Dự kiến chủ đề nhà trẻ 24-36 tháng

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2013-2014              Tổng thời gian thực hiện: 35 tuần [từ 12/9/2013 đến 18/5/2014]  

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2013-2014

Lứa tuổi mẫu giáo lớn

STT Tên chủ đề Thời gian thực hiện Dự kiến chủ đề nhánh
  Rèn nề nếp 1 Tuần  
1 Trường mầm non thân yêu của bé 3 tuần N1: Tết trung thu rước đèn đi chơi.  N2: Bé và bạn bè 

N3: Lớp học thân thiện của bé.

2 Bản thân 3 tuần N1: Cơ thể của bé  N2: Những điều bé thích và không thích 

N3: Sinh nhật trường của con[sự kiện]

3 Gia đình của bé thật là vui 2 tuần N1: Những ngày vui trong gia đình bé 
N2: Bé cần làm gì để được an toàn khi ở nhà?
4 Lớn lên bé thích làm nghề gì ? 3 tuần N1: Một số nghề phổ biến.  N2: Ước mơ của bé 

N3: Nghề truyền thống Bát Tràng.

5 Ngôi nhà của các con vật 3 tuần N1: Gà con nở ra như thế nào?  N2: Động vật sống ở khắp nơi. 

N3: Bé chăm sóc và bảo vệ các con vật.

6 Em rất thích trồng nhiều cây xanh 3tuần N1: Cây xanh trong trường bé.  N2: Hạt nhỏ thành cây như thế nào? 

N3: Rau và một số món ăn được chế biến từ rau.

7 Bé đón tết và mùa xuân 3 Tuần N1: Bé cùng gia đình chuẩn bị đón Tết.  N2: Hoa ngày tết 

N3: Bốn mùa quanh bé.

8 Một số phương tiện và luật an toàn giao thông 3 tuần N1: Bé phân nhóm các phương tiện giao thông.  N2: Một số biển báo, luật GT đường bộ đơn giản 

N3: Tham gia giao thông an toàn bé nhé!

9 Nước và hiện tượng tự  nhiên 3 tuần N1: Nước và những điều lý thú.  N2: Ánh sáng có ở những đâu ? 

N3: Không khí có ở quanh ta.

10 Quê hương- đất nước 2 tuần N1: Một số danh lam thắng cảnh của Hà Nội. 
N2: Bé du lịch vòng quanh đất nước
11 Sắp tới bạn học trường nào? 3 tuần N1: Bé tham quan Trường tiểu học  N2: Những đồ dùng bé cần chuẩn bị khi vào lớp 1. 

N3: Bác Hồ kính yêu.

12 Phát sinh 3 tuần Tự chọn từ nhu cầu của trẻ
                         
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2013-2014

Lứa tuổi mẫu giáo nhỡ


 
STT Tên chủ đề Thời gian thực hiện Dự kiến chủ đề nhánh
  Rèn nề nếp 1 Tuần  
1 Bé đến trường được học được chơi 3 tuần N1: Vui trung thu bé đón chị Hằng  N2: Lớp bé có những qui định gì? 

N3: Những ấn tượng của Bé về trường MN

2 Bé tự giới thiệu về mình 3 tuần N1: Các giác quan và cách bảo vệ các giác quan  N2: Những món ăn bé yêu thích 

N3: Cảm xúc của bé với ngày sinh nhật Trường.

3 Mời bạn đến thăm gia đình tôi 3 tuần N1: Ngôi nhà của bé rất đẹp  N2: Đồ dùng trong gia đình bé. 

N3: Gia đình thân thương.

4 Bé biết những nghề nào? 3 tuần N1: Những nghề mà bé biết  N2: S/K Mừng ngày hội của cô  N3: Bé tập làm ca sĩ  
5
 
Những con vật đáng yêu 3 tuần N1: Bé thích nuôi con vật nào?  N2: Loài vật sống dưới nước? 

N3: Bướm xinh và những người bạn.

6 Cây ở xung quanh bé 3 tuần N1: Hạt ơi!Nẩy mầm nhanh nhé!  N2: Ăn quả cho bé thêm xinh 

N3: Muôn hoa khoe sắc

7 Tết và mùa xuân 4 tuần N1: Tưng bừng đón Tết  N2: Món ăn ngày Tết  N3: Trò chơi dân gian ngày Tết 

N4: Mùa xuân có gì lạ?

8 Bé với các phương tiện giao thông 4 tuần N1: Xe đạp chạy như thế nào?  N2: Trên đường xe nào đi đúng  N3: Một số PTGT đường thủy 

N4: Các loại PTGT

9 Nước và hiện tượng thiên nhiên kỳ thú 4 tuần N1: Vì sao có mưa bé nhỉ?  N2: Cầu vồng  N3: Ngày và đêm 

N4: Mùa hè

10 Hà nội-quê hương - đất nước - Bác Hồ 2 tuần N1:Bé yêu Hà nội 
N2: Bác Hồ Kính yêu
11 Phát sinh 2 tuần Tự chọn từ nhu cầu của trẻ
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2013-2014

Lứa tuổi mẫu giáo bé


 
STT Tên chủ đề Thời gian thực hiện Dự kiến chủ đề nhánh
  Rèn nề nếp 1 Tuần  
1 Bé yêu trường mầm non 3 Tuần N1: Bé vui đón Tết Trung Thu.  N2: Lớp mẫu giáo của bé.

N3: Đồ chơi trong lớp bé.

2 Bé giới thiệu về mình 3 Tuần N1: Tôi là ai N2: Chân đẹp - Tay xinh

N3: Đồ dùng của bé.

3 Cả nhà thương nhau 3 Tuần N1: Mọi người trong gia đình bé. N2: Đồ dùng trong GĐ của bé.

N3: Bé biết sử dụng những đồ dùng nào.

4 Bé biết những nghề nào? 2 Tuần N1: Bố mẹ bé làm nghề gì 
N2: Nghề bác sĩ
5
 
Những con vật bé yêu thích 3 Tuần N1: Nhà bé nuôi con gì  N2: Những con vật sống trong vườn Bách thú 

N3: Những chú cá đáng yêu

6 Cây cho hoa,cho quả 3 Tuần N1: Những bông hoa đẹp  N2: Bé biết những loại quả nào? 

N3: Một số cây cảnh trong trường bé.

7 Tết và mùa xuân 3 Tuần N1: Bé chuẩn bị đón Tết N2: Bé đi chơi tết.

N3: Mùa xuân của bé

8 Bé đi chơi bằng phương tiện giao thông nào? 4 Tuần N1: Trên đường có những xe nào chạy?  N2: Bé đi qua ngã tư đường phố  N3: Bé được đi máy bay 

N4: Bé thích đi chơi bằng PTGT nào?

9 Những giọt nước tí xíu 4 Tuần N1: Nước có ở những đâu?  N2: Bé dùng nước để làm gì?  N3: Nước có màu không bé nhỉ? 

N4: Bé thấy mưa như thế nào?

10 Quê hương đất nước - Bác Hồ kính yêu của bé 4 Tuần N1: Bé đi chơi Hà Nội  N2: Món ngon Hà Nội.  N3: Những chuyến du lịch mùa hè 

N3: Bác Hồ Kính yêu

11 Phát sinh 2 Tuần Tự chọn từ nhu cầu của trẻ
       

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2013-2014

Lứa tuổi nhà trẻ 24 - 36 tháng


 
STT Tên chủ đề Thời gian thực hiện Dự kiến chủ đề nhánh
  Rèn nề nếp 1 tuần
[9/9/2013 – 13/9/2013]
 
1 Bé thật đáng yêu 5 tuần
[16/9/2013 - 18/10/2013]
N1: Tết trung thu thật là vui  N2: Ai đây nhỉ?  N3: Đôi mắt đẹp  N4: Khuôn mặt dễ thương 

N5: Đôi bàn tay nhỏ nhắn

2 Bé đến trường thật là vui 3 tuần
[21/10/2013 - 8/11/2013]
N1: Trường Mầm non 20-10 của bé  N2: Lớp bé có nhiều đồ chơi đẹp

N3: Bé yêu cô giáo và các bạn

3 Gia đình thân yêu   3 tuần
11/11/2013 - 29/11/2013
N1: Bé yêu bố mẹ  N2: Cả nhà thương nhau 

N3: Đồ dùng trong gia đình của bé

4 Những con vật đáng yêu 4 tuần
[2/12/2013 - 27/12/2013]
N1: Chú mèo đáng yêu  N2: Gà gáy, vịt kêu  N3: Con cá vàng 

N4: Voi con ngộ nghĩnh

5 Bé biết loại rau nào? 3 tuần
[30/12/2013 - 17/1/2014]
N1: Cây rau bắp cải  N2: Củ su hào và củ cà rốt 

N3: Quả cà chua

6 Hoa và mùa xuân 5 tuần [20/1/2014 - 7/3/2014] 

[Nghỉ Tết 2 tuần từ ngày 27/1 – 7/2/2014 ]

