Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật 2022

Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM

Theo phương án tuyển sinh năm 2022 của Trường ĐH Kinh tế-luật, trường sẽ xét tuyển theo 5 phương thức. Trong đó, dành tỷ lệ khá lớn chỉ tiêu cho xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Theo đó các tổ hợp môn xét tuyển gồm: A00 [toán-lý-hóa], A01 [toán-lý-tiếng Anh], D01 [toán-văn-tiếng Anh], D07 [toán-hóa-tiếng Anh].

Phương thức 1 xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng, tối đa 5% tổng chỉ tiêu. Trong đó, thứ nhất là thực hiện theo quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy của Bộ GD-ĐT. Ngưỡng xét tuyển là kết quả học THPT đạt từ 8,0 trở lên.

Thứ hai là ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022 theo quy định ĐH Quốc gia TP.HCM. Hiệu trưởng, ban giám hiệu giới thiệu 1 thí sinh giỏi nhất trường THPT theo 2 tiêu chí chính: Học lực giỏi và hạnh kiểm tốt trong 3 năm THPT; điểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT thuộc nhóm 3 học sinh cao nhất.

Các tiêu chí kết hợp gồm: Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố giải nhất, nhì, ba; Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT. Thí sinh đăng ký xét tuyển tối đa 3 nguyện vọng vào 1 trường ĐH thành viên, khoa và phân hiệu trực thuộc ĐH Quốc gia TP.HCM [chỉ giới hạn 1 đơn vị].

Phương thức 2 ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM, tối đa 20% tổng chỉ tiêu. Danh sách các trường THPT do ĐH Quốc gia TP.HCM quy định. Điều kiện là tốt nghiệp THPT năm 2022; đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, 11 và 12 hoặc là thành viên đội tuyển của trường, tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hay cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia. Thí sinh cũng cần có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, 11 và 12. Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển khi điểm thi tốt nghiệp THPT của 3 môn tổ hợp xét tuyển A00 hoặc A01, D01 hoặc D07 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Phương thức 3 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022, với khoảng 30% đến 60% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 4 xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022 cho khoảng 40% - 60% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 5 xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế [IELTS, SAT, ACT…] kết hợp với kết quả học THPT. Phương thức này áp dụng đối với học sinh Việt Nam và học sinh có quốc tịch nước ngoài học chương trình THPT quốc tế bằng tiếng Anh hoặc chương trình THPT trong nước. Các chương trình được áp dụng phương thức này gồm: Chất lượng cao, chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp, chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh.

Phương thức này áp dụng cho tối đa 10% tổng chỉ tiêu, trong đó không quá 20% tổng chỉ tiêu của các chương trình chất lượng cao, không quá 50% tổng chỉ tiêu của các chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh, chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp.

Điều kiện đăng ký xét tuyển là thí sinh có điểm trung bình học tập THPT từ 7,0 [thang điểm 10]; hoặc 2,5 [thang điểm 4]; hoặc từ 8 [thang điểm 12]. Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ IELTS 5,0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế ACT từ 25 điểm hoặc SAT từ 1.100 điểm trở lên. Thí sinh có chứng chỉ tiếng Pháp từ tương đương DELF B1 trở lên hoặc tham gia thi học sinh giỏi quốc gia môn tiếng Pháp được xét tuyển đối với chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp.

Trước Trường ĐH Kinh tế-luật, nhiều trường thành viên khác thuộc ĐH Quốc gia TP.HCM đã công bố phương án tuyển sinh năm 2022. Trong đó, nhiều phương thức mới được nhiều trường áp dụng cho một phần chỉ tiêu như: xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội, kết hợp xét tuyển các tiêu chí hoạt động xã hội và văn nghệ, thể thao...

Tin liên quan

Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM là trường đào tạo cử nhân nhân khối ngành kinh tế, quản lý và luật tại miên Nam nước ta. Ngoài ra trường còn làm nhiệm vụ nghiên cứu phục vụ cho sự phát triển nền kinh tế đất nước, đây là một trong những trường trọng điểm của Quốc gia.

