Bạn đang phải đối mặt với một kỳ thi có tính quyết định tương lai của bản thân? Chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn một ngôi trường mang tên Đại học Hồng Đức. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về mức Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức này nhé! Trường Đại học Hồng Đức là ngôi trường được vinh dự mang niên hiệu vua Lê Thánh Tông – một trong những vị hoàng đế anh minh nhất trong lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam. Trường được thành lập vào ngày 24/9/1997 trên cơ sở sáp nhập 3 trường Cao đẳng Sư phạm, Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật, Cao đẳng Y tế Thanh Hoá. Xây dựng HDU trở thành một cơ sở giáo dục đa ngành, đạt tiêu chuẩn quốc gia và một số ngành học đạt chuẩn quốc tế; trở thành trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ có uy tín, đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ sự phát triển của tỉnh Thanh Hóa và đất nước. Hiện trường có khoảng 740 giảng viên, cán bộ, công chức trong đó 25 giáo sư và phó giáo sư, 162 tiến sĩ, 90% cán bộ, giảng viên có trình độ thạc sĩ trở lên. Tổng diện tích của trường là 478.000 m² bao gồm trụ sở chính 384.000 m² và Trung tâm Giáo dục quốc phòng – An ninh 94.000 m². Trường có 405 hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giảng viên; 1 thư viện; 78 trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, luyện tập. Tham khảo chi tiết: Review Trường Đại học Hồng Đức [HDU], điểm chuẩn và học phí 2021 Dựa vào mức tăng điểm chuẩn của những năm trở lại đây. Dự kiến mức điểm chuẩn của trường Trường Đại học Hồng Đức sẽ còn tăng lên so với năm học trước đó. Tương đương trường sẽ tăng từ 0.5 đến 1.5 điểm. Đối với năm 2021, trường đã có mức điểm cụ thể cho từng ngành như sau: Điểm trúng tuyển HDU rơi vào khoảng từ 15 – 29,25 điểm theo phương thức xét điểm thi THPT và từ 13 – 24 điểm theo điểm xét học bạ. Ngành Xét học bạ Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Trường Đại học Hồng Đức tương đối cao. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!Giới thiệu chung về Trường Đại học Hồng Đức
Lịch sử phát triển
Mục tiêu phát triển
Đội ngũ cán bộ
Cơ sở vật chất
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Hồng Đức năm 2022
Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Hồng Đức năm 2021
Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Hồng Đức năm 2020
Tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT
Sư phạm Toán học CLC
A00, A01, A02, D07
26,2
24
Sư phạm Toán học
A00, A01, A02, D07
18,5
24
Sư phạm Vật lý CLC
A00, A01, A02, C01
24
24
Sư phạm Vật lý
A00, A01, A02, C01
18,5
24
Sư phạm Ngữ văn CLC
C00, C19, C20, D01
29,25
24
Sư phạm Ngữ văn
C00, C19, C20, D01
18,5
24
Sư phạm Lịch sử
C00, C03, C19, D14
18,5
24
Sư phạm Hóa học
A00, B00, D07
18,5
24
Sư phạm Sinh học
B00, B03, D08
18,5
24
Sư phạm Địa lý
A00, C00, C04, C20
18,5
24
Sư phạm Tiếng Anh
A01, D01, D14, D66
18,5
24
Giáo dục Tiểu học
A00, C00, D01, M00
19,5
24, M00 = 16
Giáo dục Mầm non
M00, M05, M07
18,5
16
Giáo dục thể chất
T00, T02, T05, T07
17,5
13
Kế toán
A00, C04, C14, D01
15
16.5
Quản trị kinh doanh
A00, C04, C14, D01
15
16.5
Tài chính-Ngân hàng
A00, C04, C14, D01
15
16.5
Kiểm toán
A00, C04, C14, D01
15
16.5
Luật
A00, C00, C20, D66
15
16.5
Kỹ thuật xây dựng
A00, A01, A02, B00
15
16.5
Kỹ thuật điện
A00, A01, A02, B00
15
16.5
Công nghệ thông tin
A00, A01, D07, B00
15
16.5
Nông học
A00, B00, B03, D01
15
16.5
Bảo vệ thực vật
A00, B00, B03, D01
15
16.5
Lâm học
A00, B00, B03, D01
15
16.5
Chăn nuôi
A00, B00, B03, D01
15
16.5
Quản lý đất đai
A00, B00, B03, D01
15
16.5
Ngôn ngữ Anh
A01, D01, D14, D66
15
16.5
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00, C00, C20, D66
15
16.5
Việt Nam học
C00, C19, C20, D66
15
16.5
Xã hội học
C00, C19, C20, D66
15
16.5
Du lịch
C00, C19, C20, D66
15
16.5
Kinh tế
A00, C04, C14, D01
15
16.5
Giáo dục Mầm non [hệ cao đẳng]
M00, M05, M07
16,5
13
Kết Luận
Bạn đang chuẩn bị đứng trước kỳ thi quyết định tương lai của mình? Vì thế việc lựa chọn trường đại học để gửi gắm ước mơ là điều mà bạn đang quan tâm? Vậy hãy đọc bài viết dưới đây, Toppy sẽ giới thiệu đến bạn một ngôi trường chất lượng mang tên đại học Hồng Đức!
