Điểm chuẩn 2013: Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
Điểm chuẩn hệ Đại học
Điểm chuẩn hệ Cao đẳng
Điểm chuẩn hệ Liên thông
Thí sinh trúng tuyển NV1 nhập học ngày tại cơ sở III ngày 6/9, tại cơ sở I và II ngày 8/9. Những thí sinh trúng tuyển nếu không nhận được giấy báo nhập học đăng ký tại Văn phòng tuyển sinh [Tầng 1 nhà A2 cơ sở 1] từ ngày 3/9 đến 5/9 để được cấp lại.
Xét tuyển NV2
Chỉ xét tuyển NV2đối với hệCĐ.Mứcđiểm sàn nhận hồ sơđạt từ mức 10,0 trở lên. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ ngày 11/8đến hết ngày 30/8 quađường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh. Hồ sơ xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận điểm thi ĐH năm 2013có đóng dấu đỏ; 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận, số điện thoại liên lạc [nếu có]
Tuyensinh247 sẽ cập nhật thông tin liên quan đến điểm chuẩn sớm nhất. Thường xuyên ghé thăm để biết điểm chuẩn của trường Công nghiệp Hà Nội năm 2013!
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội vừa chính thức công bố điểm chuẩn 2013 vào chiều 9/8.
Điểm chuẩn của trường Công nghiệp Hà Nội năm 2013 cụ thể như sau:
Bậc Đại học
Tên Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | D510201 | A | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | D510203 | A | 17.5 | |
Công nghệ kỹ thuật Ôtô | D510205 | A | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | D510301 | A | 18 | [chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện] |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông | D510302 | A | 16.5 | [Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử tin học, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông]. |
Khoa học máy tính | D480101 | A | 15 | |
Kế toán | D340301 | A, D1 | 16.5 | |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt | D510206 | A | 14.5 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, D1 | 15 | [Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Quản trị kinh doanh Du lịch]. |
Công nghệ May | D540204 | A | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học | D510401 | A | 15 | [Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa vô cơ, Công nghệ kỹ thuật Hóa hữu cơ, Công nghệ kỹ thuật Hóa phân tích]. |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 23 | Đã nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | D510303 | A | 18 | |
Hệ thống thông tin | D480104 | A | 15.5 | |
Tài chính ngân hàng | D340201 | A, D1 | 15 | |
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | A | 15.5 | |
Việt Nam học [Hướng dẫn du lịch] | D220113 | D1 | 14.5 | |
Thiêt kê thời trang | D540205 | A | 15 | |
Quản trị kinh doanh [CN Quản trị kinh doanh Du lịch] | D340102 | A | 15.5 | |
Quản trị kinh doanh [CN Quản trị kinh doanh Du lịch] | D340102 | D1 | 16 |
Bậc Cao Đẳng:
Tên Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
Công nghệ chế tạo máy | C510202 | A | 10 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | C510203 | A | 10 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô | C510205 | A | 10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A | 10 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | A | 10 |
Công nghệ thông tin | C480202 | A | 10 |
Kê toán | C340301 | A,D1 | 10 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | C510206 | A | 10 |
Quán trị kinh doanh | C340101 | A,D1 | 10 |
Công nghệ may | C540204 | A,V,H | 10 |
Công nghệ may | C540204 | B | 11 |
Thiêt kê thời trang | C540205 | A,V,H | 10 |
Thiêt kê thời trang | C540205 | B | 11 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học | C510401 | A | 10 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học | C510401 | B | 11 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | A | 10 |
Công nghệ kỹ thuật điêu khiên và tự động hóa | C510303 | A | 10 |
Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A,D1 | 10 |
Viêt Nam học | C220113 | A,D1 | 10 |
Hệ Liên Thông
Tên Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí [Hệ Liên Thông] | D510201 | A [LT] | 13 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử [Hệ Liên Thông] | D510203 | A [LT] | 13 |
Công nghệ kỹ thuật Ôtô [Hệ Liên Thông] | D510205 | A [LT] | 13 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử [Hệ Liên Thông] | D510301 | A [LT] | 13 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông | D510302 | A [LT] | 13 |
Khoa học máy tính | D480101 | A [LT] | 13 |
Kế toán | D340301 | A [LT] | 13 |
Kế toán | D340301 | D1 [LT] | 13.5 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt | D510206 | A [LT] | 13 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A [LT] | 13 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | D1 [LT] | 13.5 |
Công nghệ May | D540204 | A [LT] | 13 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học | D510401 | A [LT] | 13 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | D510303 | A [LT] | 13 |
Thiêt kê thời trang | D540205 | A [LT] | 13 |
Tra cứu điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội tại đây: //diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-cong-nghiep-ha-noi-DCN.html
Hoặc bạn có thể soạn tin theo cú pháp nhận điểm chuẩn trên điện thoại:
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2013 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin: DCL [dấu cách] DCN [dấu cách] Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL DCN D510201 gửi 8712 Trong đó DCN là Mã trường D510201 là mã ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
Hoặc tra cứu tại đây: