Dạng bài tập hoàn thành sơ đồ phản ứng

Bài tập Hóa học lớp 10

Với mong muốn đem đến cho các bạn học sinh lớp 10 có thêm nhiều tài liệu học tập môn Hóa học, Download.vn giới thiệu tài liệu Bài tập hoàn thành phương trình hóa học về Halogen.

Tài liệu bao gồm 9 trang tổng hợp toàn bộ lí thuyết, phương pháp kèm theo các ví dụ và bài tập minh họa kèm theo. Hy vọng nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Hóa học lớp 10 hiệu quả hơn. Ngoài ra các bạn tham khảo thêm Bài tập về tính chất hóa học và phương pháp điều chế Halogen, Bài tập nhận biết, tách chất Nhóm Halogen. Mời các bạn tham khảo và tải tài liệu tại đây.

A. Lý thuyết và Phương pháp giải

- Nắm vững các tính chất hóa học của các halogen và hợp chất của chúng

- Một số tính chất đặc trưng cần lưu ý:

+ Halogen là những phi kim điển hình. Đi từ flo đến iot, tính oxi hoá giảm dần. Các halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau nó ra khỏi dung dịch muối halogen.

+ Flo có độ âm điện lớn nhất nên trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hoá 1. Các nguyên tố halogen khác, ngoài số oxi hoá –1 còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.

+ Tính khử của HX: Tăng dần từ HF < HCl < HBr < HI.

+ Tính axit của dung dịch HX: Tính axit tăng dần từ HF < HCl < HBr < HI.

+ Tính axit của HXO4 : Giảm dần từ HClO4 > HBrO4 > HIO4.

Ví dụ 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

a] MnO2 → Cl2 → HCl → Cl2 → CaCl2 → Ca[OH] 2 → Clorua vôi

b, KMnO4 → Cl2 → KCl → Cl2 → axit hipoclorơ

→ NaClO → NaCl → Cl2 → FeCl3

Hướng dẫn:

a, MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2 O

H2 + Cl2 → 2HCl

2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2 O

Ca + Cl2 → CaCl2

CaCl2 + NaOH → Ca[OH]2 + NaCl

Cl2 + Ca[OH] 2 → CaOCl2 + H2O

b, 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Cl2 + 2K → 2 KCl

2KCl → 2K + Cl2

Cl + H2 O → HCl+ HClO

Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

NaClO + 2HCl → Cl2 + NaCl + H2O

2NaCl + 2H2O → H2 + 2NaOH + Cl2

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

Ví dụ 2. Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau:

a] KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

b] KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O

c] KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2O

d] Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4

e] Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O

f] CrO3 + HCl → CrCl3 + Cl2 + H2O

g] Cl2 + Ca[OH] 2 → CaCl2 + Ca[OCl]2 + H2O

Hướng dẫn:

a, 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

b, KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 + 3H2O

c, 6KOH + 3Cl2 → 5KCl + KClO3 + 3H2O

d, Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2 SO4

e, Fe3 O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

f, 2CrO3 + 12HCl → 2CrCl3 + 3Cl2 + 6H2O

g, 2Cl2 + 2Ca[OH] 2 → CaCl2 + Ca[OCl]2 + 2H2O

Ví dụ 3: Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện phản ứng[nếu có]:

Hướng dẫn:

a, 1. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

2. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4

3. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2

4. 2NaCl + 2H2O → H2 ↑ + 2NaOH + Cl2

5. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

b, 1. Fe + HCl → FeCl2 + H2

2. FeCl2 + NaOH → Fe[OH] 2 + NaCl

3. Fe[OH] 2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O

4. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3

5. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe[NO3]3 + 3AgCl

Câu 1. Viết phương trình hóa học của phản ứng thực hiện các biến hóa dưới đây, ghi tên các chất và điều kiện của phản ứng.

Đáp án:

[1 ] Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

[2] NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O

[3] Cl2 + Ca[OH]2 rắn → CaOCl2 + H2O

[4] CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O

[5] 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O

[6] KClO3 +6HCl → 3Cl2 + KCl + 3 H2O

Câu 2. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây?

