Trường Đại học Khánh Hòa công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết sau: [Dựa theo thông tin tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa cập nhật ngày 18/2/2022] Các ngành đào tạo trường Đại học Khánh Hòa tuyển sinh năm 2022 bao gồm:GIỚI THIỆU CHUNG
1/ Các ngành tuyển sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Phương thức xét tuyển
UKH xét tuyển đại học năm 2022 theo 5 phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét kết quả môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
Chi tiết thông tin về các phương thức xét tuyển sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức.
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Phương thức 4. Xét điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2021 dự kiến như sau:
Hệ A – Nhà nước cấp 1 phần kinh phí [thu theo niên chế]
- Các ngành sư phạm: Miễn học phí
- Các ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Việt Nam học: 6.400.000 đồng/năm học
- Ngành Văn hóa học: 5.400.000 đồng/năm học
Hệ B, C – Nhà nước không cấp kinh phí
- Các ngành sư phạm: Miễn học phí
- Các ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Việt Nam học: 12.900.000 đồng/năm học
- Ngành Quản trị kinh doanh [Bán lẻ], Quản trị kinh doanh [Marketing], Việt Nam học [Văn hóa du lịch], Văn học, Văn hóa học, Ngôn ngữ Anh: 10.800.000 đồng/năm học
- Ngành sinh học ứng dụng, Hóa học: 12.900.000 đồng/năm học
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 19 | 23.6 |
Sư phạm Vật lý | 18.5 | 19 | 20.25 |
Giáo dục tiểu học | 19 | 24.25 | |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 19 | 23 |
Sư phạm Tiếng Anh | 23.6 | ||
Ngôn ngữ Anh | 17.5 | 16 | 19 |
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh du lịch] | 17 | 15 | 15 |
Hóa học [Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên] | 15 | 15 | 15 |
Hóa học [Hóa phân tích môi trường] | 15 | 15 | 15 |
Sinh học ứng dụng [Nông nghiệp công nghệ cao] | 15 | 15 | 15 |
Sinh học ứng dụng [Dược liệu] | 15 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh [Khách sạn – Nhà hàng] | 17 | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh [Quản lý bán lẻ] | 17 | 15 | 15.5 |
Quản trị kinh doanh [Marketing] | 15 | 20 | |
Quản trị khách sạn | 15.5 | 18 | |
Việt Nam học [Hướng dẫn du lịch] | 15 | 15 | 18 |
Việt Nam học [Văn hóa Du lịch] | 17.5 | 15 | 15 |
Văn học [Văn học, báo chí, truyền thông] | 15 | 15 | |
Văn hóa học [Văn hóa – Truyền thông] | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ học | 15 |