Đốt cháy hoàn toàn 13,5 gam etylamin c 2 h 5 nh2 thu được co2 h2o và x mol n2 giá trị của x là

BÀI 4: AMINMỤC TIÊUKiến thức:1. Biết được khái niệm, phân loại, gọi tên amin.2. Trình bày được tính chất điển hình của amin.Kỹ năng:1. Nhận dạng các hợp chất của amin.2. Viết được các phương trình hóa học của amin.3. Quan sát, phân tích được các thí nghiệm chứng minh tính chất của amin.4. Làm được một số bài tập liên quan đến amin, muối amoni.I . LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1.1. Khái niệm, phân loại, đồng phâna. Khái niệmKhi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3, bằng Ví dụ: Amin đơn giản nhất là: CH3  NH2gốc hiđrocacbon ta thu được amin.Trong đó: Cơng thức phân tử của amin no, đơn Ví dụ: Về bậc amin:chức, mạch hở là Cn H2n 3 N[n  1].Amin bậc 1: CH  NHb. Phân loại• Theo bậc của amin:Bậc amin là số nguyên tử H trong NH3 bị thay thếbởi gốc hiđrocacbon. Như vậy có amin bậc 1, bậc II và bậc III.• Theo gốc hiđrocacbon:Amin béo: Khi có các gốc hiđrocacbon no.Amin thơm: Khi nguyên tử N liên kết trực tiếp vớivịng thơm.• Theo số chức:Amin đơn chức: C2 H5 NH2Amin hai chức: CH 2  NH 2  232Amin bậc II : CH3  NH  CH3Amin bậc Ill:  CH 3 3 NVí dụ: Về amin béo, amin thơm:Amin béo: C2 H5 NH2Amin thơm: C6H5 NH2 ;CH3C6H4 NH2 C6H5 NH2 ;CH3C6H4 NH2 c. Đồng phânVí dụ: Đồng phân của C4H11N• Amin no, đơn chức, mạch hở  Cn H 2n 3 N  thường Mạch cacbon và vị trí nhóm chúc:có đồng phân về mạch cacbon, vị trí nhóm chức vàbậc amin.Bậc amin:Trang 1 Chú ý: Cơng thức kinh nghiệm để tính số đồngphận của amin no, đơn chức, mạch hở: Cn H2n3 Nlà: 2n1 [n  5]2. Danh phápa. Tên thay thế• Amin bậc I có cách đọc tương tự với ancol:Tên = Tên hiđrocacbon-[số chỉ vị trí nhóm NH2amin• Amin bậc I và bậc Ill:b. Tên gốc chức [thường dùng]Tên = Tên các gốc hiđrocacbon + aminc. Tên riêngAnilin: C6 H5 NH2 [C6H5 là gốc phennyl]d. Bảng tên một số amin quen thuộcCTCTCH3 NH2 CH 3 2 NH CH 3 3 NC2 H5 NH2 C2 H 5 2 NHC6 H5 NH2NH 2  CH 2 6 NH 2[1]CH3 [2] CH [3] CH 2 [4] CH3Ví dụ:|NH 2Tên amin là: Butan-2-amin.CH 3  N  CH 2  CH 3Ví dụ:CH 3Tên amin là: N, N-đimetyletanamin.Ví dụ: C2 H5  NH  CH3 EtylmetylaminTên thay thếMetanaminTên gốc chứcMetylaminN-metylmetanaminĐimetylaminN, N-dimetylmetanaminTrimetylaminEtanaminEtylaminN-etyletanaminĐietylaminBenzenaminPhenylaminHexan-1,6-địaminHexametylendiamin2. Tinh chất vật líBốn amin ở trạng thái khi điều kiện thường, mùi khai, khó chịu, tan nhiều trong nước là metylamin CH 3 NH 2  , đimetylamin   CH3 2 NH  , trimetylamin   CH3 3 N  , etylamin  C2 H5 NH 2  .Khi khối lượng mol tăng: nhiệt độ sôi tăng, độ tan trong nước giảm.Các amin thơm đều là chất lỏng hoặc chất rắn, dễ bị oxi hóa trong khơng khí chuyển thành màu đen.Các amin đều độc.3. Tính chất hóa họca. Tính bazơCH3 NH3  OH Ví dụ: CH3 NH2  HOHNhận xét chung: Về cấu tạo, amin có ngun tử N Thí nghiệm 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệmnhư trong phân tử NH3, do vậy, amin có tính bazơ đựng nước, anilin khơng tan, lắng xuống đáy.tương tự NH3.Thí nghiệm 2: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm• Phản ứng với nước:đựng dung dịch HCl, thấy anilin tan, tạo dung dịchTrang 2 Các amin no, đơn chức, mạch hở bậc I, bậc II đềulàm quỳ tím âm chuyên xanh.