Thiết kế trong tiếng anh là gì năm 2024

Sự thiết kế này có hai chức năng.

This design serves two functions.

Sự thiết kế tài tình như thế cho chúng ta biết gì về Đức Chúa Trời?

And what does such ingenious design tell us about the kind of person God is?

Mũi của bạn cũng biểu hiện sự thiết kế kỳ diệu.

Your nose also manifests marvelous design.

Và sự thiết kế hoàn toàn theo kết cấu khối.

And the design is completely modular.

Có sự thiết kế mà không có nhà thiết kế sao?

Design Without a Designer?

Hãy giải thích cách mà một chiếc lá đơn giản cho thấy bằng chứng của sự thiết kế.

Explain how a simple leaf shows evidence of design.

Sự thiết kế và phát triển của vũ khí chống vệ tinh đã có một số hướng đi.

The development and design of anti-satellite weapons has followed a number of paths.

Anh có thể cho biết một bằng chứng về sự thiết kế trong vật sống?

Can you give us some evidence of design?

[b] Bài nào trong mục “Một sự thiết kế?”

[b] What is one of the “Was It Designed?”

Bằng chứng nào khiến anh tin rằng có sự thiết kế?

What evidence of design did you see?

Ông cho biết thêm: “Sự sống đầy dẫy biểu hiện của sự thiết kế”.

He added: “Life overwhelms us with the appearance of design.”

Vậy có hợp lý không khi thán phục sự thiết kế mà không thừa nhận nhà thiết kế?

Is it intellectually honest to admire the design without acknowledging the designer?

đều có mục “Một sự thiết kế?”.

have carried the feature “Was It Designed?”

Câu trả lời là ở sự thiết kế đền thờ.

The answer was in the construction of the temple.

Sự thiết kế đòi hỏi có một nhà thiết kế

Design requires a designer

Tôi đã làm việc miệt mài cùng với các đồng sự thiết kế nghệ thuật.

I'm going to deal directly with the artist.

Thán phục sự thiết kế, học biết về Nhà Thiết Kế

Admire the Design; Learn About the Designer

Chẳng phải sự hợp tác này đưa ra bằng chứng phi thường về sự thiết kế thông minh sao?

Such partnerships provide remarkable evidence of intelligent design, do they not?

Nhưng quá trình tự nó không có mục đích, không có tầm nhìn xa, không có sự thiết kế.

But the process itself is without purpose, without foresight, without design.

21 Chính sự thiết kế của cây là bằng chứng cho thấy có một đấng sáng tạo đầy khôn ngoan.

21 Evidence of a wise creator is seen in the very design of a tree.

Khoa học đã khám phá một thế giới mang đậm dấu ấn của một sự thiết kế thông minh

Science has discovered a world full of distinctive marks of intelligent design

Bạn có nghĩ rằng những đặc điểm của trái đất là do một sự thiết kế có chủ đích?

Do you feel that the earth’s features are the product of purposeful design?

Kết luận rằng vì có sự thiết kế tất phải có một nhà thiết kế, điều đó hợp lý không?

And does it really make sense to infer from the design that there is a designer?

Lời thông báo trong tạp chí về sự thiết kế mới này có tựa đề “Diện mạo mới của chúng ta”.

The announcement in the magazine about the new design was entitled “Our New Dress.”

Tuy nhiên, khi xem xét kỹ con vật kỳ lạ này, chúng ta sẽ thấy một sự thiết kế tài tình.

Yet, a closer look at this oddity reveals ingenious design.

One in-service training prog ramme designed to support this innovation is provided at the author's institution.

రూపొందించడం, ఉద్దేశించడం, భవనం లేక ఉత్పత్తి ఎలా చేయాలో మరియు అది ఎలా పని చేస్తుంది మరియు చూస్తుందో చూపించే చిత్రాలు లేక చిత్రాల సమితి…

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Thiết kế trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

design, format, blueprint là các bản dịch hàng đầu của "thiết kế" thành Tiếng Anh.

Design drawing là gì?

bản vẽ thiết kế Tiếng Anh là gì Bản vẽ thiết kế là bản vẽ biểu diễn hình dáng, cấu tạo, mô hình của công trình phục vụ cho việc thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị cho công trình.

Từ design trong tiếng Anh nghĩa là gì?

Ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích; ý đồ, mưu đồ. Kế hoạch. Cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí.

Thiết kế danh từ là gì?

Theo đó, "thiết kế" có thể là danh từ chỉ một sự xác định trừu tượng về [những] thứ được tạo ra, hoặc là động từ chỉ quá trình tạo ra và sẽ được làm rõ trong ngữ cảnh nhất định.

Chủ Đề