KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2013-2014 Tổng thời gian thực hiện: 35 tuần [từ 12/9/2013 đến 18/5/2014]
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2013-2014
Lứa tuổi mẫu giáo lớn
STT | Tên chủ đề | Thời gian thực hiện | Dự kiến chủ đề nhánh |
Rèn nề nếp | 1 Tuần | ||
1 | Trường mầm non thân yêu của bé | 3 tuần | N1: Tết trung thu rước đèn đi chơi. N2: Bé và bạn bè N3: Lớp học thân thiện của bé. |
2 | Bản thân | 3 tuần | N1: Cơ thể của bé N2: Những điều bé thích và không thích N3: Sinh nhật trường của con[sự kiện] |
3 | Gia đình của bé thật là vui | 2 tuần | N1: Những ngày vui trong gia đình bé N2: Bé cần làm gì để được an toàn khi ở nhà? |
4 | Lớn lên bé thích làm nghề gì ? | 3 tuần | N1: Một số nghề phổ biến. N2: Ước mơ của bé N3: Nghề truyền thống Bát Tràng. |
5 | Ngôi nhà của các con vật | 3 tuần | N1: Gà con nở ra như thế nào? N2: Động vật sống ở khắp nơi. N3: Bé chăm sóc và bảo vệ các con vật. |
6 | Em rất thích trồng nhiều cây xanh | 3tuần | N1: Cây xanh trong trường bé. N2: Hạt nhỏ thành cây như thế nào? N3: Rau và một số món ăn được chế biến từ rau. |
7 | Bé đón tết và mùa xuân | 3 Tuần | N1: Bé cùng gia đình chuẩn bị đón Tết. N2: Hoa ngày tết N3: Bốn mùa quanh bé. |
8 | Một số phương tiện và luật an toàn giao thông | 3 tuần | N1: Bé phân nhóm các phương tiện giao thông. N2: Một số biển báo, luật GT đường bộ đơn giản N3: Tham gia giao thông an toàn bé nhé! |
9 | Nước và hiện tượng tự nhiên | 3 tuần | N1: Nước và những điều lý thú. N2: Ánh sáng có ở những đâu ? N3: Không khí có ở quanh ta. |
10 | Quê hương- đất nước | 2 tuần | N1: Một số danh lam thắng cảnh của Hà Nội. N2: Bé du lịch vòng quanh đất nước |
11 | Sắp tới bạn học trường nào? | 3 tuần | N1: Bé tham quan Trường tiểu học N2: Những đồ dùng bé cần chuẩn bị khi vào lớp 1. N3: Bác Hồ kính yêu. |
12 | Phát sinh | 3 tuần | Tự chọn từ nhu cầu của trẻ |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2013-2014 Lứa tuổi mẫu giáo nhỡ
Lứa tuổi mẫu giáo bé
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2013-2014 Lứa tuổi nhà trẻ 24 - 36 tháng
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2014-201
Lứa tuổi mẫu giáo lớn
STT | Tên chủ đề | Thời gian thực hiện | Dự kiến chủ đề nhánh |
Rèn nề nếp | 1 Tuần | ||
1 | Trường mầm non thân yêu của bé | 3 tuần | N1: Tết trung thu rước đèn đi chơi. N2: Bé và bạn bè N3: Lớp học thân thiện của bé. |
2 | Bản thân | 3 tuần | N1: Cơ thể của bé N2: Những điều bé thích và không thích N3: Sinh nhật trường của con[sự kiện] |
3 | Gia đình của bé thật là vui | 2 tuần | N1: Những ngày vui trong gia đình bé N2: Bé cần làm gì để được an toàn khi ở nhà? |
4 | Lớn lên bé thích làm nghề gì ? | 3 tuần | N1: Một số nghề phổ biến. N2: Ước mơ của bé N3: Nghề truyền thống Bát Tràng. |
5 | Ngôi nhà của các con vật | 3 tuần | N1: Gà con nở ra như thế nào? N2: Động vật sống ở khắp nơi. N3: Bé chăm sóc và bảo vệ các con vật. |
6 | Em rất thích trồng nhiều cây xanh | 3tuần | N1: Cây xanh trong trường bé. N2: Hạt nhỏ thành cây như thế nào? N3: Rau và một số món ăn được chế biến từ rau. |