A. KCl, KClO3, Cl2.

B. KCl, KClO3, KOH, H2O.

C. KCl, KClO, KOH, H2O.

D. KCl, KClO3.

Đáp án: B

3Cl2+ 6 KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O

Câu 3. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây?

A. KCl, KClO3, Cl2.

B. KCl, KClO3, KOH, H2O.

C. KCl, KClO, KOH, H2O.

D. KCl, KClO3.

Đáp án: C

Cl2+ 2 KOH → KCl + KClO + 3H2O

Câu 4. Cho các chất sau: KOH [1], Zn [2], Ag [3], Al[OH]3 [4], KMnO4 [5], K2SO4[6]. Axit HCl tác dụng được với các chất:

A. [1], [2], [4], [5].

B. [3], [4], [5], [6].

C. [1], [2], [3], [4].

D. [1], [2], [3], [5].

Đáp án: A

HCl + KOH → KCl + H2O

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Al[OH]3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 +8 H2O

Câu 5. Cho các chất sau : CuO [1], Zn [2], Ag [3], Al[OH]3 [4], KMnO4 [5], PbS [6], MgCO3 [7], AgNO3 [8], MnO2 [9], FeS [10]. Axit HCl không tác dụng được với các chất :

A. [1], [2].

B. [3], [4].

C. [5], [6].

D. [3], [6].

Đáp án: D

Do Ag đứng sau H2 trong dãy hoạt động hóa học nên không tác dụng được với axit HCl vàH2SO4 loãng

PbS là muối không tan trong axit nên không phản ứng

FeS cũng là muối không tan nhưng tan được trong axit.

*Một số lưu ý về muối sunfua

- Tan trong nước: Na2S, K2S, [NH4]2S, BaS,…

- Không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng: FeS, ZnS, MnS,…

- Không tan trong nước và không tan trong HCl, H2SO4 loãng: CuS, PbS, Ag2S, SnS, CdS, HgS…

- Không tồn tại trong nước: MgS, Al2S3, …

Câu 6. Cho các phản ứng:

[1] O3 + dung dịch KI →

[2] F2 + H2O -to→

[3] MnO2 + HCl đặc -to→

[4] Cl2 + dung dịch H2S →

Các phản ứng tạo ra đơn chất là:

A. [1], [2], [3].

B. [1], [3], [4].

C. [2], [3], [4].

D. [1], [2], [4].

Đáp án: A

[1] O3 + 2KI + H2O → I2 + O2 + 2KOH

[2] 2F2 + 2H2O -to→ O2 + 4HF

[3] MnO2 + 4HCl đặc -to→ Cl2 + MnCl2 + 2H2O

[4] 4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8HCl

Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa:

Fe3O4 + dung dịch HI [dư] X + Y + H2O

Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là :

A. Fe và I2.

B. FeI3 và FeI2.

C. FeI2 và I2.

D. FeI3 và I2.

Đáp án: C

Fe3O4 + 8 HI 3FeI2 + I2 + 4H2O

Câu 8. Cho sơ đồ:

Viết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ trên với X là NaCl.

Đáp án:

2NaCl -đp→ 2Na + Cl2

2Na + Cl2 → 2NaCl

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

Cl2 + H2 → 2HCl

NaOH + HCl → NaCl + H2O

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

2HCl + Ba[OH]2 → BaCl2 + 2H2O

Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl

Cập nhật: 06/09/2019

Bài tập chuỗi phản ứng Hóa học lớp 9 có đáp án

VnDoc biên soạn gửi tới các bạn Chuỗi phản ứng Hóa học vô cơ lớp 9, nội dung tài liệu bao gồm các bài tập luyện viết phương trình hóa học đề bài theo chuỗi phản ứng Hóa học lớp 9. Giúp các em ghi nhớ kiến thức, tính chất hóa học của các chất đồng thời nâng cap khả năng tư duy.

  • Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 9 Có đáp án
  • Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học phần bài tập lớp 9
  • Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn Hóa học - Số 1
  • Hóa học lớp 9: Nhận biết - Phân biệt các chất
  • Bài tập hóa học lớp 9 chương 1: Các hợp chất vô cơ
  • Bài tập Hóa học 9: Chương 2 Kim loại
  • Tóm tắt lý thuyết hóa học 9

CHUYÊN ĐỀ: CÁC CHUỖI PHẢN ỨNG HÓA HỌC VÔ CƠ LỚP 9

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Câu 1. Mg → MgO → MgCl2 → Mg[NO3]2 → Mg[OH]2 → MgO → MgSO4 → MgCO3 → Mg[HCO3]2

[1] 2Mg + O2 → 2MgO

[2] MgO + 2HCl → MgCl2 + H2

3] MgCl2 + 2AgNO3 → Mg[NO3]2 + 2AgCl

4] Mg[NO3]2 + 2NaOH → Mg[OH]2 + 2NaNO3

5] Mg[OH]2 → MgO + H2O

6] MgO + Na2SO4 → MgSO4 + H2O

7] MgSO4 + Na2CO3 → MgCO3 + Na2SO4

8] MgCO3 + CO2 + H2O → Mg[HCO3]2

Câu 2. MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → clorua vôi

1] MnO2 + 4HCl

MnO2 + Cl2 + H2O

2] 3Cl2 + 6KOH[đặc] 5KCl + KClO3 + 3H2O

3] KClO3 KCl + 3O2

4] KCl[rắn] + H2SO4 2HCl + K2SO4

5] 4HCl + MnO2 MnO2 + Cl2 + H2O

6] Cl2 + Ca[OH]2 CaOCl2 + H2O

Câu 3. CaCl2 → NaCl → Cl2 → CaOCl2 → CaCO3 → CaCl2 → NaCl

1] CaCl2 + Na2CO3→ NaCl + CaCO3

2] NaCl

Na + Cl2

3] 2Cl2 + 2Ca[OH]2 → Ca[OCl]2 + CaCl2 + 2H2O

4] 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCl2 + CaCO3 + 2HClO

5] CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

6] CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl

Câu 4. Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

1] 4Na + O2

2Na2O

2] Na2O + H2O → 2NaOH

3] 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

4] Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

5] 2NaCl + H2O → 2NaOH + H2 + Cl2

6] NaOH + CO2 → NaHCO3

Câu 5. S → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 → SO2

Đáp án

[1] S + O2 SO2

[2] SO2 + O2 SO3

[3] SO3 + H2O → H2SO4

[4] H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O

[5] SO2 + H2O→ H2SO3

[6] H2SO3 + 2NaOH → Na2SO3 + 2H2O

[7] H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O

Câu 6. Thay các chữ cái bằng các CTHH thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau:

A + H2SO4 → B + SO2 + H2O

B + NaOH → C + Na2SO4

C D + H2O

D + H2 A + H2O

A + E → Cu[NO3]2 + Ag

Đáp án

A: CuB: CuSO4C: Cu[OH]2D: CuOE: AgNO3

Câu 7. Cu → CuO → CuSO4 → CuCl2 → Cu[OH]2 → Cu[NO3]2 → Cu

Đáp án:

1] 2Cu + O2 2CuO

2] CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

3] CuSO4 + BaCl2 → BaSO4 + CuCl2

4] CuCl2 + 2NaOH → Cu[OH]2 + 2NaCl

5] 3Cu[OH]2 + 2Fe[NO3]3 → 3Cu[NO3]2 + 2Fe[OH]3

6] Cu[NO3]2 + Zn → Zn[NO3]2 + Cu

Câu 8.

