Điểm của đại học học viện ngân hàng năm 2022

Với ngưỡng sàn năm nay của Học viện Ngân hàng cao hơn 1 điểm so với năm ngoái và cao hơn 3 điểm so với năm 2020. Mức này bao gồm tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Năm ngoái, điểm trúng tuyển có thể cao hơn rất nhiều. Năm ngoái, điểm trúng tuyển vào Học viện Ngân hàng theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT là từ 24,3 đến 27,55.

Thí sinh xem điểm chuẩn 2 năm trở lại đây của trường HV Ngân hàng:

Điểm chuẩn các trường khối D có giảm?

Phân tích phổ điểm theo các khối thi, Hiệu trưởng Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hoàng Anh Tuấn – ĐH Quốc gia Hà Nội cho rằng, điểm thi tốt nghiệp THPT của các môn năm nay không có quá nhiều biến động.

Những ngành nào có điểm xét tuyển bằng phổ điểm môn tiếng Anh sẽ có điểm chuẩn giảm so với năm trước.

“Phổ điểm về cơ bản đẹp và thuận lợi cho các em xét tuyển ở tất cả các tổ hợp. Trong đó có những môn có sự cải thiện hơn so với năm ngoái như môn tiếng Anh hay Lịch sử. Tổ hợp khối A hay khối C, tôi nghĩ sẽ có sự ổn định. Các tổ hợp khối D có các môn ngoại ngữ về căn bản sẽ tốt” - Hiệu trưởng Hoàng Anh Tuấn nói.

Phân tích phổ điểm, thầy Trần Mạnh Tùng, giáo viên dạy Toán ở Hà Nội cho rằng, điểm chuẩn nói chung không vượt quá năm 2021.

Cụ thể, theo thầy Tùng, các ngành hot có điểm chuẩn tương đương 2021. Các ngành khác giảm.

“Các tổ hợp có môn Tiếng Anh, Sinh điểm chuẩn sẽ giảm từ 1 - 1.5 điểm. Các tổ hợp có môn Sử, Địa, GDCD điểm sẽ tăng từ 1 - 1.5 điểm”- thầy Tùng nhận định

Cũng theo thầy Tùng, điểm chuẩn của các trường top 1 [tầm 24 - 27 điểm] không có biến động so với 2021.

Các trường top 2 [dưới 24 điểm]: Điểm chuẩn tăng nhẹ từ 0.5 - 1 điểm.

“Năm nay, theo tôi dự đoán điểm chuẩn chủ yếu nằm trong dải 19 - 26 điểm. Khó có chuyện 29, 30 điểm vẫn trượt đại học”- thầy Tùng nói.

Dự đoán điểm chuẩn theo khối, thầy Tùng cho rằng, ở khối A00 [Toán- Lý-Hóa] sẽ tương tự năm ngoái. Khối A01 [Toán- Lý- Anh]: điểm chuẩn giảm; dải trên 24 điểm: giảm 0.5 - 1 điểm

Khối D01 [ Toán- Văn- Anh] sẽ giảm mạnh. Cụ thể: Dải trên 24 điểm: giảm 0.5 - 1 điểm; dải dưới 24 điểm: giảm 1 - 1.5 điểm.

Học Viện Ngân Hàng điểm chuẩn 2022 - BA điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Học Viện Ngân Hàng

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Ngân hàng 7340201_AP_NH A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ
2 Tài chính 7340201_AP_TC A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ
3 Ngân hàng 7340201_NH A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Xét học bạ
4 Tài chính 7340201_TC A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Xét học bạ
5 Kế toán Kế toán 7340301_AP A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ
6 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Xét học bạ
7 Kế toán định hướng Nhật Bản Kế toán 7340301_J A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Định hướng Nhật Bản, Xét học bạ
8 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_AP A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ
9 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Xét học bạ
10 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, D01, D07, D09, XDHB 28.25 Xét học bạ
11 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D07, D09, XDHB 27.75 Xét học bạ
12 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.75 Xét học bạ
13 Luật kinh tế Luật 7380107_A A00, A01, D01, D07, XDHB 28.25 Luật kinh tế, Xét học bạ
14 Luật kinh tế Luật 7380107_C C00, C03, D14, D15, XDHB 28.25 Luật kinh tế, Xét học bạ
15 Kinh tế Kinh tế 7310101 A01, D01, D07, D09, XDHB 27.75 Xét học bạ
16 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.75 Xét học bạ
17 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201_J A00, A01, D01, D07, XDHB 27.75 Định hướng Nhật Bản, Xét học bạ
18 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_IU A00, A01, D01, D07, XDHB 26 Liên kết ĐH CityU - Hoa Kỳ, Xét học bạ
19 Kế toán Kế toán 7340301_I A00, A01, D01, D07, XDHB 26 Liên kết ĐH Sunderland - Anh quốc, Xét học bạ

Chiều 2/8, Học viện Ngân hàng đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 tại trụ sở chính theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Theo đó, điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2022 tại trụ sở Học viện [mã trường NHH] là 22 điểm [đã bao gồm điểm ưu tiên], cao hơn 1 điểm so với năm 2021.