7 | Bé đón tết và mùa xuân | 3 Tuần | N1: Bé cùng gia đình chuẩn bị đón Tết. N2: Hoa ngày tết N3: Bốn mùa quanh bé. |
8 | Một số phương tiện và luật an toàn giao thông | 3 tuần | N1: Bé phân nhóm các phương tiện giao thông. N2: Một số biển báo, luật GT đường bộ đơn giản N3: Tham gia giao thông an toàn bé nhé! |
9 | Nước và hiện tượng tự nhiên | 3 tuần | N1: Nước và những điều lý thú. N2: Ánh sáng có ở những đâu ? N3: Không khí có ở quanh ta. |
10 | Quê hương- đất nước | 2 tuần | N1: Một số danh lam thắng cảnh của Hà Nội. N2: Bé du lịch vòng quanh đất nước |
11 | Sắp tới bạn học trường nào? | 3 tuần | N1: Bé tham quan Trường tiểu học N2: Những đồ dùng bé cần chuẩn bị khi vào lớp 1. N3: Bác Hồ kính yêu. |
12 | Phát sinh | 3 tuần | Tự chọn từ nhu cầu của trẻ |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2014-2015
Lứa tuổi mẫu giáo nhỡ
STT | Tên chủ đề | Thời gian thực hiện | Dự kiến chủ đề nhánh |
Rèn nề nếp | 1 Tuần | ||
1 | Bé đến trường được học được chơi | 3 tuần | N1: Vui trung thu bé đón chị Hằng N2: Lớp bé có những qui định gì? N3: Những ấn tượng của Bé về trường MN |
2 | Bé tự giới thiệu về mình | 3 tuần | N1: Các giác quan và cách bảo vệ các giác quan N2: Những món ăn bé yêu thích N3: Cảm xúc của bé với ngày sinh nhật Trường. |
3 | Mời bạn đến thăm gia đình tôi | 3 tuần | N1: Ngôi nhà của bé rất đẹp N2: Đồ dùng trong gia đình bé. N3: Gia đình thân thương. |
4 | Bé biết những nghề nào? | 3 tuần | N1: Những nghề mà bé biết N2: S/K Mừng ngày hội của cô N3: Bé tập làm ca sĩ |
5 | Những con vật đáng yêu | 3 tuần | N1: Bé thích nuôi con vật nào? N2: Loài vật sống dưới nước? N3: Bướm xinh và những người bạn. |
6 | Cây ở xung quanh bé | 3 tuần | N1: Hạt ơi!Nẩy mầm nhanh nhé! N2: Ăn quả cho bé thêm xinh N3: Muôn hoa khoe sắc |
7 | Tết và mùa xuân | 4 tuần | N1: Tưng bừng đón Tết N2: Món ăn ngày Tết N3: Trò chơi dân gian ngày Tết N4: Mùa xuân có gì lạ? |
8 | Bé với các phương tiện giao thông | 4 tuần | N1: Xe đạp chạy như thế nào? N2: Trên đường xe nào đi đúng N3: Một số PTGT đường thủy N4: Các loại PTGT |
9 | Nước và hiện tượng thiên nhiên kỳ thú | 4 tuần | N1: Vì sao có mưa bé nhỉ? N2: Cầu vồng N3: Ngày và đêm N4: Mùa hè |
10 | Hà nội-quê hương - đất nước - Bác Hồ | 2 tuần | N1:Bé yêu Hà nội N2: Bác Hồ Kính yêu |
11 | Phát sinh | 2 tuần | Tự chọn từ nhu cầu của trẻ |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2014-2015
Lứa tuổi mẫu giáo bé
STT | Tên chủ đề | Thời gian thực hiện | Dự kiến chủ đề nhánh |
Rèn nề nếp | 1 Tuần | ||
1 | Bé yêu trường mầm non | 3 Tuần | N1: Bé vui đón Tết Trung Thu. N2: Lớp mẫu giáo của bé. N3: Đồ chơi trong lớp bé. |
2 | Bé giới thiệu về mình | 3 Tuần | N1: Tôi là ai N2: Chân đẹp - Tay xinh N3: Đồ dùng của bé. |
3 | Cả nhà thương nhau | 3 Tuần | N1: Mọi người trong gia đình bé. N2: Đồ dùng trong GĐ của bé. N3: Bé biết sử dụng những đồ dùng nào. |
4 | Bé biết những nghề nào? | 2 Tuần | N1: Bố mẹ bé làm nghề gì N2: Nghề bác sĩ |
5 | Những con vật bé yêu thích | 3 Tuần | N1: Nhà bé nuôi con gì N2: Những con vật sống trong vườn Bách thú N3: Những chú cá đáng yêu |
6 | Cây cho hoa,cho quả | 3 Tuần | N1: Những bông hoa đẹp N2: Bé biết những loại quả nào? N3: Một số cây cảnh trong trường bé. |
7 | Tết và mùa xuân | 3 Tuần | N1: Bé chuẩn bị đón Tết N2: Bé đi chơi tết. N3: Mùa xuân của bé |
8 | Bé đi chơi bằng phương tiện giao thông nào? | 4 Tuần | N1: Trên đường có những xe nào chạy? N2: Bé đi qua ngã tư đường phố N3: Bé được đi máy bay N4: Bé thích đi chơi bằng PTGT nào? |
9 | Những giọt nước tí xíu | 4 Tuần | N1: Nước có ở những đâu? N2: Bé dùng nước để làm gì? N3: Nước có màu không bé nhỉ? N4: Bé thấy mưa như thế nào? |
10 | Quê hương đất nước - Bác Hồ kính yêu của bé | 4 Tuần | N1: Bé đi chơi Hà Nội N2: Món ngon Hà Nội. N3: Những chuyến du lịch mùa hè N3: Bác Hồ Kính yêu |
11 | Phát sinh | 2 Tuần | Tự chọn từ nhu cầu của trẻ |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2014-2015
Lứa tuổi nhà trẻ 24 - 36 tháng
STT | Tên chủ đề | Thời gian thực hiện | Dự kiến chủ đề nhánh |
Rèn nề nếp | 1 tuần | ||
1 | Bé thật đáng yêu | 5 tuần | N1: Tết trung thu thật là vui N2: Ai đây nhỉ? N3: Đôi mắt đẹp N4: Khuôn mặt dễ thương N5: Đôi bàn tay nhỏ nhắn |
2 | Bé đến trường thật là vui | 3 tuần | N1: Trường Mầm non 20-10 của bé N2: Lớp bé có nhiều đồ chơi đẹp N3: Bé yêu cô giáo và các bạn |
3 | Gia đình thân yêu | 3 tuần | N1: Bé yêu bố mẹ N2: Cả nhà thương nhau N3: Đồ dùng trong gia đình của bé |
4 | Những con vật đáng yêu | 4 tuần | N1: Chú mèo đáng yêu N2: Gà gáy, vịt kêu N3: Con cá vàng N4: Voi con ngộ nghĩnh |
5 | Bé biết loại rau nào? | 3 tuần | N1: Cây rau bắp cải N2: Củ su hào và củ cà rốt N3: Quả cà chua |
6 | Hoa và mùa xuân | 5 tuần | N1: Hoa đào ngày tết N2: Ngày tết vui vẻ N3: Bông hoa hồng rực rỡ N4: Hoa cúc vàng tươi N5: Hoa tặng mẹ ngày 8/3 |
7 | Quả mà bé thích | 3 tuần | N1: Quả cam nho nhỏ N2: Quả dưa hấu N3: Chùm quả ngọt |
8 | Sắc màu ngộ nghĩnh | 2 tuần | N1: Màu xanh, đỏ, vàng N2: Bé chọn màu nào? |
9 | Bé được đi khắp mọi nơi | 3 tuần | N1: Xe chạy trên đường phố N2: Đoàn tàu hỏa N3: Thuyền và máy bay |
10 | Mùa hè vui vẻ | 3 tuần | NN1: Thời tiết mùa hè N2: Nước uống mùa hè N3: Bé đi tắm biển |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2014-2015
Lứa tuổi nhà trẻ 18 - 24 tháng
STT | Tên nội dung | Thời gian thực hiện | Nội dung khai thác |
1 | Bé yêu cô, yêu bạn | 4 tuần | - Tên bạn, tên cô giáo. - Cảm xúc của bạn, cô giáo [vui, buồn] - An toàn khi đến lớp: Không đi theo người lạ. |
2 | Cơ thể của bé | 4 tuần | - Tên gọi, hình ảnh của bé trong gương. - Tên gọi một vài bộ phận của cơ thể: Tay, chân, tai, đôi mắt, mũi, miệng. Tập sử dụng phối hợp các bộ phận cơ thể. - Cảm xúc của bản thân: Vui, buồn |
3 | Đồ dùng trong lớp | 4 tuần | - Tên gọi một số đồ dùng quen thuộc: bát, thìa, bàn, ghế. - Nhận biết màu đỏ. |
