-
Đề số 1 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 - Toán lớp 4
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 1 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 - Toán lớp 4
Xem lời giải -
Đề số 2 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 - Toán lớp 4
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 2 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 - Toán lớp 4
Xem lời giải -
Đề số 3 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 - Toán lớp 4
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 3 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 - Toán lớp 4
Xem lời giải -
Đề số 4 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 - Toán lớp 4
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 4 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 - Toán lớp 4
Xem lời giải -
Đề số 5 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 - Toán lớp 4
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 5 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 - Toán lớp 4
Xem lời giải
Quảng cáo
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán theo Thông tư 22, có 5 đề thi kèm cả đáp án, giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đây là tài liệu hữu ích giúp các em làm quen với các dạng đề, cấu trúc đề thi để làm bài thi được tốt hơn.
Đồng thời, bộ đề thi này cũng giúp thầy cô tham khảo, ra đề thi cho học sinh của mình. Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo thêm bộ đề thi môn Tiếng Việt, để ôn thi giữa học kỳ 2 đạt kết quả cao. Vậy mời thây cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học: Dấu hiệu chia hết; so sánh phân số; cộng, trừ, nhân, chia phân số. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1,0 | 3,0 | 1,0 | 1,5 | 4,0 | |||||
Đại lượng: m2, km2. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1,0 | ||||||||
Hình học: Hình thoi, hình bình hành. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 1,0 | 1,5 | ||||||||
Giải toán có lời văn. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | 6 | 3 | |||
Số điểm | 1,5 | 0,5 | 2,0 | 5,0 | 1,0 | 4,0 | 6,0 |
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1[0,5đ]: Phân số nào sau đây lớn hơn 1:
A.
B.
C.
D.
Câu 2 [1đ]: Chọn câu trả lời đúng nhất:
a] Số chia hết cho 5 và 2 là:
b] Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9….8 chia hết cho 3 và 9 là:
Câu 3 [0,5đ]: 10 000 000m2 = …………km2.
A.10 B. 100C. 1000
D. 10 000
Câu 4 [0,5đ]: 4003dm2 = ……m2 …….dm2.
A. 4m2 3dm2
B. 40m230dm2
C. 40m2 3dm2
Câu 5 [0,5đ]: Đặc điểm của hình thoi là:
A. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi có bốn cạnh song song và bằng nhau.
Câu 6 [1đ]: Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 10cm. Diện tích hình bình hành là:
A.140cm2
B. 24cm2
C. 70cm2
D. 48cm2
I. Tự luận
Câu 7 [3đ]: Tính:
a]
b]
c]
d]
Câu 8 [1đ]: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
198 x 27 + 198 x 72 + 198
Câu 9 [2đ]: Một mảnh đất hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 30m, độ dài đường chéo thứ hai bằng
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
I. Phần trắc nghiệm: [4 điểm]
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
D | a-B b- B | A | C | B | A |
0,5 điểm | 1 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 1 điểm |
II. Phần tự luận: [6 điểm]
Câu 7: Đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm. Thiếu bước trừ 0,25 điểm.
a]
b]
c]
d]
Câu 8:
198 x 27 + 198 x 72 + 198
= 198 x [27+ 72 + 1] [0,5đ]
= 198 x 100 [0,25đ]
= 19800 [0,25đ]
Câu 9:
Giải
Đường chéo thứ hai là: [0,5đ]
30 x = 20 [m] [0,5đ]
Diện tích mảnh đất là: [0,25đ]
Đáp số: 300 m2. [0,25đ]
.................................................
Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.
Cập nhật: 08/03/2021