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

FeCl2 + NaOH → Fe[OH]2 + NaCl

Fe[OH]2 + H2SO4 → FeSO4 + H2O

Câu 6. Al → Al2O3 → NaAlO2 →Al[OH]3 → Al2[SO4]3 → AlCl3→ Al[NO3]3

Đáp án:

1] 4Al + 3O2 → 2Al2O3

2] Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

3] NaAlO2 + 2H2O → NaOH + Al[OH]3

4] 2Al[OH]3 + 3ZnSO4 → Al2[SO4]3 + 3Zn[OH]2

5] Al2[SO4]3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4

6] AlCl3 + 3AgNO3 → Al[NO3]3 + 3AgCl

Câu 10. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn[OH]2 → ZnO → Zn

Đáp án:

1] 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

2] 2SO2 + O2 → 2SO3

3] SO3 + H2O → H2SO4

4] H2SO4 +Zn → ZnSO4 + H2

5] ZnSO4 + 2NaOH → Zn[OH]2 + Na2SO4

6] Zn[OH]2 → ZnO + H2O

Câu 11.

Đáp án:

1] S + O2 → SO2

2] SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

3] 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O

4] SO2 + KOH → K2SO3 + H2O

Câu 12.

Câu 13. Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng:

A → B + CO2

B + H2O → C

C + CO2 → A + H2O

A + H2O + CO2 → D

D A + H2O + CO2

Đáp án:

A: CaCO3
B: CaO
C: Ca[OH]2
D: Ca[HCO3]2

Câu 14. Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng:

1] ? + ? → CaCO3 ↓ + ?

2] Al2O3 + KHSO4 → ? + ? + ?

3] NaCl + ? → ? + ? + NaOH

4] KHCO3 + Ca[OH]2 → ? + ? + ?

Đáp án:

1] Na2CO3 + Ca[OH]2 → CaCO3 + 2NaOH

2] NaCl + H2O → 2NaOH + H2 + Cl2

3] Al2O3 + 6KHSO4 → Al2[SO4]3 + 3K2SO4 + 3H2O

4] KHCO3 + Ca[OH]2 → CaCO3 + 2KOH + H2O

Câu 15. Bổ túc các phản ứng sau:

FeS2 + O2 A↑ + B

A + H2S → C↓ + D

C + E → F

G + NaOH → H↓ + I

J B + D

B + L E + D

F + HCl → G + H2S

H + O2 + D → J↓

Đáp án:

A: SO2B: Fe2O3C: SD: H2OE: Fe
H: Fe[OH]2J: Fe[OH]3L: H2F: FeSG: FeCl2

Câu 16.

Câu 17.

Câu 18.

Đáp án:

A: CaOC: Ca[OH]2E: CaCl2P: CO2Q: NaHCO3R: NaKCO3
B: H2OD: HClF: Na2CO3X: NaOHY: KOHZ: Ca[NO3]2

Câu 19.

Câu 20. Na → NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 → NaOH → NaCl → NaOH → Na → NaH → NaOH → NaCl + NaOCl

Đáp án:

1] 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

2] 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

3] Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3

4] 2NaHCO3 + Ca[OH]2 → CaCO3 + 2NaOH + 2H2O

5] NaOH + HCl → NaCl + H2O

6] 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2

7] 4NaOH → 4Na + O2 + 2H2O

8] 2Na + H2 → 2NaH

9] NaH + H2O → NaOH + H2

10] 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaOCl + H2O

Câu 21. Al → Al2O3 → Al[NO3]3 → Al[OH]3 → Na[Al[OH]4] → Al[OH]3 → Al2O3 → Na[Al[OH]4] → Al2[SO4]3 → KAl[SO4]2.12H2O

Đáp án:

1] 4Al + 3O2 2Al2O3

2] Al2O3 + 6HNO3 → 2Al[NO3]3 + 3H2O

3] Al[NO3]3 + 3NH3 + 3H2O → Al[OH]3 + 3NH4NO3

4] Al[OH]3 + NaOH → Na[Al[OH]4]

5] K[Al[OH]4] + CO2 → Al[OH]3 + KHCO3

6] 2Al[OH]3 → 2Al2O3 + 3H2O

7] Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al[OH]4]

8] 2K[Al[OH]4] + 4H2SO4 → Al2[SO4]3 + K2SO4 + 4H2O

9] Al2[SO4]3 + K2SO4 + 24H2O → 2KAl[SO4]2.12H2O

Câu 22. N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → Cu[NO3]2 → CuCl2 → Cu[OH]2 → CuO → Cu → CuCl2

Đáp án

N2 + 3H2

2NH3

4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O

2NO + O2 → 2NO2

4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

2HNO3 + CuO → Cu[NO3]2 + H2O

Cu[NO3]2 + Cu + HCl → 4H2O + 2NO + 4CuCl2

CuCl2 + NaOH → NaCl + Cu[OH]2

Cu[OH]2 CuO +H2O

CuO + CO Cu + CO2

Cu + Cl2 → CuCl2

Câu 23.

X2On → X → Ca[XO2]2n-4 → X[OH]n → XCln → X[NO3]n → X

Câu 24. Fe

Fe2O3
FeCl3
Fe[OH]3
Fe2O3
FeO
FeSO4
Fe

[1] 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 ↑

[2] Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

[3] FeCl3 + 3NaOH → Fe[OH]3 + 3NaCl

[4] 2Fe[OH]3 Fe2O3 + 3H2O

[5] Fe2O3 + H2 2FeO + H2O

[6] FeO + H2SO4[l] → FeSO4 + H2O

[7] FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe

Câu 25. Fe → FeCl2 → Fe[OH]2 → Fe[OH]3 → Fe2O3 → Fe → FeCl3.

Đáp án

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

FeCl2 + 2NaOH → Fe[OH]2 + 2NaCl

4Fe[OH]2 + 2H2O + O2 → 4Fe[OH]3

4Fe[OH]3 Fe2O3 + H2O

Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O

2Fe + 3Cl2 2FeCl3

Câu 26.Al

X
Y
Z T
Y
Z
E

Đáp án

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O

NaAlO2 + CO2 + H2O → Al[OH]3 + NaHCO3

2Al[OH]3 Al2O3 + 3H2O

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

H2O + NaAlO2 + HCl → Al[OH]3 + NaCl

2Al[OH]3 + 3H2SO4 → Al2[SO4]3 + 6H2O

Câu 27. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

Cho biết: A1 là oxit kim loại A có điện tích hạt nhân là: 3,2.10-18 Culong; B1 là oxit phi kim B có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p2

Đáp án

Số điện tích hạt nhân của A = [3,2.10-18]/[1,6.10-19] = 20 [Ca]

Vậy A1 là CaO.

B ở chu kì 2, nhóm IV A ⇒ [B là cacbon]. Vậy B1 là CO2

Các phản ứng:

[1] CaCO3 CaO + CO2

M A1 B1

[2] CaO + H2O → Ca[OH]2

D1 A2

[3] Ca[OH]2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O

D2 A3

[4] CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl

D3 M

[5] 2CO2 + Ba[OH]2 → Ba[HCO3]2

E1 [B2]

[6] Ba[HCO3]2 + 2KOH → K2CO3 + BaCO3 + 2H2O

E2 B3

[7] CO3 + CaS → CaCO3 + K2S

E3

Câu 28. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:

Đáp án

[1] Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O

[2] NaCl + H2O

NaClO + H2 [không có màng ngăn]

Có thể cho khí Cl2 tác dụng vứi dung dịch NaOH]

[3] Na2CO3 + Ca[OH]2 → CaCO3 + 2NaOH

[4] 2NaCl nóng chảy 2Na + Cl2

[5] NaOH nóng chảy 4Na + O2 + 2H2O

[6] 2Na + H2O → 2NaOH + H2

[7] NaOH + CO2 dư → NaHCO3

[8] NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

..............................................

Chuỗi phản ứng Hóa học vô cơ lớp 9 được VnDoc biên soạn nằm trong chuyên đề ôn thi học sinh giỏi Hóa học 9. Nội dung tài liệu hướng tới các bạn học sinh ôn học sinh giỏi và các bạn mong muốn thi vào các trường Chuyên môn Hóa, giúp các bạn luyện tập, khả năng tư duy đồng thời giúp bạn hệ thống lại toàn bộ kiến thức tính chất Hóa học của các chất.

Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Chuỗi phản ứng Hóa học vô cơ lớp 9. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Video liên quan

Chủ Đề