3 | Trẻ nhận biết về bản thân | 4 tuần | - Nhận biết tên gọi, hình ảnh của bé trong gương, trong ảnh. - Nhận biết một số bộ phận cơ thể của trẻ: mắt, mũi, tay, chân. - Hình thành thói quen: Gọi cô khi có mũi và vứt giấy lau mũi vào sọt rác có sự giúp đỡ của cô. |
4 | Nhận biết một số đồ chơi bé yêu thích. | 4 tuần | - Nhận biết gọi tên và cách chơi một số đồ chơi bé yêu thích: bóng, búp bê….Tập cất đồ chơi vào góc qui định cùng cô - Nhận biết màu xanh. |
5 | Nhận biết một số người thân trong gia đình | 4 tuần | - Nhận biết tên, hình ảnh người thân gần gũi: bố, mẹ, ông, bà, anh, chị. - Luyện tập một số thói quen tự phục vụ: cầm cốc uống nước, vứt giấy lau mũi vào sọt rác. |
6 | Nhận biết một số đồ dùng của bản thân bé | 4 tuần | - Nhận biết gọi tên một số đồ dùng quen thuộc của bé: áo, quần, mũ, giày dép, ba lô. Tập cất đồ dùng của bản thân vào ngăn tủ của mình. - Nhận biết màu đỏ. |
7 | Nhận biết một số con vật gần gũi | 4 tuần | - Nhận biết một số con vật gần gũi, gọi tên: gà, vịt, chó, mèo, cá… - Làm quen với kích thước to - nhỏ. - Tập cất đồ chơi vào góc qui định. |
8 | Nhận biết một số loại quả quen thuộc. | 4 tuần | - Nhận biết tên gọi và một số đặc điểm nổi bật của một số loại quả: cam, chuối, đu đủ, dưa hấu…[kết hợp luyện 5 giác quan]. - Làm quen với kích thước to - nhỏ. - Luyện thói quen vứt rác vào nơi qui định trong lớp. |
9 | Nhận biết một số PTGT quen thuộc | 4 tuần | - Nhận biết, gọi tên, đặc điểm nổi bật của một số PTGT quen thuộc: Máy bay, ô tô, xe đạp, xe máy, tàu hỏa…[kết hợp luyện thị giác, xúc giác, thính giác]. - Nhận biết kích thước to - nhỏ. - Luyện thói quen: cất đúng đồ chơi đúng nơi qui định, cầm cốc tự uống nước, tập cầm thìa. |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2015-2016
Tổng thời gian thực hiện: 35 tuầnKẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2015-2016
Lứa tuổi mẫu giáo lớn
STT | Tên chủ đề | Thời gian thực hiện | Nội dung khai thác | Sự kiện | Ghi chú |
1 | Bản thân | 4 Tuần | * Bản thân bé: - Tên tuổi, giới tính, hình dáng. - Sự thay đổi bản thân: hình dáng, tính cách. - Những điều kiện để cơ thể bé phát triển: dinh dưỡng, tinh thần, chế độ luyện tập. - Khả năng và mong muốn của bé. * Bé với trường mầm non: - Tình cảm và trách nhiệm với cô giáo, các cô bác và các bạn trong trường. * Sự kiện: - Thời gian, ý nghĩa, các hoạt động nổi bật trong ngày Giải phóng thủ đô. | Ngày khai giảng, Rằm Trung thu | |
2 | Gia đình | 4 Tuần | *Thông tin về gia đình: - Địa chỉ, tên, tuổi, giới tính, số điện thoại, sở thích, trách nhiệm, công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình. - Những ngày vui trong gia đình * Nghề nghiệp: - Nghề nghiệp của người thân trong gia đình và một số nghề phổ biến. * Sự kiện: - Ý nghĩa và các hoạt động nổi bật của ngày thành lập trường. | ||
3 | Thể dục thể thao | 3 Tuần | * Bé với các hoạt động thể thao: - Hoạt động thể thao ở trường. - Hoạt động thể thao ở gia đình. - Môn thể thao bé yêu thích: tên gọi, dụng cụ, luật chơi, cách chơi. - Ý nghĩa của việc luyện tập thể thao đối với sức khỏe. * Sự kiện: - Thời gian, ý nghĩa của ngày nhà giáo Việt nam. | Ngày nhà giáo Việt nam 20/11 | |
4 | Sự an toàn | 3 Tuần | * An toàn về thân thể và giới tính: - Khi ở trường. - Khi ở nhà. - Khi ở nơi công cộng. * Một số kỹ năng phòng tránh và xử lý tình huống đơn giản trong an toàn. * Số điện thoại cần thiết: cấp cứu, báo cháy… | ||
5 | Động vật | 3 Tuần | * Động vật sống ở khắp nơi: - Tên gọi, đặc điểm nổi bật, môi trường sống, thức ăn, sinh sản, mối liên hệ với cuộc sống của con người. * Quá trình phát triển của con vật: - Con gà, con bướm, con tằm. * Động vật có nguy cơ tuyệt chủng: - Tên gọi, nguyên nhân có nguy cơ tuyệt chủng, cách bảo vệ. | ||
Sự kiện Noel | 1 Tuần | Ý nghĩa, các hoạt động diễn ra trong dịp noel. | |||
6 | Thực vật | 3 Tuần | * Quá trình phát triển của cây: - Điều kiện sống của cây: đất, nước, không khí, ánh sáng, tác động của con người và một số côn trùng có lợi. - Sự phát triển của cây từ: lá, củ, thân, hạt. * Ích lợi của cây. * Sự kiện: - Các hoạt động đón Tết Nguyên đán - Một số loại hình nghệ thuật dân gian trong dịp Tết | Ngày Tết Nguyên đán | |
7 | Các hiện tượng tự nhiên | 3 Tuần | * Ánh sáng: - Tác dụng của ánh sáng mặt trời. - Ánh sáng cần cho cuộc sống. - Ánh sáng do con người tạo ra. * Không khí: - Không khí ở khắp mọi nơi. - Đặc điểm tính chất của không khí. - Nguyên nhân, cách khắc phục ô nhiễm không khí. * Bốn mùa: - Tên gọi, đặc điểm, ảnh hưởng tới con người, cây cối, con vật, thứ tự các mùa. | ||
Sự kiện 8/3 | 1 Tuần | - Ý nghĩa, các hoạt động mừng ngày 8/3 | |||
8 | Một số phương tiện và luật an toàn giao thông | 3 Tuần | * Phương tiện giao thông: - Tên gọi, sự khác biệt. * Biển báo, luật giao thông đơn giản: - Một số biển báo đơn giản. - Luật giao thông đường bộ đơn giản. | ||
9 | Đất nước lễ hội | 4 Tuần | * Một số danh lam thắng cảnh- di tích lịch sử của quê hương đất nước: - Tên, địa điểm, nét văn hóa đặc trưng, hoạt động nổi bật. * Một số lễ hội nổi bật, đặc trưng của các nước trong khu vực và thế giới. | Giỗ tổ Hùng Vương | |
10 | Tiểu học | 3 Tuần | * Bé chuẩn bị vào lớp một: - Mong muốn, cảm xúc trước khi vào lớp 1. - Đồ dùng học tập. - Một số hoạt động trong trường tiểu học. * Bác Hồ kính yêu: - Hình ảnh, câu chuyện, một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ. | Ngày thành lập trường 19/5 |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2015-2016 Lứa tuổi mẫu giáo nhỡ
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2015-2016
Lứa tuổi mẫu giáo béSTT | Tên chủ đề | Thời gian thực hiện | Nội dung khai thác | Sự kiện | Ghi chú |
1 | Trường mầm non | 4 Tuần | - Trường, lớp MN: tên lớp, tên trường, tên bạn, tên cô. - Một số quy định của lớp [Nói nhỏ, lấy cất đồ chơi..] - Một số hoạt động và thói quen vệ sinh, sinh hoạt ở lớp. - Công việc của cô giáo. | Ngày khai giảng, Rằm Trung thu | |
2 | Bản thân | 4 Tuần | - Bản thân: tên, tuổi, giới tính, sở thích[món ăn, đồ chơi...] - Các bộ phận của cơ thể [Tên gọi, đặc điềm, chức năng..] - Sự khác biệt giữa tôi và bạn qua đặc điểm bên ngoài giới tính, tóc dài-ngắn... - Một số thói quen, nề nếp [lễ phép, chào cô giáo,chào bố mẹ..] - An toàn đối với bản thân. | ||
