Điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2022, Xem diem chuan Dai hoc Ky Thuat Cong Nghe Can Tho nam 2022
Điểm chuẩn vào trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2022
Năm 2022, trường Đại Học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ tuyển sinh 1560 chỉ tiêu theo 04 phương thức: sử dụng kết quả học bạ THPT để xét tuyển; xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng và xét kết quả thi ĐGNL.
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh 17/9. Xem chi tiết điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp, học bạ, ĐGNL phía dưới.
Tra cứu điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ - 2022
Năm:
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Xét điểm thi ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 24.1 | |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 23.44 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24.09 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24.89 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 24.54 | |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 21.2 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 24.1 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 23.99 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 22.15 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 21.91 | |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 21.3 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 22.69 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; C01; D01 | 23.5 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A02; C01; D01 | 23 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 22.65 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 23.24 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; C02; D01 | 22.05 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 22.69 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 23.64 | |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 24.09 | |
21 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 24.99 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 25.19 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 27.95 | |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 24.79 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 27.35 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 27.99 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 27.69 | |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 26 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 27.29 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 26.75 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 25.24 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 26.49 | |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 25 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 25.9 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; C01; D01 | 27 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A02; C01; D01 | 26.3 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 24.9 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 27.55 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; C02; D01 | 26.05 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 27.8 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 26.1 | |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 27.54 | |
21 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 26 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 28.2 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | NL1 | 738 | |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | NL1 | 600 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | NL1 | 600 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 716.5 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | NL1 | 701.5 | |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | NL1 | 600 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | NL1 | 662.25 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | NL1 | 600 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | NL1 | 600 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | NL1 | 646.25 | |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | NL1 | 600 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | NL1 | 721.5 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | NL1 | 678.25 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | NL1 | 616.25 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | NL1 | 712.25 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL1 | 608.25 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | NL1 | 602.5 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | NL1 | 606.25 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 615.25 | |
20 | 7340301 | Kế toán | NL1 | 613.25 | |
21 | 7380101 | Luật | NL1 | 713 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL1 | 712.25 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Xét điểm thi ĐGNL
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com
Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