1.Giới thiệu về trường
- Tên trường: Đại học Hồng Đức
- Tên tiếng Anh: Hong Duc University [HDU]
- Loại trường: Công lập
- Mã trường: HDT
- Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa
- SĐT: 0237.3910.222
- Website: //www.hdu.edu.vn/
2. Thông tin trường
2.1 Tổng quan
Ngày 24 tháng 9 năm 1977, trường đại học Hồng Đức được thành lập trên cơ sở sát nhập 3 trường Cao đẳng có bề dày lịch sử hơn 40 năm là Cao đẳng Sư phạm, Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật, Cao
đẳng Y tế Thanh Hoá.
Trường vinh dự được đặt tên theo niên hiệu của vị hoàng đế anh minh lỗi lạc trong lịch sử phong kiến Việt Nam đó là vua Lê Thánh Tông.
2.2 Sứ mạng
Trường có sứ mệnh đào tạo đa lĩnh vực để tạo ra nguồn nhân lực chất lượng đáp ứng được sự thay đổi của thị trường lao động. Cùng với đó là đóng góp các NCKH, chuyển giao công nghệ để góp phần phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh Thanh Hoá nói riêng và cả nước nói chung
3. Thông tin tuyển sinh
3.1 Thời gian tuyển sinh
Thời gian xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo lịch của Bộ GD&ĐT
Các phương thức xét tuyển khác nhà trường sẽ thông báo lịch cụ thể sau
3.2 Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học
3.3 Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 2: Dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia 2020 và tốt nghiệp 2021
Phương thức 3: Dựa vào kết quả học tập THPT
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thằng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Phương thức 5: Xét tuyển học sinh có chứng chỉ ngoại ngữ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iPT từ 60 điểm trở lên trong vòng 24 tháng kể từ thời gian cấp chứng chỉ
Phương thức 6: Dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của đại học Quốc Gia Hà Nội và kỳ thi đánh giá tư duy của trường đại học Bách Khoa tổ chức.
3.4 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT công bố.
- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, 2021: Xem thêm tại website của trường sau khi có thông tin
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT: Điểm trung bình 3 môn tổ hợp môn xét tuyển của học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 8, có học lực lớp 12 đạt loại giỏi và điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT >= 8
- Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy:
- Bài thi đánh giá năng lực do đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức điều kiện xét tuyển vào ngành giáo viên là từ 120/150 điểm, học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên
- Bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa tổ chức điều kiện xét tuyển vào ngành giáo viên là 21/30 trở lên và học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Hệ đại học | |||
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; A02; D07 | 40 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; A02; C01 | 30 |
Sư phạm Hóa học | 7140112 | A00; B00; D07 | 30 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; B03; D08 | 30 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; C19; C20; D01 | 40 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00; C03; C19; D14 | 30 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | A00; C00; C04; C20 | 30 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01; D01; D14; D66 | 150 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; C00; D01; M00 [Năng khiếu Đọc diễn cảm] | 300 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00; M05; M07; M11
[Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát] |
200 |
Giáo dục Thể chất | 7140203 | T00; T02; T05; T07
[Năng khiếu: Bật xa tại chỗ và Chạy 100m] |
30 |
Kế toán | 7240301 | A00; C04; C14; D01 | 180 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
A00; C04; C14; D01 |
100 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
A00; C04; C14; D01 |
30 |
Kiểm toán | 7340302 |
A00; C04; C14; D01 |
30 |
Luật | 7380101 | A00; C00; C19; D66 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
A00; A01; A02; B00 |
30 |
Kỹ thuật điện
[định hướng Tự động hóa] |
7520201 |
A00; A01; A02; B00 |
30 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D07; B00 | 100 |
Nông học
[định hướng công nghệ cao] |
7620109 | A00; B00; B03; C18 | 30 |
Lâm học | 7620201 |
A00; B00; B03; C18 |
30 |
Chăn nuôi
[Chăn nuôi – Thú y] |
7620105 |
A00; B00; B03; C18 |
50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00; C00; C20; D66 | 30 |
Quản lý đất đai | 7580103 | A00; B00; B03; C18 | 30 |