3 | Gia đình | 4 Tuần | - Những người thân trong gia đình: bố mẹ, anh chị [ tên, tuổi, công việc…] - Đồ dùng trong gia đình [tên gọi, đặc điểm, công dụng, cách sử dụng] . - An toàn trong gia đình. - Ngày sinh nhật trong gia đình. | Ngày nhà giáo Việt nam 20/11 | |
4 | Thế giới đồ chơi | 3 Tuần | - Một số loại đồ chơi ở nhà, lớp, ở trường [Tên gọi, đặc điểm, cách sử dụng ] - Sắp xếp, giữ gìn đồ chơi - Điều nên tránh khi chơi | Noel | |
5 | Động vật | 5 Tuần | - Một số con vật nuôi [ Tên gọi, đặc điểm, thức ăn] - Một số con vật sống trong vườn Bách thú [ Tên gọi, đặc điểm…] - An toàn khi đi thăm vườn Bách thú. | ||
6 | Thực vật | 5 Tuần | - Một số loại hoa [Tên gọi, đặc điểm ] - Một số loại quả [Tên gọi, đặc điểm, ích lợi] - Một số loại rau [Tên gọi, đặc điểm, ích lợi] - Dinh dưỡng từ các loại rau, quả. | Ngày Tết Nguyên đán, Quốc tế phụ nữ 8/3 | |
7 | Màu sắc | 2 Tuần | - Màu sắc cơ bản [xanh lam, đỏ, vàng] - Màu sắc có ở khắp mọi nơi - Sự biến đổi màu sắc từ 2 màu cơ bản. | ||
8 | Giao thông | 4 Tuần | - Một số loại PTGT: Xe máy, xe đạp, ô tô, tàu hỏa [Tên gọi, đặc điểm, công dụng...] - Sự khác biệt rõ nét về 1-2 dấu hiệu giữa 2 PTGT quen thuộc. - An toàn khi tham gia sử dụng PTGT cùng người lớn. | ||
9 | Nước- Mùa hè | 4 Tuần | - Các nguồn nước [nước máy, nước mưa, nước ao, hồ, sông, suối, biển] - Tính chất đơn giản của nước [không màu, không mùi, không vị] - Sử dụng nước trong sinh hoạt [Tiết kiệm, đúng cách, công dụng] - Mùa hè [thời tiết, trang phục, sức khỏe] - Các chuyến du lịch mùa hè [địa điểm, các hoạt động] | Ngày thành lập trường 19/5 |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2015-2016
Lứa tuổi nhà trẻ 24 - 36 tháng
STT | Tên chủ đề | Thời gian thực hiện | Nội dung khai thác | Sự kiện | Ghi chú |
1 | Bé yêu cô, yêu bạn | 5 Tuần | - Tên của trẻ, của bạn, tên cô giáo. - Bé yêu cô và các bạn: cảm xúc của trẻ với cô và các bạn, an toàn tâm lý của trẻ khi ở lớp. - Tên gọi, màu sắc của một số đồ dùng trong lớp: bát, thìa, bàn, ghế. - Cách sử dụng bát, thìa, bàn, ghế. | Rằm Trung thu | |
2 | Cơ thể của bé | 5 Tuần | - Tên gọi, hình ảnh của trẻ qua gương. Cảm xúc của bản thân [Vui, buồn ] - Tên gọi một vài bộ phận của cơ thể: Tay, chân, tai, đôi mắt, mũi, miệng. Tập sử dụng phối hợp các bộ phận cơ thể. | - Kỉ niệm 20/10 - Kỉ niệm 20/11 | |
3 | Đồ chơi yêu thích | 4 Tuần | - Tên gọi, màu sắc của một số đồ chơi bé yêu thích:Bóng,búp bê, xoong nồi, bát thìa. - Cách chơi, nơi cất một số đồ chơi bé yêu thích: Bóng,búp bê, xoong nồi, bát thìa. | ||
4 | Gia đình của bé | 4 Tuần | - Nhận biết người thân trong gia đình: Tên [bố, mẹ], nhận ra ông, bà. - Mẹ và bé yêu thương nhau. | Noel | |
5 | Các loại quả quen thuộc | 4 Tuần | - Tên gọi các loại quả: Quả cam, quả chuối, quả dưa hấu và một số loại quả khác đặc trưng của ngày Tết. - Làm quen với một số đặc điểm cơ bản của loại quả gần gũi: màu sắc [màu đỏ,màu xanh]; vỏ,hạt; mùi vị. | Tết Nguyên đán | |