N1: Hoa đào ngày tết  N2: Ngày tết vui vẻ  N3: Bông hoa hồng rực rỡ  N4: Hoa cúc vàng tươi 

N5: Hoa tặng mẹ ngày 8/3

7 Quả mà bé thích 3 tuần
[10/3/2014 - 28/3/2014]
N1: Quả cam nho nhỏ  N2: Quả dưa hấu 

N3: Chùm quả ngọt

8 Sắc màu ngộ nghĩnh 2 tuần
[31/3/2014 – 11/4/2014]
N1: Màu xanh, đỏ, vàng 
N2: Bé chọn màu nào?
9 Bé được đi khắp mọi nơi 3 tuần
[14/4/2014 - 2/5/2014]
N1: Xe chạy trên đường phố  N2: Đoàn tàu hỏa 

N3: Thuyền và máy bay

10 Mùa hè vui vẻ 3 tuần
[5/5/2014 - 23/5/2014]
NN1: Thời tiết mùa hè  N2: Nước uống mùa hè 

N3: Bé đi tắm biển

 
 
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2013-2014
Lứa tuổi nhà trẻ 18 - 24 tháng
STT Tên nội dung Thời gian thực hiện Nội dung khai thác
  Rèn nề nếp 1 tuần
[9/9/2013 – 13/9/2013]
 
 
1
Trẻ làm quen cô và các bạn 3 tuần
[16/9/2013 – 4/10/2013]
- Nhận biết cô và bạn trong lớp.
- Hình thành một số thói quen tốt trong chế độ sinh hoạt ở lớp: ăn, ngủ, vệ sinh.
 
2
Trẻ nhận biết một số đồ dùng quen thuộc 4 tuần
[7/10/2013 – 1/11/2013]
- Nhận biết một số đồ dùng quen thuộc: bát, thìa, bàn ghế.  - Nhận biết màu đỏ. 

- Hình thành một số thói quen tự phục vụ: tập bê ghế, tập cầm cốc uống nước, gọi cô khi muốn đi vệ sinh.

 
3
Trẻ nhận biết về bản thân 4 tuần
[4/11/2013-29/11/2013]
- Nhận biết tên gọi, hình ảnh của bé trong gương, trong ảnh.  - Nhận biết một số bộ phận cơ thể của trẻ: mắt, mũi, tay, chân. 

- Hình thành thói quen: Gọi cô khi có mũi và vứt giấy lau mũi vào sọt rác có sự giúp đỡ của cô.

 
4
Nhận biết một số đồ chơi bé yêu thích. 4 tuần
[2/12/2013-27/12/2013]
- Nhận biết gọi tên và cách chơi một số đồ chơi bé yêu thích: bóng, búp bê….Tập cất đồ chơi vào góc qui định cùng cô 
- Nhận biết màu xanh.
 
5
Nhận biết một số người thân trong gia đình 4 tuần [30/12/2013 – 7/2/2014]

[Nghỉ Tết 2 tuần]

- Nhận biết tên, hình ảnh người thân gần gũi: bố, mẹ, ông, bà, anh, chị. 
- Luyện tập một số thói quen tự phục vụ: cầm cốc uống nước, vứt giấy lau mũi vào sọt rác.
 
6
Nhận biết một số đồ dùng của bản thân bé 4 tuần
[10/2/2014 - 7/3/2014]
- Nhận biết gọi tên một số đồ dùng quen thuộc của bé: áo, quần, mũ, giày dép, ba lô. Tập cất đồ dùng của bản thân vào ngăn tủ của mình. 
- Nhận biết màu đỏ.
 
7
Nhận biết một số con vật gần gũi 4 tuần
[10/3/2014 – 4/4/2014]
- Nhận biết một số con vật gần gũi, gọi tên: gà, vịt, chó, mèo, cá…  - Làm quen với kích thước to - nhỏ.

- Tập cất đồ chơi vào góc qui định.

 
8
Nhận biết một số loại quả quen thuộc. 4 tuần
[7/4/2014 – 2/5/2014]
- Nhận biết tên gọi và một số đặc điểm nổi bật của một số loại quả: cam, chuối, đu đủ, dưa hấu…[kết hợp luyện 5 giác quan].  - Làm quen với kích thước to - nhỏ. 

- Luyện thói quen vứt rác vào nơi qui định trong lớp.

