Đặt hàng trong tiếng anh là gì

Nếu làm ở các công ty nước ngoài, bạn sẽ ít nhiều gặp những trường hợp phải đặt hàng, giao dịch với người nước ngoài. Mua hàng qua mạng ngày càng trở nên phổ biến khi mọi người cần mua gì đó hơn là đi đến cửa hàng hoặc đại lý.  Bạn nên bỏ túi một vài mẫu câu tiếng Anh đặt hàng online dưới đây, biết đâu bạn sẽ cần đến nó để dùng khi cần thiết.

Contents hide

1 Đặt hàng

2 Xác nhận giao hàng

3 Thay đổi nội dung đơn hàng

4 Huỷ đơn hàng

5 Sau khi nhận hàng

Đặt hàng

Để order một món hàng trên mạng, bạn có thể tham khảo một vài gợi ý mẫu câu tiếng Anh đặt hàng online sau đây:

  • Do you accept order by Internet? : Bên bạn có đặt hàng qua mạng không
  • We’d live to place an order of following items : Chúng tôi muốn mua các mặt hàng sau. 
  • I/ we want to place an order: Tôi/ Chúng tôi muốn đặt mua một sản phẩm
  • I/ we intend to buy … from you: Tôi/  Chúng tôi dự định mua … từ ông/bà
  • I’m interested in your cups, so I’s like to order of 100 : Tôi rất thích những chiếc tách bên bạn, vì vậy tôi muốn đặt 100 cái. 
  • Today we purchased 3000 copies of books: Hôm nay tôi đặt 3000 quyển sách bên bạn.

Xác nhận giao hàng

Sau khi đã nhận được đơn hàng của bạn, bạn hãy hỏi lại họ để xác nhận chính xác ngày, giờ họ giao hàng:

  • Could you please confirm the dispatch date?: Ông/ bà vui lòng xác nhận ngày chuyển hàng.
Đặt hàng trong tiếng anh là gì
Mẫu câu tiếng Anh đặt hàng online

Họ sẽ xác nhận đơn hàng bằng một trong những mẫu câu sau:

  • You ordered succeed. Your order will be processed as soon as possible: Quý khách đã đặt hàng thành công.  Đơn đặt hàng của quý khách sẽ được xử lý sớm nhất có thể
  • Your order is being processed: Đơn hàng của quý khách đang được xử lý
  • We hereby confirm your order: Chúng tôi xin xác nhận đơn hàng của quý khách
  • The goods will be ready for shipment before …: Sản phẩm sẽ sẵn sàng đợc chuyển đến quý khách trước …
  • Shipment will arrive by …: Thời gian giao hàng dự kiến là…
  • Our courier will contact you for delivery schedule: Người vận chuyển sẽ liên lạc với quý khách để thông báo thời gian giao hàng cụ thể.
  • Your order is receiving our immediate attention and you can rely on us to deliver as schedule: Chúng tôi đang xem xét kỹ đơn đặt hàng và quý khách có thể nhận hàng theo đúng kế hoạch

Thay đổi nội dung đơn hàng

Trong trường hợp đơn hàng của bạn có những thay đổi nhất định, đừng hoang mang mà hãy sử dụng những từ ngữ lịch sự để nhờ họ chỉnh sửa lại nội dung đơn hàng một cách nhanh nhất. Bạn có thể tham khảo một số mẫu câu đặt hàng tiếng Anh qua Internet như sau:

Đặt hàng trong tiếng anh là gì
Mẫu câu tiếng Anh đạt hàng online
  • Is it possible to change the order because...: Liệu chúng tôi có thể thay đổi đơn hàng bởi vì …
  • Can we order more items? : Chúng tôi có thể đặt thêm mặt hàng này không?
  • Our order has a little change… : Đơn hàng chúng tôi có một chút thay đổi…

Huỷ đơn hàng

Trong trường hợp bạn bắt buộc phải hủy đơn hàng, bạn nên sử dụng một số mẫu câu sau:

  • We have already placed an order from another website, so…, we sincerely apologize: Chúng tôi đã đặt hàng ở một trang web khác, vì vậy…., chúng tôi thành thật xin lỗi.
  • The products are out of stock, so we have to cancel our order : Những mặt hàng này đã hết, vì vậy tôi sẽ hoãn lại đơn hàng của mình. Chúng tôi thành thật xin lội.

Sau khi nhận hàng

Đặt hàng trong tiếng anh là gì
Mẫu câu tiếng Anh đạt hàng online

Khi nhận được hàng, bạn sẽ nhận được một vài mẫu câu sau đây từ nơi bạn đặt hàng:

  • Please contact us for our best assistance within 48 hours of receipt of the product for any sign of damage: Vui lòng liên hệ trong vòng 48h kể từ thời điểm nhận hàng để được hỗ trợ nếu sản phẩm có bất kỳ dấu hiệu hư hỏng nào.
  • Keep your invoice and original packaging as you would need these in the event of a return, replacement: Vui lòng giữ nguyên hóa đơn và hộp sản phẩm để đổi trả.
  • For further assistance, please contact … or send email to … : Để có thể tham khảo thêm thông tin, vui lòng liên hệ … hoặc gửi thư đến …

Mua hàng qua mạng rất thuận lợi vì sự nhanh chóng, tiện lợi mà nó mang lại. Nhưng cũng đồng thời tiềm tàng nhiều rủi ro: Ví dụ như trong quá trình vận chuyện gây hỏng hóc mặt hàng, hoặc mặt hàng không giống như họ quảng cáo… Vì vậy bạn phải lựa chọn những nơi uy tín, tin cậy để mua sắm. Hy vọng với những mẫu câu tiếng Anh đặt hàng online trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình mua sắm! 

Đặt đơn hàng tiếng Anh là gì?

Từ vựng chi tiết về đơn đặt hàng trong tiếng anh Nghĩa tiếng anh của đơn đặt hàng là Purchase order.

Đặt hàng thành công tiếng Anh là gì?

You ordered succeed. Your order will be processed as soon as possible: Quý khách đã đặt hàng thành công. Đơn đặt hàng của quý khách sẽ được xử lý sớm nhất có thể Your order is being processed: Đơn hàng của quý khách đang được xử lý

Đặt hàng qua mạng tiếng Anh là gì?

Mua sắm trực tuyến tiếng Anh là online shopping, phiên âm ˈɑːn. laɪn ˈʃɑː. pɪŋ. Một hình thức mua sắm trên mạng, sản phẩm được gửi đến tận nhà cho người mua.

Order tiếng Việt có nghĩa là gì?

Các lệnh (ORDERS) các chỉ thị bằng miệng hoặc văn bản cho người môi giới chứng khoán để mua hoặc bán các chứng khoán hoặc hàng hóa.