Địa danh Việt Nam bằng tiếng Hàn

Ở Việt Nam và Hàn Quốc đều có các địa điểm du lịch cực kỳ nổi tiếng và được nhiều người quan tâm. Đối với những ai đam mê du lịch và ngoại ngữ, đặc biệt là có tình yêu với đất nước Hàn Quốc, việc học cách giới thiệu địa điểm du lịch bằng tiếng Hàn là vô cùng cần thiết. Qua đó, bạn có thể học được thêm nhiều kiến thức thú vị và bổ ích.

Một số từ vựng tiếng Hàn phổ biến về du lịch

Nhiều bạn học tiếng Hàn đơn giản chỉ vì muốn được đến Hàn Quốc và thăm quan các địa điểm du lịch nổi tiếng ở đây. How-yolo xin được giới thiệu một số từ vựng phổ biến liên quan đến du lịch, sở thích, địa điểm,… giúp các bạn tự tin giới thiệu về địa điểm du lịch mà mình muốn đến.

여행: du lịch

찍다: chụp ảnh

구경하다: đi ngắm cảnh

해외여행: du lịch nước ngoài

여행자보험: bảo hiểm người đi du lịch

여행사: công ty du lịch

여행객: khách du lịch

여행 비: chi phí du lịch

시내곤광: tham quan nội thành

사진첩: bộ sưu tập ảnh

사진기: máy ảnh

도보여행: du lịch đường bộ

나들이: khách du lịch

기차여행: du lịch tàu hỏa

관광호텔: khách sạn du lịch

관광지: địa điểm du lịch

관광지도: bản đồ du lịch

관광안내원: hướng dẫn viên du lịch

관광사업: ngành du lịch

관광비: chi phí đi du lịch

관광명소: danh lam thắng cảnh

관광 코스: tour du lịch

Xem Thêm >>  'Thổ địa mách' 9 món ngon Bảo Lộc cứ ăn là 'nghiền' | How-yolo

관광: thăm quan du lịch

예술사진: ảnh nghệ thuật

여권: hộ chiếu

숙박료: tiền khách sạn

기념품: quà lưu niệm, kỷ niệm

유물: di tích, di vật

유적지: di tích lịch sử, khu di tích

명소: danh lam thắng cảnh.

Nắm vững các từ vựng tiếng Hàn cơ bản về du lịch sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giới thiệu về các địa điểm du lịch bằng tiếng Hàn

Các mẫu câu về du lịch bằng tiếng Hàn

제 꿈은 세계여행하는 것이에요:  Ước mơ của tôi là được đi du lịch vòng quanh thế giới.

내일 여행다닐거라서 오늘 일찍 잠 잡시다: Vì chúng ta sẽ đi du lịch vào ngày mai nên hôm nay hãy đi ngủ sớm.

나는 국내 여행갈때마다 버스만 타요: Bất cứ khi nào tôi đi du lịch trong nước, tôi luôn đi du lịch bằng xe buýt.

우리는 그 결혼식 위해 파리까지 여행갔어요: Chúng tôi đi du lịch đến Paris để dự đám cưới đó.

대학교를 졸업하자마자 취식하기전에 1년동안 여행했어: Ngay sau khi tốt nghiệp đại học, tôi đã đi du lịch một năm trước khi tìm việc làm.

다음에 언제 여행 떠나? : Khi nào bạn sẽ đi du lịch tiếp thế?

여행 일정을 어떻게 짰어?: Là lên kế hoạch đi du lịch bằng tiếng Hàn

난 지난주에 여행에서 돌아왔어: Tôi đã trở về sau chuyến đi của tôi từ tuần trước.

여행을 잘 다녀왔어?: Chuyến đi của bạn thế nào?

제 취미는 여행하기입니다: Sở thích của tôi là du lịch.

Một số mẫu câu về du lịch bằng tiếng Hàn bạn có thể áp dụng thường xuyên

Mô tả các địa điểm du lịch ở Việt Nam bằng tiếng hàn

큰 도시인데 관광지로 아주 유명합니다: Đây là một thành phố lớn và nổi tiếng bởi nhiều khu du lịch.

제 고향은 경치가 좋고 해변이 아름답고 공기도 맑습니다: Phong cảnh và biển ở đây rất đẹp, không khí cũng rất trong lành.

교통도 편리하고 거리들이 아름답습니다: Giao thông rất thuận tiện và có nhiều con đường đẹp.