 
9
Nhận biết một số PTGT quen thuộc 4 tuần
[5/5/2014 – 23/5/2014]
- Nhận biết, gọi tên, đặc điểm nổi bật của một số PTGT quen thuộc: Máy bay, ô tô, xe đạp, xe máy, tàu hỏa…[kết hợp luyện thị giác, xúc giác, thính giác].  - Nhận biết kích thước to - nhỏ. 

- Luyện thói quen: cất đúng đồ chơi đúng nơi qui định, cầm cốc tự uống nước, tập cầm thìa.

 
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2014-2015 Tổng thời gian thực hiện: 35 tuần [từ 15/9/2014 đến 22/5/2015]  

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2014-201

Lứa tuổi mẫu giáo lớn


 
STT Tên chủ đề Thời gian thực hiện Dự kiến chủ đề nhánh
  Rèn nề nếp 1 Tuần  
1 Trường mầm non thân yêu của bé 3 tuần N1: Tết trung thu rước đèn đi chơi.  N2: Bé và bạn bè 

N3: Lớp học thân thiện của bé.

2 Bản thân 3 tuần N1: Cơ thể của bé  N2: Những điều bé thích và không thích 

N3: Sinh nhật trường của con[sự kiện]

3 Gia đình của bé thật là vui 2 tuần N1: Những ngày vui trong gia đình bé 
N2: Bé cần làm gì để được an toàn khi ở nhà?
4 Lớn lên bé thích làm nghề gì ? 3 tuần N1: Một số nghề phổ biến.  N2: Ước mơ của bé 

N3: Nghề truyền thống Bát Tràng.

5 Ngôi nhà của các con vật 3 tuần N1: Gà con nở ra như thế nào?  N2: Động vật sống ở khắp nơi. 

N3: Bé chăm sóc và bảo vệ các con vật.

6 Em rất thích trồng nhiều cây xanh 3tuần N1: Cây xanh trong trường bé.  N2: Hạt nhỏ thành cây như thế nào? 

N3: Rau và một số món ăn được chế biến từ rau.

7 Bé đón tết và mùa xuân 3 Tuần N1: Bé cùng gia đình chuẩn bị đón Tết.  N2: Hoa ngày tết 

N3: Bốn mùa quanh bé.

8 Một số phương tiện và luật an toàn giao thông 3 tuần N1: Bé phân nhóm các phương tiện giao thông.  N2: Một số biển báo, luật GT đường bộ đơn giản 

N3: Tham gia giao thông an toàn bé nhé!

9 Nước và hiện tượng tự  nhiên 3 tuần N1: Nước và những điều lý thú.  N2: Ánh sáng có ở những đâu ? 

N3: Không khí có ở quanh ta.

10 Quê hương- đất nước 2 tuần N1: Một số danh lam thắng cảnh của Hà Nội. 
N2: Bé du lịch vòng quanh đất nước
11 Sắp tới bạn học trường nào? 3 tuần N1: Bé tham quan Trường tiểu học  N2: Những đồ dùng bé cần chuẩn bị khi vào lớp 1. 

N3: Bác Hồ kính yêu.

12 Phát sinh 3 tuần Tự chọn từ nhu cầu của trẻ
   

 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2014-2015

Lứa tuổi mẫu giáo nhỡ


 
STT Tên chủ đề Thời gian thực hiện Dự kiến chủ đề nhánh
  Rèn nề nếp 1 Tuần  
1 Bé đến trường được học được chơi 3 tuần N1: Vui trung thu bé đón chị Hằng  N2: Lớp bé có những qui định gì? 

N3: Những ấn tượng của Bé về trường MN

2 Bé tự giới thiệu về mình 3 tuần N1: Các giác quan và cách bảo vệ các giác quan  N2: Những món ăn bé yêu thích 

N3: Cảm xúc của bé với ngày sinh nhật Trường.

3 Mời bạn đến thăm gia đình tôi 3 tuần N1: Ngôi nhà của bé rất đẹp  N2: Đồ dùng trong gia đình bé. 

N3: Gia đình thân thương.

4 Bé biết những nghề nào? 3 tuần N1: Những nghề mà bé biết  N2: S/K Mừng ngày hội của cô 

N3: Bé tập làm ca sĩ

5
 
Những con vật đáng yêu 3 tuần N1: Bé thích nuôi con vật nào?  N2: Loài vật sống dưới nước? 

N3: Bướm xinh và những người bạn.

