Đèn báo khẩn cấp ô tô tiếng anh là gì năm 2024

Bản thân tôi thấy, tác dụng của việc này là giúp xe sau có thể chú ý hơn đến xe của bạn, tránh bị đâm đuôi. Nhưng việc bật đèn khẩn cấp có thể khiến xe sau không thể hiểu hướng bạn muốn đi, hoặc khi bạn chuyển làn cũng khiến họ bối rối, khó xử lý. Hơn nữa, nếu trên đường xe nào cũng bật đèn khẩn cấp thì sẽ rất loạn.

Tôi thấy, đèn khẩn cấp [hazard] chuẩn theo tiếng Anh là đèn nguy hiểm, tức bật trong các trường hợp xe bạn gặp sự cố nguy hiểm. Với trời mưa, chỉ cần bật đèn thông thường. Đèn hậu đỏ chót là đủ để thấy đuôi xe. Hoặc có thể bật đèn sương mù phía sau [với những xe có trang bị] là đủ.

Em muốn hỏi "đèn báo hiệu khẩn cấp" tiếng anh là từ gì? Thanks.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Bộ từ vựng tiếng Anh về xe hơi

Đời sống-Xã hội > Bộ từ vựng tiếng Anh về xe hơi

  1. Bumper /ˈbʌmpə/: bộ phận hãm xung
  2. Headlight /ˈhɛdlʌɪt/: đèn pha
  3. Turn signal /təːn ˈsɪɡn[ə]l/: [đèn] báo rẽ
  4. Parking light /ˈpɑːkɪŋ laɪt/: đèn phanh
  5. Fender /ˈfɛndə/: cái chắn bùn
  6. Tire /tʌɪə/: lốp xe
  7. Hubcap /ˈhʌbkap/: ốp vành
  8. Hood /hʊd/: mui xe
  9. Windshield /ˈwɪn[d]ʃiːld/: kính chắn gió
  10. Wiper /ˈwʌɪpə/: thanh gạt nước
  11. Side mirror /sʌɪd ˈmɪrə/: Gương chiếu hậu
  12. Roof rack /ruːf rak/: Giá nóc
  13. Sunroof /ˈsʌnruːf/: Cửa sổ nóc
  14. Antenna /anˈtɛnə/: ăng ten
  15. Rear window /rɪə ˈwɪndəʊ/: cửa sổ sau
  16. Rear defroster /rɪə diːˈfrɒstə /: nút sấy kinh sau
  17. Trunk /trʌŋk/: cốp xe
  18. Tail light /teɪl lʌɪt/: đèn hậu
  19. Brake light /breɪk lʌɪt/: đèn phanh
  20. Backup light /ˈbakʌp lʌɪt/: đèn lùi xe
  21. License plate /ˈlʌɪs[ə]ns pleɪt/: biển số xe
  22. Exhaust pipe /ɪɡˈzɔːst pʌɪp/: ống xả
  23. Muffler /ˈmʌflə/: bộ tiêu âm
  24. Transmission /transˈmɪʃ[ə]n/: hộp số
  25. Gas tank /ɡas taŋk/: bình xăng
  26. jack /dʒæk/: cái kích
  27. Spare tire /spɛː tʌɪə/: lốp xe dự phòng
  28. Lug wrench /lʌɡ rɛn[t]ʃ/: dụng cụ tháo lốp xe
  29. Flare /flɛː/: đèn báo khói
  30. Jumper cables /ˈdʒʌmpə ˈkeɪb[ə]lz/: dây mồi khởi động
  31. Spark plugs /spɑːk plʌɡz/: bugi đánh lửa
  32. Air filter /ɛːˈfɪltə/: màng lọc khí
  33. Engine /ˈɛndʒɪn/: động cơ
  34. Fuel injection system /fjuː[ə]l ɪnˈdʒɛkʃ[ə]n ˈsɪstəm/: hệ thống phun xăng
  35. Radiator /ˈreɪdɪeɪtə/: bộ tản nhiệt
  36. Radiator hose /ˈreɪdɪeɪtə həʊz /: ống nước tản nhiệt
  37. Fan belt /fan bɛlt/: dây đeo kéo quạt
  38. Alternator /ˈɔːltəneɪtə/: máy phát điện
  39. Dipstick /ˈdɪpstɪk/: que thăm nhớt
  40. Battery /ˈbat[ə]ri/: ắc quy
  41. Air pump /ɛː pʌmp/: ống bơm hơi
  42. Gas pump /ɡas pʌmp/: bơm xăng
  43. Nozzle /ˈnɒz[ə]l/: vòi bơm xăng
  44. Gas cap /ɡas kap/: nắp bình xăng
  45. Gas /ɡas/: xăng
  46. Oil /ɔɪl/: dầu
  47. Coolant /ˈkuːl[ə]nt/: châm nước giải nhiệt
  48. Air /ɛː/: khí
  49. Air bag /ɛːbaɡ/: túi khí
  50. Visor /ˈvʌɪzə/: tấm che nắng
  51. Rearview mirror ˈmɪrə/: kính chiếu sau
  52. Dashboard /ˈdaʃbɔːd/: bảng đồng hồ
  53. Temperature Gauge /ˈtɛmp[ə]rətʃə ɡeɪdʒ/: Đồng hồ nhiệt độ
  54. Gas gauge /ɡas ɡeɪdʒ/: nhiên liệu kế
  55. Speedometer /spiːˈdɒmɪtə/: đồng hồ đo tốc độ
  56. Odometer /əʊˈdɒmɪtə/: đồng hồ đo quãng đường xe đã đi
  57. Warning lights /ˈwɔːnɪŋ lʌɪtz/: đèn cảnh báo
  58. Steering column /stɪəʳɪŋˈkɒləm/: trụ lái
  59. Steering Wheel /stɪəʳɪŋ wiːl/: tay lái
  60. Tape deck /teɪp dɛk/: máy phát cát-sét
  61. Cruise control /kruːz kənˈtrəʊl/: hệ thống điều khiển hành trình
  62. Horn /hɔːn/: còi
  63. Ignition /ɪɡˈnɪʃ[ə]n/: bộ phận khởi động
  64. Vent /vent/: lỗ thông hơi
