Điêu khắc chân mày tiếng Anh là gì

Sau đây tôi xin tập hợp một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành thẩm mỹ hay được sử dụng.

Điêu khắc chân mày tiếng Anh là gì

  1. Aesthetic : Thẩm mỹ
  2. Beauty salon : Thẩm mỹ viện
  3. Cosmetic : Thẩm mỹ
  4. Surgery : Phẩu thuật
  5. Surgical : Ngoại khoa
  6. Non-surgical : Nội khoa
  7. Cosmetic Surgery : Phẩu thuật thẩm mỹ.
  8. Maxillo-facial surgery : Phẩu thuật hàm mặt
  9. Orthopedic surgery : Phẩu thuật chỉnh hình
  10. Plastic surgery : Phẩu thuật tạo hình
  11. Reconstructive surgery : Phẩu thuật phục hồi
  12. Dental surgery : Phẩu thuật nha khoa
  13. Beautify : Làm đẹp
  14. Weight loss : Giảm cân
  15. Liposuction : Hút mỡ
  16. Fat reduction : Giảm béo
  17. Raising the nose : nâng mũi
  18. Breast enhancement : nâng ngực
  19. Cut eyes : Cắt mắt
  20. Trim the Chin : Gọt cằm
  21. Trim Maxillofacial :Gọt xương hàm
  22. Trim face : Gọt mặt
  23. Fat Transplant : Cấy mỡ
  24. Facial liposuction : Hút mỡ mặt
  25. Arm liposuction : Hút mỡ tay
  26. Thigh liposuction : Hút mỡ đùi
  27. Buttocks liposuction : Hút mỡ mông
  28. Back liposuction : Hút mỡ lưng
  29. Abdominal liposuction : Hút mỡ bụng
  30. Liposuction eye puffiness : Hút mỡ bọng mắt
  31. Stretch the skin : Căng da
  32. Facelift : Căng da mặt
  33. Stretch the neck skin : Căng da cổ
  34. Do pink vagina : Làm hồng âm đạo
  35. Inkjet tattoo : Phun xăm
  36. Tattoo Removal : Xóa xăm
  37. Dental : Nha khoa
  38. Skin treatment : điều trị da
  39. Hair removal: Triệt lông
  40. Chin face V line : độn cằm vline
  41. Body sliming : Giảm béo toàn thân
  42. Skin peeling : Lột da chết , tẩy da chết sâu
  43. Skin cleaning : Làm sạch da
  44. Body shaping : Dáng
  45. Wrinkle improverment : Xóa nhăn
  46. Dermatology : Da liễu
  47. Theraphy : Trị liệu
  48. Skin Tightening : Làm căng da
  49. Skin Toning :Cải thiện màu da
  50. Acne : Mụn
  51. Scar : Sẹo
  52. Vascular : Mao mạch
  53. Pigmented : Sắc tố
  54. Sebum : bã nhờn
  55. Pores : lỗ chân lông
  56. Frenectomy : giải phẫu
  57. Gingivectomy : cắt đốt
  58. Hyper sensitivity : độ nhạy cao
  59. Vaginal Rejuvenation : Trẻ hóa âm đạo
  60. Fractional : Vi phân
  61. Ablative : bóc tách
  62. Non - Ablative : Không bóc tách
  63. Stretch Marks : Rạn da
  64. Vascular Lesions : Thiếu máu
  65. Vaginal Tightening : Se khít âm đạo
  66. Varicose veins : suy tĩnh mạch
  67. Psoriasis : Bệnh vảy nến
  68. Vitiligo : Bệnh bạch biến
  69. Body contouring : Chống chảy xệ body
  70. Face contouring : Chống chảy xệ mặt