그 마을은 고원에 위치해 있다: Ngôi làng đó nằm ở vùng cao nguyên.

동굴을 탐험하다: Thám hiểm hang động.

5 địa điểm du lịch nổi tiếng nhất Hàn Quốc

Đảo Jeju

Đảo Jeju là hòn đảo lớn nhất Hàn Quốc và được mệnh danh là thiên đường du lịch biển đảo. Đảo Jeju không ít lần được nhắc tới hay xuất hiện trong các chương trình và bộ phim truyền hình xứ kim chi. Đây cũng là địa điểm nổi tiếng được đông đảo khách du lịch trong và ngoài nước lựa chọn bởi:

  • Khí hậu mát mẻ, dễ chịu bốn mùa quanh năm
  • Có nhiều cảnh đẹp lãng mạn: núi Seongsan Ilchubong, đảo Udo, núi Halla, công viên tình yêu,…
  • Không khí trên đảo luôn mang nét bình yên, êm đềm và không ồn ào.
Đảo Jeju nổi tiếng bởi khung cảnh thiên nhiên lãng mạn

Cung điện Gyeongbokgung

Đây là cung điện lớn nhất và quan trọng nhất của Hàn Quốc nơi sở hữu Bảo tàng Dân gian Quốc gia Hàn Quốc thu hút hàng triệu khách tham quan mỗi năm. Hầu như bất kỳ ai đến Hàn Quốc đều sẽ ghé qua cung điện Gyeongbokgung- nơi bảo tồn và lưu giữ bản sắc văn hóa truyền thống Hàn Quốc.

Cung điện Gyeongbokgung- nơi lưu giữ bản sắc văn hóa truyền thống Hàn Quốc

Myeongdong

Myeongdong là một trong những địa điểm du lịch – khu mua sắm nhộn nhịp nhất Seoul, Hàn Quốc với đủ các mặt hàng như thời trang, mỹ phẩm, trang sức, các hàng quán ăn vặt, quán cà phê,… Tại đây, bạn cũng sẽ dễ dàng bắt gặp cửa hàng của các thương hiệu nổi tiếng Hàn Quốc như: Thefaceshop, Etudehouse,…

Myeongdong là thiên đường cho các tín đồ nghiện mua sắm

Gangnam

Sẽ thật thiếu sót nếu bạn đến thăm Seoul mà lại bỏ qua bức tượng Gangnam Style trước trung tâm thương mại COEX. Nhờ cơn sốt Gangnam Style của Psy gây bão toàn thế giới, Gangnam vốn dĩ đã sôi động nay lại càng nổi tiếng và thu hút nhiều khách du lịch tới đây thăm quan và chụp ảnh.

Bức tượng Gangnam Style nổi tiếng hơn sau cơn sốt Gangnam Style của Psy

Núi Namsan

Nếu bạn muốn chiêm ngưỡng toàn bộ cảnh đẹp Seoul thì núi Namsan sẽ là lựa chọn hoàn hảo bởi trên núi Namsan có đài thiên văn là tháp N Seoul vô cùng nổi tiếng. Ngoài ra, trên tháp Namsan còn trang bị các lăng kính để các du khách có thể quan sát thủ đô và cảnh sắc thiên nhiên ở mọi góc độ. Leo bộ lên đỉnh núi và vừa đi vừa ngắm cảnh sẽ là trải nghiệm thú vị thay vì đi cáp treo đó nha.

Thay vì đi cáp treo, hãy thử đi bộ lên đỉnh núi Namsan để được chiêm ngưỡng khung cảnh tuyệt đẹp này

Bài viết trên How-yolo đã hướng dẫn bạn các cách đơn giản để giới thiệu cũng như viết đoạn văn về du lịch bằng tiếng hàn, địa điểm du lịch bằng tiếng Hàn cùng một số địa điểm du lịch nổi tiếng tại Hàn Quốc. Theo dõi thêm các bài viết khác của How-yolo để cập nhật thêm nhiều kiến thức bổ ích khác nha.



Dưới đây là một số mẫu câu cần thiết khi bạn muốn giới thiệu cho những người bạn Hàn Quốc của mình biết về Việt Nam.