  65. Navigation System /navɪˈɡeɪʃ[ə]n ˈsɪstəm/: hệ thống điều hướng
  66. Radio /ˈreɪdiəʊ/: đài
  67. CD player /ˌsiːˈdiː ˈpleɪə/: máy phát nhạc
  68. Heater /ˈhiːtə/: máy sưởi
  69. Air conditioning /ɛː kənˈdɪʃ[ə]nə/: điều hòa
  70. Defroster /diːˈfrɒstə/: hệ thống làm tan băng
  71. Power outlet /ˈpaʊə ˈaʊtlɛt/: ổ cắm điện
  72. Glove compartment /glʌv kəmˈpɑːtmənt/: ngăn chứa đồ nhỏ
  73. Emergency Brake /ɪˈmɜːdʒəntsi breɪk/: phanh tay, phanh khẩn cấp
  74. Brake: /breɪk/ phanh
  75. Accelerator /əkˈsɛləreɪtə/ – chân ga
  76. Automatic transmission / ɔːtəˈmatɪk transˈmɪʃ[ə]n/: hệ thống sang số tự động
  77. Gearshift /ˈgɪəʃɪft/: cần sang số
  78. Manual transmission /ˈmanjʊ[ə]l transˈmɪʃ[ə]n/: hệ thống sang số sàn
  79. Stick shift /gɪəʳ ʃɪft/: cần số
  80. Clutch /klʌtʃ/: côn
  81. Door lock /dɔːʳ lɒk/: khóa cửa
  82. Door handle /dɔːʳ ˈhændļ/: tay cầm mở cửa
  83. Shoulder harness /ˈʃəʊldə ˈhɑːnəs/: dây an toàn sau lưng
  84. Armrest /ˈɑːmrest/: cái tựa tay
  85. Headrest /ˈhed.rest/: chỗ tựa đầu
  86. Seat /siːt/: chỗ ngồi, ghế ngồi
  87. Seat belt /siːt bɛlt/: dây an toàn
  88. Grill /ɡrɪl/: ga lăng tản nhiệt
  89. Shield /ʃiːld/: khiên xe
  90. Front fender /frʌnt ˈfɛndə/: chắn bùn trước
  91. Wheel /wiːl/: bánh xe
  92. Door post /dɔː pəʊst/: trụ cửa
  93. Outside mirror /aʊtˈsʌɪd ˈmɪrə/: gương chiếu hậu
  94. Roof post /ruːf pəʊst/: trụ mui
  95. Quarter window /ˈk[w]ɔːtə ˈwɪndəʊ/: cửa sổ một phần tư
  96. Back fender /bak ˈfɛndə/: chắn bùn sau
  97. Window frame /ˈwɪndəʊ freɪm/: khung cửa sổ
  98. Windshield washer /ˈwɪndskriːn ˈwɒʃə /: cần gạt nước
  99. Distributor /dɪˈstrɪbjʊtə/: bộ chia điện
  100. Dish brake /dɪʃ breɪk/: đĩa phanh
  101. Indicator /ˈɪndɪkeɪtə/: đèn báo hiệu
  102. Tachometer /taˈkɒmɪtə/: đồng hồ đo tốc độ làm việc của động cơ
  103. Handbrake /ˈhan[d]breɪk/: phanh tay
  104. Indicator /ˈɪndɪkeɪtə/: đèn báo hiệu
  105. Tachometer /taˈkɒmɪtə/: đồng hồ đo tốc độ làm việc của động cơ
  106. Handbrake /ˈhan[d]breɪk/: phanh tay
  107. Spare wheel /wiːl/: Lốp dự phòng
  108. Body side moulding /ˈbɒdi sʌɪd ˈməʊldɪŋ/: đường gờ bên hông xe
  109. Line shaft /lʌɪn ʃɑːft/: trục chuyền động chính
  110. Parking sensor /pɑːk ɪŋ ˈsɛnsə/: cảm biến trước sau
  111. Power steering /ˈpaʊə ˈstɪərɪŋ/: tay lái trợ lực
  112. Exhaust system /ɪɡˈzɔːst ˈsɪstəm/: hệ thống pô xe hơi
  113. Rear axle /rɪə ˈaks[ə]l/: cầu sau
  114. Shock absorber /ʃɒk əbˈsɔːbə/: bộ giảm xóc
  115. Crankcase /ˈkraŋkkeɪs/: các-te động cơ
  116. Oil pan / ɔɪl pan/: các-te dầu
  117. Master cylinder / ˈmɑːstə ˈsɪlɪndə/: xy lanh chính
  118. Luggage rack /ˈlʌɡɪdʒ rak/: khung để hành lý
  119. Brake light / breɪk lʌɪt/: đèn phanh
  120. Backup light / ˈbakʌp lʌɪt/: đèn lùi xe
  121. Carburetor /kɑːbjʊˈrɛtə/: bộ chế hòa khí
  122. Radiator hose /ˈreɪdɪeɪtə həʊz/: ống nước giải nhiệt
  123. Tail gate /teɪl ɡeɪt/: cốp xe
  124. Ignition /ɪɡˈnɪʃ[ə]n/: sự đánh lửa
  125. Tire iron /tʌɪə ˈʌɪən/: cần nạy vỏ xe
  126. Wheel nuts /wiːl nʌtz/: đai ốc bánh xe
  127. Suspension /səˈspɛnʃ[ə]n/: hệ thống treo
  128. Screen wash reservoir ˈrɛzəvwɑː
  129. Bodywork /ˈbɒdɪwəːk/: khung xe
  130. Cylinder head /ˈsɪlɪndə hɛd /: nắp máy
  131. Coolant reservoir / ˈkuːl[ə]nt ˈrɛzəvwɑː/: bình chứa chất tải lạnh
  132. Brake fluid reservoir /breɪk ˈfluːɪd ˈrɛzəvwɑː/: bình dầu phanh xe
  133. Tire pressure /tʌɪə ˈprɛʃə/: áp suất lốp
  134. Fuse box /fjuːz bɒks/: hộp cầu chì
  135. Cam belt /kam bɛlt/: dây kéo
  136. Turbocharger /ˈtəːbəʊtʃɑːdʒə/: bộ tăng áp động cơ
  137. Chassis /ˈʃasi/: sắc xi
  138. Parking brake /pɑːk ɪŋ breɪk/: phanh đỗ xe