6 | Những con vật gần gũi | 5 Tuần | - Tên gọi, đặc điểm nổi bật của một số con vật gần gũi: gà, vịt, mèo, cá ... - Bắt chước, mô phỏng tiếng kêu và một số hành động đơn giản của con gà, con vịt, con mèo, con cá. | Kỉ niệm 8/3 | |
7 | Đồ dùng bé yêu thích | 4 Tuần | - Nhận biết một số đồ dùng của bé: Quần áo, ba lô, giầy dép - Cất đồ dùng của bản thân vào đúng tủ của mình. Tập đi dép đúng cách. | ||
8 | Phương tiện giao thông | 4 Tuần | - Tên gọi, tiếng kêu của một số PTGT quen thuộc: Xe ô tô, xe đạp, tầu hỏa, máy bay. - Làm quen với một số đặc điểm cơ bản của ô tô, tàu hỏa, xe máy, máy bay: tiếng kêu, một số bộ phận, nơi hoạt động. | Kỉ niệm ngàythành lập trường 19/5 |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2014-2015
Lứa tuổi nhà trẻ 18 - 24 tháng
STT | Tên nội dung | Thời gian thực hiện | Nội dung khai thác |
1 | Bé yêu cô, yêu bạn | 4 tuần | - Tên bạn, tên cô giáo. - Cảm xúc của bạn, cô giáo [vui, buồn] - An toàn khi đến lớp: Không đi theo người lạ. |
2 | Cơ thể của bé | 4 tuần | - Tên gọi, hình ảnh của bé trong gương. - Tên gọi một vài bộ phận của cơ thể: Tay, chân, tai, đôi mắt, mũi, miệng. Tập sử dụng phối hợp các bộ phận cơ thể. - Cảm xúc của bản thân: Vui, buồn |
3 | Đồ dùng trong lớp | 4 tuần | - Tên gọi một số đồ dùng quen thuộc: bát, thìa, bàn, ghế. - Nhận biết màu đỏ. |
3 | Trẻ nhận biết về bản thân | 4 tuần | - Nhận biết tên gọi, hình ảnh của bé trong gương, trong ảnh. - Nhận biết một số bộ phận cơ thể của trẻ: mắt, mũi, tay, chân. - Hình thành thói quen: Gọi cô khi có mũi và vứt giấy lau mũi vào sọt rác có sự giúp đỡ của cô. |
4 | Nhận biết một số đồ chơi bé yêu thích. | 4 tuần | - Nhận biết gọi tên và cách chơi một số đồ chơi bé yêu thích: bóng, búp bê….Tập cất đồ chơi vào góc qui định cùng cô - Nhận biết màu xanh. |
5 | Nhận biết một số người thân trong gia đình | 4 tuần | - Nhận biết tên, hình ảnh người thân gần gũi: bố, mẹ, ông, bà, anh, chị. - Luyện tập một số thói quen tự phục vụ: cầm cốc uống nước, vứt giấy lau mũi vào sọt rác. |
6 | Nhận biết một số đồ dùng của bản thân bé | 4 tuần | - Nhận biết gọi tên một số đồ dùng quen thuộc của bé: áo, quần, mũ, giày dép, ba lô. Tập cất đồ dùng của bản thân vào ngăn tủ của mình. - Nhận biết màu đỏ. |
7 | Nhận biết một số con vật gần gũi | 4 tuần | - Nhận biết một số con vật gần gũi, gọi tên: gà, vịt, chó, mèo, cá… - Làm quen với kích thước to - nhỏ. - Tập cất đồ chơi vào góc qui định. |
8 | Nhận biết một số loại quả quen thuộc. | 4 tuần | - Nhận biết tên gọi và một số đặc điểm nổi bật của một số loại quả: cam, chuối, đu đủ, dưa hấu…[kết hợp luyện 5 giác quan]. - Làm quen với kích thước to - nhỏ. - Luyện thói quen vứt rác vào nơi qui định trong lớp. |
9 | Nhận biết một số PTGT quen thuộc | 4 tuần | - Nhận biết, gọi tên, đặc điểm nổi bật của một số PTGT quen thuộc: Máy bay, ô tô, xe đạp, xe máy, tàu hỏa…[kết hợp luyện thị giác, xúc giác, thính giác]. - Nhận biết kích thước to - nhỏ. - Luyện thói quen: cất đúng đồ chơi đúng nơi qui định, cầm cốc tự uống nước, tập cầm thìa. |