Tên tiếng Anh: VNUHCM-University of Economics and Law

Thành lập: 06/11/2000

Trụ sở chính: Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM:

Trường: Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Luật 7380101_504CP A00, A01, D01 24.55 Điểm thi TN THPT
Luật Tài chính - Ngân hàng CLC tăng cường tiếng Pháp
2 Luật 7380101_504CP DGNL 0
3 Toán kinh tế 7310108_413 DGNL 0
4 Toán kinh tế 7310108_413 A00, A01, D01 25.75 Điểm thi TN THPT
5 Luật 7380107_502C DGNL 0
6 Luật 7380107_502C A00, A01, D01 26.65 Điểm thi TN THPT
Luật thương mại quốc tế CLC
7 Tài chính - Ngân hàng 7340201_414C DGNL 0
8 Kinh tế 7310106_402C DGNL 0
9 Kinh tế 7310106_402C A00, A01, D01 27 Điểm thi TN THPT
Kinh tế đối ngoại CLC
10 Tài chính - Ngân hàng 7340201_404CA A00, A01, D01 25.6 Điểm thi TN THPT
CLC bằng Tiếng Anh
11 Tài chính - Ngân hàng 7340201_404CA DGNL 0
12 Quản trị kinh doanh 7340101_407CA DGNL 0
13 Kinh tế 7310101_403C DGNL 0
14 Quản trị kinh doanh 7340101_407CA A00, A01, D01 26.1 Điểm thi TN THPT
CLC bằng Tiếng Anh
15 Kinh tế 7310101_403C A00, A01, D01 25.25 Điểm thi TN THPT
Kinh tế và Quản lý Công CLC
16 Luật 7380101_504C DGNL 0
17 Quản trị kinh doanh 7340101_415 DGNL 0
18 Quản trị kinh doanh 7340101_415 A00, A01, D01 24.8 Điểm thi TN THPT
Quản trị du lịch và lữ hành
19 Luật 7380101_504C A00, A01, D01 25.55 Điểm thi TN THPT
Luật Tài chính - Ngân hàng CLC
20 Kinh doanh quốc tế 7340120_408CA A00, A01, D01 26.7 Điểm thi TN THPT
CLC bằng Tiếng Anh
21 Kinh doanh quốc tế 7340120_408CA DGNL 0
22 Luật 7380107_501C DGNL 0
23 Luật 7380107_501C A00, A01, D01 26.5 Điểm thi TN THPT
Luật kinh tế [Luật kinh doanh] CLC
24 Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406C DGNL 0
25 Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406C A00, A01, D01 26.6 Điểm thi TN THPT