ARENA - TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM Công ty TNHH Giáo dục và đào tạo ELEARN | Giấy ĐKKD số 0108989300 do UBNDTPHN cấp ngày 14/11/2019 Địa chỉ: Tầng 6, Số 25 Thọ Tháp, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 090.218.0467

Bật đèn cảnh báo nguy hiểm khi nào?

Đèn khẩn cấp hay còn gọi là cảnh báo nguy hiểm. Đúng như tên, nó chỉ sử dụng trong các trường hợp cần cảnh báo nguy hiểm cho phương tiện khác. Nút bật đèn khẩn cấp trên ô tô. Theo sách hướng dẫn sử dụng xe, đèn cảnh báo nguy hiểm nên luôn được sử dụng sử dụng khi xe gặp sự cố phải dừng/đỗ trên đường.

Cốp xe ô tô Tiếng Anh là gì?

Cùng chỉ cốp xe, người Anh dùng từ "boot", người Mỹ dùng từ "trunk". Người Anh dùng từ "windscreen", người Mỹ dùng từ "windshield" để nói đến kính chắn gió.

Đèn trần xe ô tô Tiếng Anh là gì?

Overhead Lighting Driver/Passenger : Đèn trần.

Đèn pha cos Tiếng Anh là gì?

Đèn pha cos hay còn gọi là Low Beam thường được đi cùng với nhau vì chúng đặt trong cụm đèn pha [hay còn gọi là High Beam] ở đầu xe. Nhiệm vụ của loại đèn này đó là chiếu sáng đoạn đường phía trước. Giúp người lái có thể quan sát được tình trạng giao thông, chướng ngại vật để có thể xử lý các tình huống xảy ra.

Chủ Đề