| Anilin và các amin thơm khác phản ứng rất kémvới nước và chúng khơng làm quỳ tím ẩm chuyểnmàu.So sánh lực bazơ giữa các amin: CH3 2 NH  C2 H5 NH 2  CH3 NH 2  C6 H5 NH 2không màu:C6 H5 NH 2  HCl  C6 H 5 NH 3FC[phenyiamoni clorua]Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt nước brom vào ốngnghiệm chứa anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng:• Phản ứng với axit: Các amin dễ dàng phản ứngvới các dung dịch axit mạnh tạo thành muối amoni[tan tốt trong nước].b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilinTrong phân tử anilin, nhóm NH2, ảnh hưởng đếnChú ý: Phản ứng với brom tạo kết tủa trắng dùngvòng benzen tương tự sự ảnh hưởng của nhóm OHđể nhận biết anilin.trong phenol..Cặp e của N, O liên hợp vào vòng thơm đến các vịtrí octo và para.NHTrang 3 II. CÁC DẠNG BÀI TẬPDạng 1: Lí thuyết trọng tâmKiều hỏi 1: Khái niệm, phân loại►Ví dụ mẫuVí dụ 1: Chất nào sau đây là amin bậc một?A. CH3 NHCH3 .B.  CH 3 3 N .C. CH3 NH2D. CH3CH2 NHCH3 .Hướng dẫn giảiBậc amin là số nguyên tử H bị thay thế trong NH3, bởi gốc hiđrocacbon.CH3 NHCH3 : amin bậc hai; CH 3 3 N : amin bậc ba;CH3 NH2 : amin bậc một;CH3CH2 NHCH3 : amin bậc hai. Chọn C.Kiểu hỏi 2: Danh pháp►Ví dụ mẫuVí dụ 1: Chất nào sau đây là trimetylamin?Chú ý:Nếu amin được tạo từ nhiều gốc hiđrocacbon giốngTrang 4 B.  CH 3 3 N .nhau thì ta thêm tiền tố tương ứng. Ví dụ: 2 là đi; 3là tri, ...C. CH3 NH2D. CH3CH2 NHCH3 .Nếu amin được tạo từ nhiều gốc hiđrocacbon khácHướng dẫn giảinhau thì ta gọi tên gốc hiđrocacbon theo thứ tụTên amin là trimetylamin  chất được tạo thành bảng chữ cái.từ ba gốc hiđrocacbon giống nhau là gốc metyl[CH3]. Công thức amin là  CH 3 3 NA. CH3 NHCH3 . Chọn B.Kiểu hỏi 3: Đồng phân►Phương pháp giảiCông thức phân tử của amin: Cx H y N tBước 1: Tính độ bất bão hịa kì k =2x  2  y  t2Ví dụ: Số đồng phân cấu tạo của amin có cùngcơng thức phân tử C4H11N làA. 8.B. 5C. 4.D. 3để xác định loại aminChú ý: Amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức Hướng dẫn giải4.2  2  11  1tổng quát là Cn H2n 3 N[n  1].0Độ bất bão hịa k: k =2Bước 2: Viết đồng phân• Amin bậc I: Viết mạch cacbon rồi đặt nhóm NH2.  Amin no, đơn chức, mạch hở.Amin bậc I:• Amin bậc II: Viết tương tự ete.Số C  R  R   Số C của amin Xác định R và R ' [ với R, R ' có thể là 1,2…]• Amin bậc Ill: Viết tương tự este.Dấu “  ”chỉ vị trí đặt nhóm NH2 để tạo amin bậc I. Có 4 đồng phân amin bậc I.Số C  R  R   Số C của aminAmin bậc hai:Chú ý: Ta có thể sử dụng cơng thức tính nhanh số Số C [R + R'] = 4 = 3 + 1 = 2 + 2đồng phận amin no, đơn chức, mạch hở: Có ba đồng phân amin bậc II.n 12 [n  5]CH3CH 2 CH 2  NH  CH3CH3CH  CH3   NH  CH3C2 H5  NH  C2 H5Amin bậc ba:Số C  R  R  R   4  2  1  1 Có một đồng phân amin bậc III.Vậy có 8 đồng phần amin bậc III. Chọn A.►Ví dụ mẫuVí dụ 1: Số đồng phân amin bậc một, chứa vịng benzen, có cùng cơng thức phân tử C7 H9 N làA. 3.Hướng dẫn giảiB. 5.C. 2.D. 4Trang 5 Amin bậc một:   NH 2 O  CH3  C6 H 4  NH 2 ; m  CH3  C6 H 4  NH 2 ; p  CH 3  C6 H 4  NH 2C6 H5  CH 2  NH 2Vậy có 4 đồng phân amin bậc một, chứa vịng benzen, có cùng cơng thức phân tử C7 H9 N. Chọn D.Kiểu hỏi 4: Tính chất vật lí►Ví dụ mẫuVí dụ 1: Amin nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?A. Metylamin.B. Butylamin.C. Phenylamin.D. Propylamin.Hướng dẫn giảiCó bốn amin là chất khí ở điều kiện thường là: metylamin; đimetylamin; trimetylamin; etylamin. Chọn A.Ví dụ 2: Phát biểu nào sau đây sai?A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.C. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.D. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.Hướng dẫn giảiA đúng vì các amin khi có mùi khai khó chịu tương tự amoniac và độc.B sai vì anilin là chất lỏng nhưng khơng màu và ít tan trong nước. Khi để lâu trong khơng khí bị oxihóa bởi oxi khơng khí nên chuyện thành màu đen.C đúng vì độ tan của amin giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối hay khi số nguyên tử cacbontrong phân tử tăng.D đúng vì metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí, tan nhiều trong nước. +Chọn B.Kiểu hỏi 5: So sánh tính bazơ giữa các amin►Phương pháp giảiQuy tắc so sánh tính bazơ giữa các amin• Amin no đơn, bậc II> amin no, đơn, bậc [cùng sốC].