CLC

26 Luật 7380107_502 DGNL 0
27 Luật 7380107_502 A00, A01, D01 26.75 Điểm thi TN THPT
Luật thương mại quốc tế
28 Kế toán 7340301_405CA DGNL 0
29 Kế toán 7340301_405CA A00, A01, D01 24.8 Điểm thi TN THPT
CLC bằng Tiếng Anh
30 Kinh tế 7310101_401C DGNL 0
31 Thương mại điện tử 7340122_411C DGNL 0
32 Thương mại điện tử 7340122_411C A00, A01, D01 27.2 Điểm thi TN THPT
CLC
33 Kinh tế 7310101_401C A00, A01, D01 26.1 Điểm thi TN THPT
Kinh tế học CLC
34 Kinh tế 7310106_402 A00, A01, D01 27.45 Điểm thi TN THPT
Kinh tế đối ngoại
35 Kinh tế 7310106_402 DGNL 0
36 Luật 7380101_503C DGNL 0
37 Tài chính - Ngân hàng 7340201_404C A00, A01, D01 26.3 Điểm thi TN THPT
CLC
38 Tài chính - Ngân hàng 7340201_404C DGNL 0
39 Luật 7380101_503C A00, A01, D01 25.45 Điểm thi TN THPT
Luật dân sự CLC
40 Quản trị kinh doanh 7340101_407C DGNL 0
41 Quản trị kinh doanh 7340101_407C A00, A01, D01 26.55 Điểm thi TN THPT
CLC
42 Kinh doanh quốc tế 7340120_408C DGNL 0
43 Kinh doanh quốc tế 7340120_408C A00, A01, D01 27.05 Điểm thi TN THPT
CLC
44 Kinh tế 7310101_403 A00, A01, D01 25.4 Điểm thi TN THPT
Kinh tế và Quản lý Công
45 Kinh tế 7310101_403 DGNL 0
46 Luật 7380101_504 A00, A01, D01 25.85 Điểm thi TN THPT
Luật Tài chính - Ngân hàng
47 Luật 7380107_501 DGNL 0
48 Luật 7380107_501 A00, A01, D01 26.85 Điểm thi TN THPT
Luật kinh tế [Luật kinh doanh]
49 Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406 DGNL 0
50 Khoa học máy tính 7340302_409C DGNL 0
51 Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406 A00, A01, D01 26.95 Điểm thi TN THPT
52 Khoa học máy tính 7340302_409C A00, A01, D01 0
53 Kế toán 7340301_405C DGNL 0
54 Kế toán 7340301_405C A00, A01, D01 25.85 Điểm thi TN THPT
CLC
55 Marketing 7340115_410C A00, A01, D01 27.3 Điểm thi TN THPT
CLC
56 Marketing 7340115_410C DGNL 0
57 Kinh tế 7310101_401 A00, A01, D01 26.45 Điểm thi TN THPT
58 Thương mại điện tử 7340122_411 DGNL 0
59 Kinh tế 7310101_401 DGNL 0
60 Thương mại điện tử 7340122_411 A00, A01, D01 27.5 Điểm thi TN THPT
61 Luật 7380101_503 DGNL 0
62 Tài chính - Ngân hàng 7340201_404 DGNL 0
63 Luật 7380101_503 A00, A01, D01 25.95 Điểm thi TN THPT
Luật dân sự
64 Tài chính - Ngân hàng 7340201_404 A00, A01, D01 26.55 Điểm thi TN THPT
65 Quản trị kinh doanh 7340101_407 DGNL 0
66 Quản trị kinh doanh 7340101_407 A00, A01, D01 27.1 Điểm thi TN THPT
67 Kinh doanh quốc tế 7340120_408 DGNL 0
68 Kinh doanh quốc tế 7340120_408 A00, A01, D01 27.65 Điểm thi TN THPT
69 Khoa học máy tính 7340302_409 DGNL 0
70 Khoa học máy tính 7340302_409 A00, A01, D01 0
71 Kế toán 7340301_405 DGNL 0
72 Kế toán 7340301_405 A00, A01, D01 26.45 Điểm thi TN THPT
73 Marketing 7340115_410 DGNL 0
74 Marketing 7340115_410 A00, A01, D01 27.55 Điểm thi TN THPT
75 Toán kinh tế 7310108_413C A00, A01, D01 25.35 Điểm thi TN THPT
CLC
76 Hệ thống thông tin quản lý 7340405_416C A00, A01, D01 26.05 Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo
77 Toán kinh tế 7310108_413CA A00, A01, D01, D07 23.4 Điểm thi TN THPT
CLC bằng Tiếng Anh
78 Kinh tế 7310106_402C A A00, A01, D01, D07 26.6 Điểm thi TN THPT
CLC bằng Tiếng Anh
79 Marketing 7340115_410C A00, A01, D01, D07 26.7 Điểm thi TN THPT
CLC bằng Tiếng Anh
80 Thương mại điện tử 7340122_411CA A00, A01, D01, D07 26.15 Điểm thi TN THPT
CLC bằng Tiếng Anh
81 Luật 7380101_503CA A00, A01, D01, D07 24.1 Điểm thi TN THPT
Luật dân sự CLC bằng tiếng Anh
82 Kiểm toán 7340302_409 A00, A01, D01, D07 26.85 Điểm thi TN THPT
83 Kiểm toán 7340302_409C A00, A01, D01, D07 26.1 Điểm thi TN THPT
CLC
84 Công nghệ tài chính 7340208_414 A00, A01, D01 25.6 Điểm thi TN THPT
85 Công nghệ tài chính 7340208_414C A00, A01, D01 26.4 Điểm thi TN THPT
CLC

Video liên quan

Chủ Đề