6 Cây ở xung quanh bé 3 tuần N1: Hạt ơi!Nẩy mầm nhanh nhé!  N2: Ăn quả cho bé thêm xinh 

N3: Muôn hoa khoe sắc

7 Tết và mùa xuân 4 tuần N1: Tưng bừng đón Tết  N2: Món ăn ngày Tết  N3: Trò chơi dân gian ngày Tết 

N4: Mùa xuân có gì lạ?

8 Bé với các phương tiện giao thông 4 tuần N1: Xe đạp chạy như thế nào?  N2: Trên đường xe nào đi đúng  N3: Một số PTGT đường thủy 

N4: Các loại PTGT

9 Nước và hiện tượng thiên nhiên kỳ thú 4 tuần N1: Vì sao có mưa bé nhỉ?  N2: Cầu vồng  N3: Ngày và đêm 

N4: Mùa hè

10 Hà nội-quê hương - đất nước - Bác Hồ 2 tuần N1:Bé yêu Hà nội 
N2: Bác Hồ Kính yêu
11 Phát sinh 2 tuần Tự chọn từ nhu cầu của trẻ
         

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2014-2015

Lứa tuổi mẫu giáo bé


 
STT Tên chủ đề Thời gian thực hiện Dự kiến chủ đề nhánh
  Rèn nề nếp 1 Tuần  
1 Bé yêu trường mầm non 3 Tuần N1: Bé vui đón Tết Trung Thu.  N2: Lớp mẫu giáo của bé.

N3: Đồ chơi trong lớp bé.

2 Bé giới thiệu về mình 3 Tuần N1: Tôi là ai N2: Chân đẹp - Tay xinh

N3: Đồ dùng của bé.

3 Cả nhà thương nhau 3 Tuần N1: Mọi người trong gia đình bé. N2: Đồ dùng trong GĐ của bé.

N3: Bé biết sử dụng những đồ dùng nào.

4 Bé biết những nghề nào? 2 Tuần N1: Bố mẹ bé làm nghề gì 
N2: Nghề bác sĩ
5
 
Những con vật bé yêu thích 3 Tuần N1: Nhà bé nuôi con gì  N2: Những con vật sống trong vườn Bách thú 

N3: Những chú cá đáng yêu

6 Cây cho hoa,cho quả 3 Tuần N1: Những bông hoa đẹp  N2: Bé biết những loại quả nào? 

N3: Một số cây cảnh trong trường bé.

7 Tết và mùa xuân 3 Tuần N1: Bé chuẩn bị đón Tết N2: Bé đi chơi tết.

N3: Mùa xuân của bé

8 Bé đi chơi bằng phương tiện giao thông nào? 4 Tuần N1: Trên đường có những xe nào chạy?  N2: Bé đi qua ngã tư đường phố  N3: Bé được đi máy bay 

N4: Bé thích đi chơi bằng PTGT nào?

9 Những giọt nước tí xíu 4 Tuần N1: Nước có ở những đâu?  N2: Bé dùng nước để làm gì?  N3: Nước có màu không bé nhỉ? 

N4: Bé thấy mưa như thế nào?

10 Quê hương đất nước - Bác Hồ kính yêu của bé 4 Tuần N1: Bé đi chơi Hà Nội  N2: Món ngon Hà Nội.  N3: Những chuyến du lịch mùa hè 

N3: Bác Hồ Kính yêu

11 Phát sinh 2 Tuần Tự chọn từ nhu cầu của trẻ
       

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2014-2015

Lứa tuổi nhà trẻ 24 - 36 tháng

STT Tên chủ đề Thời gian thực hiện Dự kiến chủ đề nhánh
  Rèn nề nếp 1 tuần  
1 Bé thật đáng yêu 5 tuần N1: Tết trung thu thật là vui  N2: Ai đây nhỉ?  N3: Đôi mắt đẹp  N4: Khuôn mặt dễ thương 

N5: Đôi bàn tay nhỏ nhắn

2 Bé đến trường thật là vui 3 tuần N1: Trường Mầm non 20-10 của bé  N2: Lớp bé có nhiều đồ chơi đẹp

N3: Bé yêu cô giáo và các bạn

3 Gia đình thân yêu   3 tuần N1: Bé yêu bố mẹ  N2: Cả nhà thương nhau 

N3: Đồ dùng trong gia đình của bé

4 Những con vật đáng yêu 4 tuần N1: Chú mèo đáng yêu  N2: Gà gáy, vịt kêu  N3: Con cá vàng 

N4: Voi con ngộ nghĩnh

5 Bé biết loại rau nào? 3 tuần N1: Cây rau bắp cải  N2: Củ su hào và củ cà rốt 

N3: Quả cà chua

6 Hoa và mùa xuân 5 tuần N1: Hoa đào ngày tết  N2: Ngày tết vui vẻ  N3: Bông hoa hồng rực rỡ  N4: Hoa cúc vàng tươi 

N5: Hoa tặng mẹ ngày 8/3

7 Quả mà bé thích 3 tuần N1: Quả cam nho nhỏ  N2: Quả dưa hấu 

N3: Chùm quả ngọt

8 Sắc màu ngộ nghĩnh 2 tuần N1: Màu xanh, đỏ, vàng 
N2: Bé chọn màu nào?
9 Bé được đi khắp mọi nơi 3 tuần N1: Xe chạy trên đường phố  N2: Đoàn tàu hỏa 

N3: Thuyền và máy bay

10 Mùa hè vui vẻ 3 tuần NN1: Thời tiết mùa hè  N2: Nước uống mùa hè 

N3: Bé đi tắm biển

 
 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2014-2015

Lứa tuổi nhà trẻ 18 - 24 tháng


 
STT Tên nội dung Thời gian thực hiện Nội dung khai thác
 
1
Bé yêu cô, yêu bạn 4 tuần - Tên bạn, tên cô giáo.  - Cảm xúc của bạn, cô giáo [vui, buồn] 

- An toàn khi đến lớp: Không đi theo người lạ.

 
2
Cơ thể của bé 4 tuần - Tên gọi, hình ảnh của bé trong gương. - Tên gọi một vài bộ phận của cơ thể: Tay, chân, tai, đôi mắt, mũi, miệng. Tập sử dụng phối hợp các bộ phận cơ thể.

- Cảm xúc của bản thân: Vui, buồn

 
3
Đồ dùng trong lớp 4 tuần - Tên gọi một số đồ dùng quen thuộc: bát, thìa, bàn, ghế. - Nhận biết màu đỏ.
 
3
Trẻ nhận biết về bản thân 4 tuần - Nhận biết tên gọi, hình ảnh của bé trong gương, trong ảnh.  - Nhận biết một số bộ phận cơ thể của trẻ: mắt, mũi, tay, chân. 

- Hình thành thói quen: Gọi cô khi có mũi và vứt giấy lau mũi vào sọt rác có sự giúp đỡ của cô.

 
4
Nhận biết một số đồ chơi bé yêu thích. 4 tuần - Nhận biết gọi tên và cách chơi một số đồ chơi bé yêu thích: bóng, búp bê….Tập cất đồ chơi vào góc qui định cùng cô 
- Nhận biết màu xanh.
 
5
Nhận biết một số người thân trong gia đình 4 tuần - Nhận biết tên, hình ảnh người thân gần gũi: bố, mẹ, ông, bà, anh, chị. 
- Luyện tập một số thói quen tự phục vụ: cầm cốc uống nước, vứt giấy lau mũi vào sọt rác.
 
6
Nhận biết một số đồ dùng của bản thân bé 4 tuần - Nhận biết gọi tên một số đồ dùng quen thuộc của bé: áo, quần, mũ, giày dép, ba lô. Tập cất đồ dùng của bản thân vào ngăn tủ của mình. 
- Nhận biết màu đỏ.
 
7
Nhận biết một số con vật gần gũi 4 tuần - Nhận biết một số con vật gần gũi, gọi tên: gà, vịt, chó, mèo, cá…  - Làm quen với kích thước to - nhỏ.

- Tập cất đồ chơi vào góc qui định.

 
8
Nhận biết một số loại quả quen thuộc. 4 tuần - Nhận biết tên gọi và một số đặc điểm nổi bật của một số loại quả: cam, chuối, đu đủ, dưa hấu…[kết hợp luyện 5 giác quan].  - Làm quen với kích thước to - nhỏ. 

- Luyện thói quen vứt rác vào nơi qui định trong lớp.

 
9
Nhận biết một số PTGT quen thuộc 4 tuần - Nhận biết, gọi tên, đặc điểm nổi bật của một số PTGT quen thuộc: Máy bay, ô tô, xe đạp, xe máy, tàu hỏa…[kết hợp luyện thị giác, xúc giác, thính giác].  - Nhận biết kích thước to - nhỏ. 

- Luyện thói quen: cất đúng đồ chơi đúng nơi qui định, cầm cốc tự uống nước, tập cầm thìa.