Các bạn trẻ tham gia tư vấn tuyển sinh tại gian trưng bày của Học viên Ngân hàng 2020. Ảnh: HVNH

Năm 2022, Học viện Ngân hàng tuyển sinh với 5 phương thức là:

Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT.

Xét tuyển dựa trên học bạ trung học phổ thông [dự kiến dành 25% chỉ tiêu].

Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế [dự kiến dành 15% chỉ tiêu].

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội [dự kiến dành 10% chỉ tiêu].

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông [dự kiến dành 48 % chỉ tiêu].

Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành của Học viện Ngân hàng năm 2022

Trong số các ngành thì ngành Ngân hàng và Tài chính có số chỉ tiêu tuyển sinh cao nhất Học viện Ngân hàng năm 2022. Đây cũng là hai ngành có điểm chuẩn cao trong vài năm gần đây.

Chi tiết về chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành của Học viện Ngân hàng năm 2022 và điểm trúng tuyển 3 năm gần đây cụ thể như sau:

Mã ngànhtuyển sinh

Tên chương trình đào tạo

Chỉ tiêu 2022

Tổ hợp xét tuyển

Điểm TT 2019

Điểm TT 2020

Điểm TT 2021

 7340201_AP_NH

  Ngân hàng [Chương trình Chất lượng cao]

 150

A00, A01, D01, D07

x

x

26.5

 7340201_AP_TC

  Tài chính [Chương trình Chất lượng cao]

 200

A00, A01, D01, D07

x

x

26.5

 7340301_AP

  Kế toán [Chương trình Chất lượng cao]

 150

A00, A01, D01, D07

x

x

26.4

 7340101_AP

  Quản trị kinh doanh [Chương trình Chất lượng cao]

 150

A00, A01, D01, D07

x

x

26.55

 7340201_NH

  Ngân hàng

350 

A00, A01, D01, D07

22.25

25.5

26.5

 7340201_TC

  Tài chính

350 

A00, A01, D01, D07

22.25

25.5

26.5

 7340301

  Kế toán

240 

A00, A01, D01, D07

22.75

25.6

26.4

 7340101

  Quản trị kinh doanh

200 

A00, A01, D01, D07

22.25

25.3

26.55

 7340120

  Kinh doanh quốc tế

320 

A01, D01, D07, D09

22.25

25.3

26.75

 7220201

  Ngôn ngữ Anh

150 

A01, D01, D07, D09

23

25

26.5

 7340405

  Hệ thống thông tin quản lý

130 

A00, A01, D01, D07

21.75

25

26.3

 7380107_A

  Luật kinh tế

 50

A00, A01, D01, D07

21.5

25

26.35

 7380107_C

 150

C00, C03, D14, D15

24.75

27

27.55

 7310101

  Kinh tế

150 

A01, D01, D07, D09

22

25

26.4

 7480201

  Công nghệ thông tin

50 

A00, A01, D01, D07

x

x

26

 7340301_J

  Kế toán [Định hướng Nhật Bản]

30 

A00, A01, D01, D06

22.75

25.6

26.4

7480201_J

  Công nghệ thông tin [Định hướng Nhật Bản]

30 

A00, A01, D01, D06

x

x

x

 7340101_IU

  Quản trị kinh doanh CityU [Hoa Kỳ]  Cấp song bằng

150 

A00, A01, D01, D07

20.5

23.5

25.7

 7340301_I

  Kế toán Sunderland [Vương quốc Anh]  Cấp song bằng

200 

A00, A01, D01, D07

20

21.5

24.3

 7340201_C

  Ngân hàng và Tài chính quốc tế  Đại học Coventry [Vương quốc Anh] cấp bằng

77 

A00, A01, D01, D07

x

x

x

 7340120_C

  Kinh doanh quốc tế  Đại học Coventry [Vương quốc Anh] cấp bằng

77 

A00, A01, D01, D07

x

x

x

 7340115_C

  Marketing số  Đại học Coventry [Vương quốc Anh] cấp bằng

77 

A00, A01, D01, D07

x

x

x

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.

Tin cùng chuyên mục

Tin nổi bật

Video liên quan

Chủ Đề