Giới thiệu địa điểm du lịch ở Việt Nam bằng tiếng Hàn

Giới thiệu quê hương bằng tiếng Hàn

Giới thiệu về Việt Nam bằng tiếng Hàn

Giới thiệu về chợ bằng tiếng Hàn

Giới thiệu Huế bằng tiếng Hàn

Giới thiệu về Sapa bằng tiếng Hàn

Giới thiệu Hà Nội bằng tiếng Hàn

Giới thiệu Nội ở bằng tiếng Hàn

Việt Nam trong tiếng Hàn có nghĩa là 베트남 /bê-thư-nam/.

Một số mẫu câu giới thiệu về Việt Nam:

Giới Thiệu Về Việt Nam Bằng Tiếng Hàn.


베트남에 대해 소개하도록 하겠습니다.

Tôi xin giới thiệu về Việt Nam.

Giới thiệu về Việt Nam bằng tiếng Hàn 베트남 사람입니다.

Tôi là người Việt Nam.

베트남 주요 도시로는 하노이, 호찌민시, 다낭, 하이퐁, 호이안, 후에 등이 있다.

Thành phố trọng điểm của Việt Nam gồm Hà Nội, Thành phố Hồ Chi Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hội An, Huế.

베트남에는 아름다운 관람지가 많습니다.

Ở Việt Nam có nhiều địa điểm tham quan đẹp.

베트남 사람들은 아주 친철합니다.

Người Việt Nam rất thân thiện.

베트남 음식은 맛있는 것이 많습니다.

Món ăn Việt Nam có nhiều món ngon.

세계적인 가장 유명한 베트남 음식이 포와 반미입니다.

Món ăn Việt Nam nổi tiếng thế giới là phở và bánh mì.

베트남 음식은 맛있고 값도 쌉니다.

Món ăn Việt Nam ngon mà rẻ nữa.

베트남에 오토바이가 많습니다.

Ở Việt Nam có nhiều xe máy.

베트남 교통은 좀 복잡합니다.

Giao thông Việt Nam có hơi phức tạp.

베트남은 오랜 역사가 있다.

Việt Nam có lịch sử lâu đời.

Bài viết "Giới thiệu về Việt Nam bằng tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn Sài Gòn Vina.

Nguồn: Saigonvina.

Bài Luận Mẫu:

VIẾT ĐOẠN VĂN TIẾNG ANH VỀ NƠI MÌNH SỐNG.

VIẾT ĐOẠN VĂN BẰNG TIẾNG ANH VỀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA...

VIẾT ĐOẠN VĂN TIẾNG ANH VỀ ĐẤT NƯỚC VIỆT NAM

VIẾT ĐOẠN VĂN KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM BẰNG TIẾNG ANH.

Bài Luận Miêu Tả Người Hàng Xóm Bằng Tiếng Anh.

VIẾT ĐOẠN VĂN TIẾNG ANH VỀ CÔNG VIỆC HẰNG NGÀY CỦA...

Viết Về Thói Quen Hằng Ngày Bằng Tiếng Anh.

Viết Một Bức Thư Tiếng Anh Cho Một Người Bạn Để Bạ...

Viết Một Bức Thư Giới Thiệu Về Đất Nước Mình Bằng ...

Viết Đoạn Văn Bằng Tiếng Anh Về Lợi Ích Của Âm Nhạc.

Viết Đoạn Văn Về Chủ Đề Âm Nhạc Bằng Tiếng Anh.

Viết Bài Luận Tiếng Anh Về Ô Nhiễm Môi Trường.

VIẾT BÀI LUẬN TIẾNG ANH VỀ MÔI TRƯỜNG.

Viết Đoạn Văn Về Tình Trạng Ô Nhiễm Môi Trường Bằn...

Viết Bài Luận Tiếng Anh Về Quyển Sách Yêu Thích.

Viết Đoạn Văn Về Cuốn Sách Yêu Thích Bằng Tiếng Anh.

Tag tìm kiếm:

Giới thiệu địa điểm du lịch ở Việt Nam bằng tiếng Hàn

Giới thiệu quê hương bằng tiếng Nhật

Giới thiệu về Việt Nam bằng tiếng Hàn

Giới thiệu về chợ bằng tiếng Hàn

Giới thiệu Huế bằng tiếng Hàn

Giới thiệu về Sapa bằng tiếng Hàn

Giới thiệu Hà Nội bằng tiếng Hàn

Giới thiệu Nội ở bằng tiếng Hàn

Video liên quan

Chủ Đề