• Amin no, đơn, bậc 1 có gốc ankyl càng lớn, lựcbazơ càng mạnh:Ví dụ: C2H5 NH2  CH3 NH2Ví dụ: Trong các chất sau, chất nào sau đây có lựcbazơ lớn nhất ?A. Etylamin.B. PhenylaminC. Amoniac .D. MetylaminHướng dẫn giảiTheo quy tắc ta có:Phenylamin < amoniac < metylamin < etylaminTổng quát:Amin thơm bậc II < amin thơm bậc I< NH3 < amin Vậy chất có lực bazơ lớn nhất là etylamin. Chọn A.no bậc I < amin no bậc II < NaOH►Ví dụ mẫuVí dụ 1: Cho dãy các chất: C6 H 5 NH 2 [1], C2 H 5 NH 2 [2],  C6 H 5 2 NH[3],  C 2 H 5 2 NH[4], NH 3 [5][C6 H 5 làgốc phennyl]. Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:A. [4], [1], [5], [2], [3].B. [3], [1], [5], [2], [4].C. [4], [2], [3], [1], [5].D. [4], [2], [5], [1], [3].Hướng dẫn giảiTrang 6 Ta có: C6 H5 NH2 [1] : Amin thơm bậc I; C2H5 NH2 [2] : Amin no, bậc I; C6 H5 2 NH[3] : Amin thơm bậc II;  C2 H 5 2 NH[4] : Amin no, bậc II;Nên có:  C2 H 5 2 NH  C 2 H 5 NH 2  NH 3  C6 H 5 NH 2   C6 H 5 2 NH Thứ tự lực bazơ giảm dần: [4], [2], [5], [1], [3]. Chon D.►Bài tập tự luyện dạng 1Bài tập cơ bảnCâu 1: Chất nào sau đây là amin bậc ba?A.  CH 3 3 NB. CH3  NH2C. C2H5  NH2 .D. CH3  NH  CH3.C. CH3  NH  CH3.D.  CH 3 3 N.Câu 2: Chất nào sau đây là amin bậc hai?A. H2 N  CH2  NH2 .B.  CH 3 2 CH  NH 2 .Câu 3: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?A.  C6 H 5 2 NH và C6 H 5CH 2 OH.C.  CH 3 3 COH và  CH 3 3 CNH 2 .B. C6H5 NHCH3 và C6H5CH[OH]CH3 .D.  CH 3 2 CHOH và  CH 3 2 CHNH 2 .Câu 4: Amin ứng với công thức C6 H 5 NH 2  C6 H 5 : phenylA. anilin.B. benzylamin. có tên gọi làC. etylamin.D. alanin.Câu 5: Amin nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?A. Anilin.B. Metylamin.C. Dimetylamin.D. Etylamin.Câu 6: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13 N ?A. 3.B.2.C. 5.D. 4.Câu 7: Số amin bậc một có cùng cơng thức phân tử là C3H9 N làA. 3.B. 1.C. 2.D. 4Câu 8: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N làA. 3.B. 2.C. 5.D.4.Câu 9: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C4H11N là:A. 4.B. 2.C.5.D. 3Câu 10: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:A. Phenylamin, amoniac, etylamin.B. Etylamin, amoniac, phenylamin.C. Etylamin, phenylamin, amoniac.D. Phenylamin, etylamin, amoniac.Câu 11: Cho dãy các chất: C6 H 5 NH 2 [1], C 2 H 5 NH 2 [2],  C 2 H 5 2 NH[3], NH 3 [4]  C 6 H 5  là gốc phenyl].Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:A. [1], [4], [2], [3].B. [3], [1], [4], [2].C. [3], [2], [1], [4].D. [3], [2], [4], [1].Câu 12: CH3 NH2 và C6H5 NH2 đều phản ứng vớiA. dung dịch NaNO3.B. dung dịch Br2 / CCl4 . C. dung dịch NaOH.D. dung dịch HCl.Câu 13: Trong số các phát biểu sau:[1] Metylamin không làm đổi màu quỳ tím.[2] Anilin để lâu ngày trong khơng khí dễ bị oxi hóa chuyển sang màu đen.