         

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2015-2016

Tổng thời gian thực hiện: 35 tuần  

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2015-2016


Lứa tuổi mẫu giáo lớn
STT Tên chủ đề Thời gian thực hiện Nội dung khai thác Sự kiện Ghi chú
1 Bản thân 4 Tuần * Bản thân bé:  - Tên tuổi, giới tính, hình dáng. - Sự thay đổi bản thân: hình dáng, tính cách. - Những điều kiện để cơ thể bé phát triển: dinh dưỡng, tinh thần, chế độ luyện tập. - Khả năng và mong muốn của bé. * Bé với trường mầm non:  - Tình cảm và trách nhiệm với cô giáo, các cô bác và các bạn trong trường. * Sự kiện: 

- Thời gian, ý nghĩa, các hoạt động nổi bật trong ngày Giải phóng thủ đô.

Ngày khai giảng, Rằm Trung thu  
2 Gia đình 4 Tuần *Thông tin về gia đình:  - Địa chỉ, tên, tuổi, giới tính, số điện thoại, sở thích, trách nhiệm, công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình. - Những ngày vui trong gia đình * Nghề nghiệp: - Nghề nghiệp của người thân trong gia đình và một số nghề phổ biến. * Sự kiện: 

- Ý nghĩa và các hoạt động nổi bật của ngày thành lập trường.

   
3 Thể dục thể thao 3 Tuần * Bé với các hoạt động thể thao: - Hoạt động thể thao ở trường. - Hoạt động thể thao ở gia đình. - Môn thể thao bé yêu thích: tên gọi, dụng cụ, luật chơi, cách chơi. - Ý nghĩa của việc luyện tập thể thao đối với sức khỏe. * Sự kiện: 

- Thời gian, ý nghĩa của ngày nhà giáo Việt nam.

Ngày nhà giáo Việt nam 20/11  
4 Sự an toàn 3 Tuần * An toàn về thân thể và giới tính: - Khi ở trường. - Khi ở nhà. - Khi ở nơi công cộng. * Một số kỹ năng phòng tránh và xử lý tình huống đơn giản trong an toàn.

* Số điện thoại cần thiết: cấp cứu, báo cháy…

   
5 Động vật 3 Tuần * Động vật sống ở khắp nơi: - Tên gọi, đặc điểm nổi bật, môi trường sống, thức ăn, sinh sản, mối liên hệ với cuộc sống của con người. * Quá trình phát triển của con vật:  - Con gà, con bướm, con tằm. * Động vật có nguy cơ tuyệt chủng:

- Tên gọi, nguyên nhân có nguy cơ tuyệt chủng, cách bảo vệ. 

   
  Sự kiện Noel 1 Tuần Ý nghĩa, các hoạt động diễn ra trong dịp noel.    
6 Thực vật 3 Tuần * Quá trình phát triển của cây: - Điều kiện sống của cây: đất, nước, không khí, ánh sáng, tác động của con người và một số côn trùng có lợi. - Sự phát triển của cây từ: lá, củ, thân, hạt. * Ích lợi của cây. * Sự kiện:  - Các hoạt động đón Tết Nguyên đán

- Một số loại hình nghệ thuật dân gian trong dịp Tết

Ngày Tết Nguyên đán  
7 Các hiện tượng tự nhiên 3 Tuần * Ánh sáng: - Tác dụng của ánh sáng mặt trời. - Ánh sáng cần cho cuộc sống. - Ánh sáng do con người tạo ra. * Không khí: - Không khí ở khắp mọi nơi. - Đặc điểm tính chất của không khí. - Nguyên nhân, cách khắc phục ô nhiễm không khí. * Bốn mùa:

- Tên gọi, đặc điểm, ảnh hưởng tới con người, cây cối, con vật, thứ tự các mùa.

   
  Sự kiện 8/3 1 Tuần - Ý nghĩa, các hoạt động mừng ngày 8/3    
8 Một số phương tiện và luật an toàn giao thông 3 Tuần * Phương tiện giao thông: - Tên gọi, sự khác biệt. * Biển báo, luật giao thông đơn giản: - Một số biển báo đơn giản.

- Luật giao thông đường bộ đơn giản.

   
9 Đất nước lễ hội 4 Tuần * Một số danh lam thắng cảnh- di tích lịch sử của quê hương đất nước:  - Tên, địa điểm, nét văn hóa đặc trưng, hoạt động nổi bật.

* Một số lễ hội nổi bật, đặc trưng của các nước trong khu vực và thế giới. 