Kinh tế | 7310101 | A00; C04; C14; D01 | 30 |
Việt Nam học | 7310630 |
C00; C19; C20; D66 |
30 |
Du lịch | 7810101 | C00; C19; C20; D66 | 30 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01; D01; D14; D66 | 60 |
Tâm lý học | 7310401 | B00; C00; C19; D01 | 30 |
Hệ cao đẳng | |||
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00; M05; M07; M11
[Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát] |
50 |
Ngành |
Sử dụng kết quả thi THPT [thang điểm 30] |
Sử dụng kết quả học THPT [Học bạ THPT] |
|||
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Điểm của các tổ hợp |
Ghi chú |
|
ĐH Sư phạm Toán học CLC |
Ko xét |
Ko xét |
27,20 |
Ko xét |
|
ĐH Sư phạm Vật lý CLC |
Ko xét |
Ko xét |
25,50 |
Ko xét |
|
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC |
Ko xét |
Ko xét |
30,50 |
Ko xét |
|
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC |
Ko xét |
Ko xét |
29,75 |
Ko xét |
|
ĐH Sư phạm Toán học |
Ko xét |
Ko xét |
24,60 |
Ko xét |
|
ĐH Sư phạm Vật lý |
18,0 |
18,5 |
19,25 |
24,0 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
ĐH Sư phạm Hóa học |
18,0 |
18,5 |
22,50 |
24,0 |
|
ĐH Sư phạm Sinh học |
18,0 |
18,5 |
19,00 |
24,0 |
|
ĐH Sư phạm Ngữ văn |
Ko xét |
Ko xét |
27,75 |
Ko xét |
|
ĐH Sư phạm Lịch sử |
Ko xét |
Ko xét |
28,50 |
Ko xét |
|
ĐH Sư phạm Địa lý |
18,0 |
18,5 |
26,25 |
24,0 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
ĐH Sư phạm Tiếng Anh |
18,0 |
18,5 |
24,75 |
24,0 |
|
ĐH Giáo dục Tiểu học |
Ko xét |
Ko xét |
25,25 |
Ko xét |
|
ĐH Giáo dục Mầm non |
Ko xét |
Ko xét |
22,00 |
Ko xét |
|
ĐH Giáo dục Thể chất |
12,0 |
12,33 |
18,00 |
13,0 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. |
10,0 |
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc [từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0]. | ||||
ĐH Kế toán |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Quản trị kinh doanh |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Tài chính-Ngân hàng |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Kiểm toán |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Luật |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Kỹ thuật xây dựng |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Kỹ thuật điện |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Công nghệ thông tin |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Nông học |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Lâm học |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Chăn nuôi |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Quản lý đất đai |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Ngôn ngữ Anh |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH QLTN và Môi trường |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Việt Nam học |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Du lịch |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Kinh tế |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
ĐH Tâm lý học |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
16,5 |
|
CĐ Giáo dục Mầm non |
Ko xét |
Ko xét |
17,00 |
Ko xét |
Nhằm nâng cao chất lượng giáo dục, đại học Hồng Đức đã phối hợp cùng sở giáo dục đào tạo tỉnh Thanh Hóa xây dựng đề án đào tạo chất lượng cao trình độ đại học ngành sư phạm.
Theo đó các thí sinh dự thi 4 ngành sư phạm vật lý, toán, văn và sử của đại học Hồng Đức đạt trên 24 điểm sẽ được cam kết có việc làm sau khi tốt nghiệp.
Trong quá trình học tập sinh viên cũng cần nỗ lực để đạt tốt nghiệp loại khá trở lên, rèn luyện sức khỏe, đạo đức để đảm bảo tốt công tác giảng dạy lâu dài.
7. Giải đáp thắc mắc
Học phí của đại học Hồng Đức là bao nhiêu?
Trả lời
Học phí của trường mỗi năm sẽ khác nhau, bạn có thể tham khảo học phí năm học 2021 – 2022 của trường là từ 7 – 8,5 triệu/ năm học. Riêng đối với ngành giáo viên được miễn phí hoàn toàn.
4 ngành chất lượng cao mới của trường là những ngành nào?
Trả lời
4 ngành đào tạo chất lượng cao mới của HDU là Sư phạm toán, vật lý, ngữ văn và sư phạm lịch sử.
8. Hình ảnh về trường HDU
Đại học Hồng Đức có nhiều điểm mới trong xét tuyển năm 2022
Trường tổ chức tuyên dương sinh viên 5 tốt cho các bạn sinh viên
Đại học Hồng Đức tổ chức lễ kỷ niệm 72 năm ngày truyền thống học sinh, sinh viên
Qua bài viết hy vọng các bạn học sinh sẽ có thêm những thông tin bổ ích về trường đại học Hồng Đức. Chúc các bạn luôn may mắn và thành công trên con đường học tập của mình!
Xem thêm
Đại học Chu Văn An những thông tin cần biết tuyển sinh 2022
Học viện Hải Quân điểm chuẩn 2021, thay đổi trong tuyển sinh