed will not be a blessing in the end.” —Proverbs 20:21

41. 2:44-47; 4:34, 35—Tại sao những người tin Chúa đã bán và phân phát gia tài mình?

2:44-47; 4:34, 35 —Why did believers sell their possessions and distribute the proceeds?

42. Bạn chắc nhớ một người đã hỏi Chúa Giê-su: “Thưa thầy, xin bảo anh con chia gia tài cho con”.

You may remember that a certain man asked Jesus: “Teacher, tell my brother to divide the inheritance with me.”

43. Người con trai hoang phí cho cha mình biết rằng anh ta muốn chia phần gia tài của mình bây giờ.

The prodigal son informs his father that he wants his inheritance now.

44. Vì tham lam và muốn cướp phần gia tài của ông, các anh em cùng cha khác mẹ đã đuổi ông đi.

His greedy half brothers have driven him away in order to steal his inheritance.

45. Tôi nói thật với anh em, chủ sẽ giao cho người coi sóc cả gia tài mình”.—Lu-ca 12:41-44.

I tell you truthfully, he will appoint him over all his belongings.” —Luke 12:41-44.

46. Nhưng giấc mơ của cô về chiếc quạt gió cho ngọn núi than bên sông này là gia tài của cô ấy.

But her dream of Coal River Mountain Wind is her legacy.

47. Tôi đã thấy quá nhiều thẻ căn cước giả..... đủ để thấy, mỗi thứ chúng có, đều đáng giá cả một gia tài.

I've seen enough phoney IDs..... to recognise the ones they got must have cost a fortune.

48. 12 Khi tìm thấy hột châu quí giá, người lái buôn liền “đi bán hết gia-tài mình mà mua hột châu đó”.

12 When the traveling merchant found a pearl of high value, “away he went and promptly sold all the things he had and bought it.”

49. Khi tìm được hạt ngọc châu quý giá, người lái buôn liền đi bán hết gia tài mình để mua hạt châu đó.

Upon finding a pearl of high value, the merchant promptly sold all the things he had to buy it.

50. 13 Bấy giờ, có một người trong đám đông nói với ngài: “Thưa Thầy, xin bảo anh tôi chia gia tài cho tôi”.

13 Then someone in the crowd said to him: “Teacher, tell my brother to divide the inheritance with me.”

Video liên quan

Chủ Đề