Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Tra Vinh nam 2022
Điểm chuẩn vào trường Đại Học Trà Vinh năm 2022
Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên toàn quốc với 39 ngành bậc sau đại học, 55 ngành bậc đại học và 01 ngành bậc cao đẳng. Dự kiến trong năm 2022 Đại học Trà Vinh tuyển sinh 6.500 chỉ tiêu theo 07 phương thức.
Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 17/9.
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Trà Vinh - 2022
Năm:
Xét điểm thi THPT
Hiện tại điểm chuẩn trường Đại Học Trà Vinh chưa được công bố
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
Xét điểm thi THPT
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh năm 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com
Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học Trà Vinh đã xác định “điểm sàn” xét tuyển các ngành đào tạo đại học xét tuyển theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Mức điểm tối thiểu xét tuyển cao nhất là 22 điểm và thấp nhất là 15 điểm. Đặc biệt trong đó, ngành Âm nhạc học và Biểu diễn nhạc cụ truyền thống với tổng điểm 01 bài thi/môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT cộng điểm ưu tiên, khu vực, đối tượng nhân 2/3 tối thiểu bằng 5.0 điểm.
Ở khối M00 và M05 của bậc Đại học ngành Giáo dục mầm non thí sinh phải có tổng điểm 02 bài thi/môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng nhân 2/3 tối thiểu bằng 12.67 điểm.
Đối với bậc Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non thí sinh phải có tổng điểm 02 bài thi/môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng nhân 2/3 tối thiểu bằng 11.33 điểm.
Mức điểm này được xác định theo từng ngành, các môn trong tổ hợp không nhân hệ số, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển [trừ ngành Giáo dục mầm non]. Thí sinh có điểm 03 môn theo tổ hợp môn xét tuyển 03 môn văn hóa [không có môn nào có kết quả đạt từ 1.0 điểm trở xuống] cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có] từ điểm sàn trở lên đủ điều kiện tham gia xét tuyển, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng hoặc giữ nguyên. Các tổ hợp khác [tổ hợp có môn năng khiếu] thực hiện theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
Ttuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2022, Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh toàn quốc với 52 ngành, khoảng 7.000 chỉ tiêu.
Trường tổ chức nhiều phương thức xét tuyển, dựa vào các tiêu chí: học bạ 12; kết quả thi tốt nghiệp THPT; kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển [không giới hạn số lần] trên kênh:
//thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
HOÀNG NAM
Đại học Trà Vinh là trường Đại học duy nhất lọt top 100 các trường Đại học trên thế giới có đóng góp tích cực cho xã hội, Đại học Trà Vinh đã và đang nỗ lực không ngừng trong việc đào tạo các lớp lao động trẻ có trình độ chuyên môn cao và kỹ năng thực tiễn tốt. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn tìm hiểu rõ hơn về mức điểm
chuẩn Trường Đại học Trà Vinh. Nội dung bài viết
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Trà Vinh
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 126 đường Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh.
- Cơ sở 2: Số 105 đường Kiên Thị Nhẫn, Khóm 1, Phường 7, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
- Cơ sở 3: Số 227 đường Phạm Ngũ Lão, Khóm 4, Phường 1, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
- Website: //www.tvu.edu.vn/
- Facebook: //www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU
- Mã tuyển sinh: DVT
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại tuyển sinh: [+84].294.385.5246
- Fax: [+84].294.385.5217
Các bạn có thể xem thêm tại đây: Trường Đại học Trà Vinh [TVU].
Dự kiến năm 2022, Đại học Trà Vinh sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.
Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, trường ĐH Trà Vinh đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
CĐ Giáo dục mầm non | 17 |
Giáo dục mầm non | 19 |
Giáo dục tiểu học | 20.25 |
Sư phạm Ngữ văn | 21.5 |
Sư phạm Tiếng Khmer | 21.5 |
Âm nhạc học | 15 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15 |
Ngôn ngữ Khmer | 15 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 16.25 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Văn hoá học | 15 |
Kinh tế | 15 |
Quản lý Nhà nước | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15 |
Quản trị văn phòng | 15 |
Luật | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 18.75 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
Nông nghiệp | 15 |
Chăn nuôi | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 |
Thú y | 15 |
Y khoa | 25.8 |
Y học dự phòng | 19.5 |
Dược học | 23 |
Hóa dược | 15 |
Điều dưỡng | 20.5 |
Dinh dưỡng | 15 |
Răng – Hàm – Mặt | 25.65 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22.9 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
Y tế Công cộng | 15 |
Chính trị học | 14.5 |
Công tác xã hội | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị khách sạn | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15.25 |
Quản lý thể dục thể thao | 15 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường | 15 |
Tôn giáo học | 15 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh năm 2020
Năm 2020, điểm chuẩn của ĐH Trà Vinh dao động từ 15 điểm đến 25 điểm, cụ thể từng ngành như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
CĐ Giáo dục mầm non | 16.5 |
Giáo dục mầm non | 18.5 |
Giáo dục tiểu học | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Khmer | 18.5 |
Âm nhạc học | 15 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15 |
Ngôn ngữ Khmer | 15 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Pháp | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Văn hoá học | 15 |
Kinh tế | 15 |
Chính trị học | 15 |
Quản lí nhà nước | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15 |
Quản trị văn phòng | 15 |
Luật | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
Nông nghiệp | 15 |
Chăn nuôi | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 |
Thú y | 15 |
Y khoa | 25.2 |
Y học dự phòng | 19 |
Dược học | 21 |
Hóa dược | 15 |
Điều dưỡng | 19 |
Dinh dưỡng | 15 |
Răng – Hàm – Mặt | 25 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20.85 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
Y tế Công cộng | 15 |
Công tác xã hội | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
Quản lý thể dục thể thao | 15 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường | 15 |
Học phí của Đại học Trà Vinh [TVU]
Trước tình hình dịch bệnh covid diễn biến phức tạp. Bên cạnh đó nền kinh tế khủng hoảng trầm trọng. Trường Đại học Trà Vinh đã đề ra phương án đơn giá học phí năm 2022 sẽ giữ nguyên mức học phí của năm 2021.
Các bạn có thể tham khảo chi tiết hơn tại: Học phí Trường Đại học Trà Vinh [TVU] mới nhất
Kết luận
Có thể thấy mức điểm chuẩn của Đại học Trà Vinh qua các năm tương đối trung bình, phù hợp với đại đa số các bạn thí sinh dự tuyển. Mong rằng bài viết trên giúp các bạn chọn được ngành nghề theo đúng ước muốn của mình. Reviewedu chúc các bạn thành công!
Xem thêm điểm chuẩn của một số trường:
Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mở năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh [HCMUE] năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Giáo Dục – Hà Nội [VNU] mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp [UIFA] mới nhất