[3] Danh pháp gốc chức của C, H,NH, là etylamin.Trang 7 [4] CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , CH 3 NHCH 3 ,  CH 3 3 N là các chất lỏng, mùi khai khó chịu, tan nhiều trongnước.Số phát biểu đúng làA. 1.B. 2.C.3D. 4.Bài tập nâng caoCâu 14: Cho các chất: [a] C6H5 NH2 ; [b] CH3 NH2 ; [c] CH3  C6H4  NH2 ; [d] O2 N  C6 H4  NH2 . Trậttự giảm dần tính bazơ của các chất trên là:A. [a], [b], [d], [e].B. [b], [c], [d], [a].C. [a], [b], [c], [d].D. [b], [c], [a], [d].Câu 15: Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau:AlCl2 , FeCl2 , Cu  NO 2 2 , HCl, Na2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số kết tủa thu được làA. 2.B. 4.Dạng 2: Phản ứng với axit►Phương pháp giảiAmin tác dụng với HClR  NH 2 a  aHCl  R  NH 3Cl aVới a là số nhóm chức amin.Nhận xét: n HCl  a  n amin [ với a là số nhóm NH2]Chú ý: Amin đơn chức: n HCl  n aminBước 1: Sử dụng bảo toàn khối lượngmamin  maxit  mmiBước 2: Tìm các thơng số mà đề bài yêu cầu.C. 1.D. 3.Ví dụ: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơnchức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịchHCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗnhợp muối. Giá trị của VA. 320.B. 50.C. 200.D. 100.Hướng dẫn giảiBảo toàn khối lượng:mHCl  mmudi  mamin  31,68  20  11,68gam n HCl  0,32mol   0,32 lit  320ml Chọn A.► Ví dụ mẫuVí dụ 1: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thuđược m gam muối. Giá trị của m làA. 3,425.B. 4,725.C. 2,550.D. 3,825.Hướng dẫn giảiBảo toàn khối lượng: mmudi  mamin  mHCl 2  0,05.36,5  3,825 gam Chọn D.Ví dụ 2: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl [dư], thu được 15 gam muối. Sốđồng phân cấu tạo của X làA. 4.B. 8.C.5.D. 7.Hướng dẫn giảiBảo toàn khối lượng: mHCl = mmuoi -mad min = 15-10=5 gam nHCl Amin đơn chức: n amin  nHCl 510 mol36,5 7310mol73Trang 8 10 731073Vậy công thức phân tử của amin là C4H11N . M amin Số đồng phân cấu tạo của X: 241  23  8 Chọn B.Chú ý: Sử dụng cơng thức tính nhanh Số đồng phân amin.Ví dụ 3: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳngphản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của hai amin tronghỗn hợp X làA. C3H7 NH2 và C4H9 NH2 .B. CH3 NH2 và C2H5 NH2 .C. CH 3 NH 2 và  CH 3 3 N .D. C2H5 NH2 và C3H7 NH2Hướng dẫn giảiBảo toàn khối lượng: mHCI  mmubit  mx  3,925  2,1  1,825 gam n HCl  0,05molAmin đơn chức: n amin  n HCl  0,05molM2,1 420, 05Gọi công thức chung của hỗn hợp hai amin trong X là C n H 2n 3 N[n  1]42  14  3 1,814Công thức của hai amin trong hỗn hợp X là CH3 NH2 và C2H5 NH2n  Chọn B.Ví dụ 4: Để phản ứng hoàn toàn với 4,44 gam một amin [bậc một, mạch cacbon không phân nhánh] bằngdung dịch HCl, tạo ra 8,82 gam muối. Amin có cơng thức làA. H2 NCH2CH2CH2CH2 NH2B. CH3CH2CH2 NH2 .C. CH3CH2CH2 NH2D. H2 NCH2CH2CH2 NH2Hướng dẫn giảiGọi công thức của amin là R  NH 2  n [n  1] .Phương trình hóa học:R  NH 2 n  nHCl  R  NH 3Cl n0,12 0,12moln0,12[ R  16n]  4, 44Ta có:nR  21nNếu n = 1  R  21 [loại]Nếu n = 2  R  42 [thỏa mãn] Chọn D.► Bài tập tự luyện dạng 2Bài tập cơ bảnTrang 9 Câu 1: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thuđược m gam muối. Giá trị của m làA. 3,825.B. 4,725.C. 2,550.D. 3,475.Câu 2: Cho 4,5 gam amin X [no, đơn chức, mạch hở] tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X làA. 7.B. 4.C.5.D. 2.Câu 3: Để phản ứng hết với 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X làA. C2H2 N .B. C2H2 N .C. C3H5 N .D. CH5 N .Câu 4: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạoứng với công thức phân tử của X làA. 5.B. 4.C. 2.D. 3.Bài tập nâng caoCâu 5: Cho hoàn toàn 8,88 gam một amin [bậc một, mạch cacbon không phân nhánh] phản ứng hết vớiHCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có cơng thức làA. H2 NCH2CH2CH2CH2 NH2B. CH3CH2CH2 NH2 .C. H2 NCH2CH2 NH2D. H2 NCH2CH2CH2 NH2 .Dạng 3: Phản ứng đốt cháy - Kết hợp giữa phản ứng cháy và phản ứng với axit► Phương pháp giảiVí dụ: Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. ĐốtChú ý trong bài tập về phản ứng cháy:• Cách đặt cơng thức chung của amin:cháy hồn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2,H2O và 0,672 lít khí N, [đktc]. Mặt khác, để tácAmin no, đơn chức, mạch hở: Cn H2n 3 N[n  1].dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HClAmin no, hai chức, mạch hở: Cn H2n 4 N2 [n  2].1M.