Đề bài
Supephotphat đơn được điều chế từ một loại bột quặng có chứa 73,0%\[C{a_3}{[P{O_4}]_2}\], 26% \[CaC{O_3}\]và 1%\[Si{O_2}\]
a] Tính khối lượng dung dịch \[{H_2}S{O_4}\]65,0% đủ để tác dụng với 100,0 kg bột quặng đó.
b] Supephotphat đơn thu được gồm những chất nào ? Tính tỉ lệ \[{P_2}{O_5}\]trong loại supephotphat đơn trên.
Lời giải chi tiết
a] 100 kg quặng chứa 73 kg \[C{a_3}{[P{O_4}]_2}\]; 26 kg \[CaC{O_3}\]và 1 kg \[Si{O_2}\]
\[C{a_3}{[P{O_4}]_2} + 2{H_2}S{O_4} \to 2CaS{O_4} + Ca{[{H_2}P{O_4}]_2}\]
310g \[ \to \] 2.98g \[ \to \]2.136g \[ \to \] 234g
73kg \[ \to \] x kg? \[ \to \]64,05kg \[ \to \] 55,10kg
\[CaC{O_3} + {H_2}S{O_4} \to CaS{O_4} + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\]
100g \[ \to \] 98g \[ \to \] 136g
26kg \[ \to \] y kg? \[ \to \] 35,36kg
Khối lượng \[{H_2}S{O_4}\]nguyên chất đã dùng
\[{m_{ct}} = x + y = \frac{{73.2.98}}{{310}} + \frac{{26.98}}{{100}} = 71,64[kg]\]
Khối lượng dung dịch \[{H_2}S{O_4}\]65% đã dùng:
\[{m_{{\rm{dd}}}} = \frac{{71,64.100}}{{65}} = 110,22[kg]\]
b] Supephotphat đơn thu được gồm 55,1 kg\[Ca{[{H_2}P{O_4}]_2}\]; 99,41 kg \[CaS{O_4}\] và 1 kg \[Si{O_2}\].
Khối lượng P có chứa trong 55,1 kg \[Ca{[{H_2}P{O_4}]_2}\]là:
\[\frac{{62.55,1}}{{234}} = 14,6\][kg]
Khối lượng \[{P_2}{O_5}\] có trong supephotphat đơn thu được:
\[\frac{{14,6.142}}{{62}} = 33,44\][kg]
Tỉ lệ %\[{P_2}{O_5}\] trong loại supephothat đơn trên là:
\[\frac{{33,44.100}}{{[99,41 + 55,1 + 1]}} = 21,5\]%