* Nhận xét: n HCl phatn úng voi amin  n N trong aminGiá trị của V là A. 45.A. 45B. 60.C. 15.D. 30.Hướng dẫn giảinN2  0,03molBảo toàn nguyên tố N:n N trong amin  2n N2  0, 06molTa có: n HCl phatn ong voi amin  n N trong amin  0,06mol0, 06 0, 06lit  60ml1 Chọn BV► Ví dụ mẫuVí dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở X thu được hơi nước, 4,48 lít CO2, và 1,12lít N2, [các thể tích khí đều đo ở đktc]. Phân tử khối của X làA. 45.B. 59.C. 31.D. 43.Hướng dẫn giảin cO2  0, 2mol; n N2  0, 05molTrang 10 Gọi công thức phân tử của X là Cn H2n 3 N[n  1] .Phương trình hóa học:F6n  3O2 4 nCO2  [n  1,5]H 2O  0,5N 240,20,05 mol0, 2 0, 05Ta có phương trình:n2n0,5Cn H 2n 3 N Vậy công thức của X là C2 H7 N[M  45] . Chọn A.Ví dụ 2: Đốt cháy hồn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗnhợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl [dư], số mol HCl phản ứng làA. 0,1 mol.B. 0,4 mol.C. 0,3 mol.D. 0,2 mol.Hướng dẫn giảiGọi công thức phân tử của X là Cn H2n 2k Nk [n  1, k  1] .Bảo toàn nguyên tố C, H, N:n CO2  n.n x  0, 1n mol2n  2  knx  0,1 [n  1  0,5k ]mol2kn N2  n x  0,1.0,5kmol2Ta có: nCP2  n H2O  n Nr  0,1 [n  n  1  0,5k  0,5k]  0,1 [2n  k  1]molnH 2 0 Theo đề bài: nco2  nHO  n N2  0,5mol 0,1 [2n  k  1]  0,5 2n  k  1  5 2n  k  4 n  1;k  2Vậy X là CH 2  NH 2 2 [0,1mol]Bảo toàn nguyên tố N: nN trong amin  2nx  0, 2molCho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl [dư]:n HCl phàn ung voi amin  n N trong amin  0, 2mol Chọn DBài tập tự luyện dạng 3Bài tập cơ bảnCâu 1: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2, [đktc]. Giá trịcủa V làA. 3,36.B. 2,24.C. 4,48.D. 1,12.Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức bậc một đồng đẳng kế tiếp thu được n CO2 : n H2O  1: 2.Công thức phân tử của hai amin là:A. CH3 NH2 ,C2H5 NH2 .C. C4 H9 NH2 ,C5H11NH2 .B. C2H5 NH2 ,C3H7 NH2 .D. C2 H7 NH2 ,C4H9 NH2Trang 11 Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn amin X [no, đơn chức, mạch hở], thu được 0,4 mol CO2, và 0,05 mol N2.Công thức phân tử của X làA C2H7 N.B. C4 H11N. .C. C2 H5 N .D. C4 H9 N .Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một amin X đơn chức bậc một trong khí oxi dư, thu được khí N2; 13,44 lít khíCO2, [đktc] và 18,9 gam H2O. Số Công thức cấu tạo của X làA. 3.B. 1.C.2.D. 4.Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2; 0,3 mol CO2, và 6,3 gamH2O. Công thức phân tử của X làA. C4 H9 N. .B. C2H7 N. .C. C2H7 N .D. C3H9 N .Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin bậc một, no, đơn chức, mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O2[đktc]. Cơng thức của amin làA. C2 H5 NH2 .B. CH3 NH2 .C. C3H7 NH2 .D. C4 H9 NH2 .Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít O2, thu được 1,12 lítCO2, [các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn]. Công thức của hai amin là:A. C3H7 NH2 ,C4H9 NH2B. C2 H5 NH2 ,C3H7 NH2C. C4 H9 NH2 ,C5H11NH2 .D. CH3 NH2 ,C2H5 NH2 .Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2; 1,4 lít khí N2, [các thểtích khí đo ở đktc] và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X làA. C3H7 N .B. C2H7 N .C. C3H9 N .D. C4 H9 N .Câu 9: Amin X có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất. Đốt cháy hồn tồn một lượngX cần dùng vừa đủ 0,475 mol O2, thu được 0,05 mol N2, và 19,5 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2 O. Côngthức phân tử của X làA. C3H7 N.B. C3H9 N .C. C2H7 N .D. C4H11N .Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp ba amin X, Y, Z bằng một lượng khơng khí vừa đủ [trongkhơng khi 1/5 thể tích là oxi, cịn lại là nitơ] thu được 26,4 gam CO2; 18,9 gam H2O và 104,16 lít khí N2,[ở đktc]. Giá trị của m làA. 13,5.B.16,4.C. 15,0.D. 12,0.Câu 11: Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 molO2. Mặt khác, lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl lỗng dư thì khối lượng muối thu được làA. 9,67 gamB. 8,94 gam.C. 8,21 gam.D. 8,82 gam.Bài tập nâng caoCâu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗnhợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl [dư], số mol HCl phản ứng làA. 0,1 molB. 0,2 mol.C. 0,4 mol .D. 0,3 mol.Câu 13: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y làđồng đẳng kế tiếp  M x  M r  . Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2 ; 5,04 gam H2O và 3,584lít CO2, [đktc]. Khối lượng mol phân tử của chất X làA. 59.B. 31.C. 45.D. 73.Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X đơn chức bằng lượng khơng khí vừa đủ thu được 17,6gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2, [đktc]. Giả thiết khơng khí chỉ gồm N2, và O2, trong đó oxichiếm 20% thể tích khơng khí. X có cơng thức làA. C2 H5 NH2 .B. C3H7 NH2 .C. CH3 NH2 .D. C4 H9 NH2 .Câu 15: Đốt cháy hoàn tồn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kếtiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua dungTrang 12 dịch H2SO4 , đặc [dư], thể tích khí cịn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Haihiđrocacbon đó làA. C2H4 và C3H6 .B. C3H6 và C4H8 .Dạng 4: Phản ứng của anilin với brom►Phương pháp giải Phương trình hóa học:Phương trình hóa học:C6H5 NH2  3Br2  Br3C6H2 NH2  3HBrTính theo phương trình hóa học.C. C3H8 và C4 H10 .D. C2H6 và C3H8 .Ví dụ: Cho nước brom dư tác dụng với dung dịchchứa 0,02 mol anilin thu được m gam kết tủa.Giá trị của m làA. 6,6.B. 6,8C. 7,2D. 7,6.Hướng dẫn giảiPhương trình hóa học:C6H5 NH2  3Br2  Br3C6H2 NH2  3HBr0,02mol 0,02 m  mBr C6 H2 NH2  0,02.330  6,6 gam3 Chọn A.► Ví dụ mẫuVí dụ 1: Đế tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 1,5.103 mol anilin cần vừa đủ V ml dung dịch brom0,01M. Giá trị của V làA. 450.B. 300.C. 250.D. 200.Hướng dẫn giảiPhương trình hóa học:C6H5 NH2  3Br2  Br3C6H2 NH2  3HBr1,5.103  4,5.103mol4,5.103 0, 45 lit  450ml0, 01 Chọn A.Ví dụ 2: Cho brom vào 58,125 gam anilin, thu được m gam kết tủa 2,4,6-tribromanilin. Biết H = 80%, giátrị của m làA. 165,00.B. 132,00.C. 206,25.D. 257,81.Hướng dẫn giảin Cb HSNH2  n anilin  0,625molVNếu H = 100%, ta có phương trình hóa học:C6H5 NH2  3Br2  Br3C6H2 NH2  3HBr0,625mol 0,625 m2,4,6 tribromanilin  mH2 NC6H2Br3 = 0,625.330  206, 25 gamVới H = 80% thì m2,4,4 tribromanilin  206, 25.80%  165gam Chọn A.►Bài tập tự luyện dạng 4Câu 1: Dung dịch chứa a miligam anilin làm mất màu vừa hết 60 ml nước brom 0,01M. Giá trị của a làA. 55,8.B. 27,9.C. 18,6.D. 11,6.Trang 13 Câu 2: Cho 27,9 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, phản ứng xảy ra hoàn toàn tạo 49,5 gam kếttủa. Khối lượng brom trong dung dịch brom ban đầu làA. 72 gam.B. 24 gam.C. 48 gam.D. 14 gam.Câu 3: Cho nước brom đến dư vào dung dịch anilin, thu được 165 gam kết tủa 2,4,6-tribromanilin. BiếtH = 80%, khối lượng anilin có trong dung dịch ban đầu làA. 42,600 gam.B. 37,200 gam.C. 58,125 gam.D. 46,500 gam.HƯỚNG DẪN GIẢI1. A2. C3. B4. A5. A11. D12. D13. B14. D15. A6. A7. C8. D9. A10. ACâu 6:Với cơng thứccó 2 đồng phân [do gốc C3H7 có 2 đồng phân cấu tạo].Với cơng thứccó 1 đồng phân.→ Có 3 đồng phân amin bậc ba ứng với công thức phân tử C5H13N.Câu 7: Amin bậc một có dạng C3H7NH2 có 2 đồng phân [do gốcC3H7 có 2 đồng phân cấu tạo].Câu 8: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phần tử C7H9N là 4.C6 H5CH2 NH2 ;o  CH3  C6 H4 NH2 , p  CH3  C6 H4 NH2 ,m  CH3  C6 H4 NH2Câu 9: Amin bậc một có dạng C4H9NH2 có 4 đồng phân [do gốc C4H11 có 4 đồng phân cấu tạo].Câu 11: Thứ tự so sánh lực bazơ:Amin thơm bậc II < amin thơm bậc I < NH3 < amin no bậc I < amin no bậc II < NaOH→ Sắp xếp các chất theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:C H 25 2NH[3]  C2 H5NH2 [2]  NH3 [4]  C6 H 5NH 2 [1]Câu 12: CH3NH2 vaø C6 H5NH2 đều là amin nên có tính bazơ, phản ứng được với dung dịch axit HCl.Câu 13:[1] sai vì metylamin làm quỳ tím chuyển xanh.[2], [3] đúng.[4] sai vì CH3NH2 ,C2 H5NH2 ,CH3NHCH3 ,  CH3  N là các chất khí.3Câu 14:Nhóm CH3 là nhóm đẩy electron, nhóm này đẩy electron về phía nhóm NH2 làm tăng mật độ electrontrên nhóm NH2, làm tăng tính bazơ.Nhóm C6 H5 , NO2 là nhóm hút electron, nhóm này hút electron của nhóm NH2 làm giảm mật độelectron trên nhóm NH2, làm giảm tính bazơ.Chất [c] do có nhóm CH3 đẩy e về vịng làm giảm khả năng hút e của nhóm C6H4 nên có tính bazơmạnh hơn chất [a].Trang 14 Chất [d] có nhóm NO2, hút e mạnh làm tăng khả năng hút e của nhóm NH2, càng làm giảm tính bazơ.Câu 15:Cho metylamin dư lần lượt vào các dung dịch:AlCl3, tạo kết tủa trắng keo.FeCl3, tạo kết tủa màu nâu đỏ.Cu[NO3]2 tạo kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch phức.HCl và Na2SO4 không tạo kết tủa.Dạng 2: Phản ứng với axit1. A2. A3. D4. B5. DCâu 1: Bảo tồn khối lượng: m muối  mamin  m HCl  2  0,05.36,5  3,825gamCâu 2:Bảo tồn khối lượng: m HCl  m muối  mamin  8,15  4,5  3,65gam n HCl  0,1molAmin đơn chức: namin  nHCl  0,1mol Mamin 4,5 45  X laø C2 H 5 NH 2  Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là 7.0,1Câu 3:mamin X  25.12,4%  3,1 gamAmin đơn chức: namin  n HCl  0,1mol Mx 3,1 310,1→ Công thức phân tử của X là CH3NH2 .Câu 4:Bảo toàn khối lượng: m HCl  m muoái  mamin  9,55  5,9  3,65gam n HCl  0,1molAmin đơn chức namin  n HCl  0,1mol5,9 59  Công thức phân tử của X là C3H9 N.0,1Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là 4. Mx C3H7NH2 [2 đồng phân] CH3  NH  C2 H6 ,  CH3  N .3Câu 5:Bảo tồn khối lượng: m HCl  m muối  mamin  8,76gam n HCl  0,24molNếu amin là đơn chức: namin  n HCl  0,24mol Mamin Nếu amin là hai chức: namin 8,88 37 [Khơng có cơng thức amin nào thỏa mãn]0,241n  0,12mol2 HC1Trang 15  Mamin 8,88 740,12→ Công thức của amin là H2 NCH2CH2CH2 NH2 .Dạng 3: Phản ứng đốt cháy – Kết hợp giữa phản ứng cháy và phản ứng với axit1. B2. A3. B4. B5. C6. B7. D8. C9. A10. A11. B12. B13. B14. A15. BCâu 1: n = 0,1 mol1Metylamin là amin đơn chức: n n  n cH NH  0,1 mol22 3 2→ VN  0,1.22,4  2,24 lít2Câu 2: Gọi cơng thức chung của hai amin là Cn H2n3 [n  1].O , t02Quá trình: Cn H2 n3  nCO2 12n  3H2 O22moln 2n  3 n  1,512.2 Hai amin laø CH2 NH2 vaø C2 H5NH2 .Ta có phương trình: 1:Câu 3: Gọi cơng thức phân tử của X là Cn H2n 3 N[n  1].Ta có: n x  2n N  0,1mol2nnCOnX24→ Cơng thức phân tử của X là C4 H11N.Câu 4: n co  0,6mol,n m,o  1,05mol2Ta có: n H O  n CO  1,5n amin  n amim 22Số nguyên tử C nCO2namin1,05  0,6 0,3mol1,50,620,3Công thức phân tử của X là C2H7N.Mà X là amin bậc một nên X có cơng thức cấu tạo là C2 H5  NH2 .Câu 5: n H O  0,35mol2Amin đơn chức: n x  2n N  0,1 mol2Số nguyên tử C Số nguyên tử H nCOnX22n H O2nx32.0,3570,1Trang 16 → Công thức phân tử của X là C3H7N.Câu 6: n O  0,45mol2Gọi công thức phân tử của amin no, đơn chức, mạch hở X là Cn H2n 3N[n  1]Phương trình hóa học:Cn H2n 3N 6,214n  176n  32n  31toO2  nCO2 H2 O  N24220,45mol6,20,45 n  1  Công thức phân tử amin là CH3NH214n  17 6n  34 0,1mol; nCO  0,05molTa có phương trình:Câu 7: nO22Gọi cơng thức phân tử chung của hai amin no, đơn chức, mạch hở X là Cn H2n3N[n  1].Phương trình hóa học:Cn H2n 3N 6n  32n  31toO2  nCO2 H2 O  N24220,10,05molTa có phương trình:6n  3n n  1,54.0,1 0, 05→ Cơng thức của hai amin là CH3NH2 và C2 H5NH2Câu 8: nCO  0,375mol; n N  0,0625mol; n H O  0,5625mol222Amin đơn chức: n amn  2n N  0,125mol2Bảo toàn nguyên tố C, H:Số nguyên tử C nCO2naminSố nguyên tử H 2n H O2namin0,37530,1252.0,562590,125Công thức phân tử của X là C3H9 N .Câu 9:Gọi số mol CO2 và H2O lần lượt là a, b mol.→ 44a + 18b = 19,5 [*]Bảo toàn nguyên tố O: 2a + b = 2.0,475 = 0,95 [**]Từ [*] và [**] suy ra: a = 0,3; b = 0,35Ta có: n N[X]  2n N  0,1mol2n C  n CO  0,3mol2Bảo tồn ngun tố C, H ta có: n H  2n H O  0,7mol2n N  0,1mol→ Công thức đơn giản nhất của X là C3H 7 N.Trang 17 → Công thức phân tử của X là C3H 7 N.Câu 10: n CO  0,6mol; n H O  1,05mol; n N  4,65mol222Bảo toàn nguyên tố O: nO 2n CO  n H O22 nN2 [kk] 1,125mol22 4nO  4,5mol2Bảo toàn khối lượng trong phản ứng đốt cháy:m  m O  m N [kk]  m CO  m H O  m N22222 m  1,125.32  4,5.28  26,4  18,9  4,65.28 m  13,5 gamCâu 11: Gọi công thức tổng quát của E là Cn H2n 3 N[n  1].Phương trình hóa học:Cn H2n 3N 6n  32n  31toO2  nCO2 H2 O  N24224,5614n  17Ta có:0,36mol4,560,36 n  1,514n  17 6n  34Có các amin trong E đều là amin đơn chức nên n E  n HCl 4,56 0,12mol14.1,5  17Bảo toàn khối lượng: mmuối = 4,56 + 0,12.36,5 = 8,94 gamCâu 12: Gọi công thức tổng quát của X là Cn H2n 21Nt [n  1,t  1] .Sơ đồ phản ứng:O ,t02Cn H2n 2 1N t  nCO2  [n  1  0,5t] H2 O  0,5N 20,1→ 0,1n→ 0,1n+0,1+0,05t→ 0,05t molTa có: 0,2n + 0,1 + 0,1 = 0,5 + 2n + t= 4 → n = 1, t= 2→ Công thức của X là CH 2  NH 2 2Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl: nX = 0,1 mol → nHCl = 2nX = 0,2 molCâu 13:Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở: n CO  n H O2 namin nH O  nCO21,522 0,08mol  n MTa có: Số nguyên tử CM nC 0,16 0,162nMnMn AminMà số nguyên tử C của este  2 → Số nguyên tử CxY  2→ X là CH3NH2 [M  31] .Câu 14:n co  0,4mol; n H O  0,7mol; n N  3,1mol222Trang 18 Bảo toàn nguyên tố O: 2n O  2n co  n H O2222.0,4  0,7 0,75mol2 n N trong không khí  4nO  3mol nO 22 nN2sinh ratrong pö2 3,1  3  0,1molAmin đơn chức: n amin  2n N  0,2mol2Bảo toàn nguyên tố C, H:Số nguyên tử C Số nguyên tử H n coznamin2n H O2namin0,420,22.0,770,2Công thức phân tử của X là C2 H7 N hay C2 H5 NH2Câu 15:VH O  375  175  200ml; Vco  VN  175mol222Tỉ lệ về thể tích chính là tỉ lệ về số mol: Số nguyên tử H 2VH O2Vx2.200850Do C3H9N có số H> 8 nên hiđrocacbon có số H < 8 [1].Ta có: VC H N  50ml  VN  25ml  VCO  150m392→ Số nguyên tử C VCOVX22150350Do C3H9N có số H = 3 nên hiđrocacbon có số C > 3 [2].Chỉ đáp án B thoả mãn [1] và [2].Dạng 4: Phản ứng của anilin với brom1. C2. A3. CCâu 1: n Br  0,0006mol  n C H NH 265Câu 2: n anilin  0,3mol; n H NC H Br2823n Br2 0,0002mol  a  0,0186 gam  18,6 mg3 0,15mol2Ta thấy: n H NC H Br  nC H NH  Anilin dư, Br2 hết.2623652Ta có: n Br  3n H NC H Br  3.0,15  0,45mol22623→ m Br = 0,45.160 = 72 gam2Câu 3: n H NC H Br  n2,4,6tribromannilin  0,5 mol2623Nếu H = 100%, phương trình hóa học:C6 H5NH2  3Br2  H2 NC6 H2 Br3  3HBr0,5 ←0,5 m  m C H NH  0,5.93  46,5gam65mol2Với H = 80% ta có: manilin  46,5 : 80%  58,125gamTrang 19 Trang 20

Video liên quan

Chủ Đề