Giỗ tổ Hùng Vương  
10 Tiểu học 3 Tuần * Bé chuẩn bị vào lớp một: - Mong muốn, cảm xúc trước khi vào lớp 1. - Đồ dùng học tập. - Một số hoạt động trong trường tiểu học. * Bác Hồ kính yêu:

- Hình ảnh, câu chuyện, một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ.

Ngày thành lập trường 19/5  
                       
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2015-2016

Lứa tuổi mẫu giáo nhỡ


 
STT Tên chủ đề Thời gian thực hiện Nội dung khai thác Sự kiện Ghi chú
1 Trường mầm non 4 Tuần - Một số nội qui của lớp, trường: chơi cùng bạn, đoàn kết với bạn, sử dụng lời nói phù hợp, xếp hàng khi ra vào lớp  - Bạn bè của bé: tên, giới tính, sở thích, khả năng của bạn 

- Các hoạt động trong trường, lớp bé yêu thích: các góc chơi, các ngày hội của trường lớp, công việc của cô bác trong trường 

Khai giảng, Rằm Trung thu  
2 Bản thân 4 Tuần - Thông tin về tôi: Tên , tuổi , giới tính, ngày sinh nhật, sở thích  - Một số các giác quan: đặc diểm, chức năng, cách giữ gìn và bảo vệ  - Sự khác biệt giữa tôi và bạn: đặc điểm, hình dáng, sở thích 

- Luyện tập thể dục thể thao để cơ thể khỏe mạnh: những việc bé cần làm để cơ thể khỏe mạnh, dinh dưỡng trong các món ăn, môn thể thao bé thích 

   
3 Gia đình 4 Tuần - Những người thân: Tên , tuổi của bố mẹ, anh chị.  - Sở thích, thói quen của mọi người  - Nghề nghiệp của bố mẹ 

- Đồ dùng gia đình: đồ dùng để ăn uống, đồ dùng để mặc, chất liệu của đồ dùng cách sử dụng. 

Ngày nhà giáo Việt nam 20/11  
4 Động vật 4 Tuần - Côn trùng : Tên, đặc điểm của loài bướm, ong, côn trùng có lợi, côn trùng có hại  - Một số loài chim: Tên, đặc điểm cấu tạo, thức ăn, nơi ở.  - Loài vật sống dưới nước: môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn, một số loài cá  - Sự khác biệt về 1- 2dấu hiệu của các loài vật: hình dáng, thức ăn, nơi sống, vận động 

- Mối liên hệ giữa động vật và môi trường sống 

Noel  
5 Thực vật 4 Tuần - Sự nẩy mầm của hạt từ cây  - Các bộ phận của cây: đặc điểm, tác dụng, sự phát triển của các bộ phận 

- Cây xanh ở xung quanh bé: sự khác biệt về đặc điểm, điều kiện sống, ích lợi 

   
6 Âm thanh 3 Tuần - Các loại âm thanh: âm thanh thiên nhiên, âm thanh tự tạo 
- Âm thanh đối cuộc sống con người: ý nghĩa của âm thanh, âm thanh tạo nên cảm xúc, sử dụng âm thanh phù hợp 
Ngày Quốc tế phụ nữ 8/3  
7 Nước 4 Tuần - Vòng tuần hoàn của nước  - Nước cần trong cuộc sống: nước sinh hoạt, nước giải khát...  - Nước sạch, nước bẩn  - Sử dụng nước tiết kiệm  - Một số tính chất của nước: hòa tan một số vật, nước bốc hơi       
8 Giao thông 4 Tuần Một số PTGT quen thuộc:  - Tên gọi, đặc điểm, cấu tạo, công dụng xe đạp, ô tô…  - Sự chuyển động của PTGT đường bộ  - Một số biển báo giao thông, đèn tín hiệu gần gũi. 

- Những tình huống nên tránh khi tham gia giao thông 

Giỗ tổ Hùng Vương  
9 Hà Nội 2 Tuần - Một số danh lam thắng cảnh của Hà nội: tên gọi, đặc điểm đặc trưng, ý nghĩa  - Một số hành vi văn minh cần thiết khi đi thăm quan các danh lam thắng cảnh. 

- Ấn tượng về những chuyến thăm quan 

Ngày thành lập trường 19/5  
 
  

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2015-2016

Lứa tuổi mẫu giáo bé
 
STT Tên chủ đề Thời gian thực hiện Nội dung khai thác Sự kiện Ghi chú
1 Trường mầm non 4 Tuần - Trường, lớp MN: tên lớp, tên trường, tên bạn, tên cô. - Một số quy định của lớp [Nói nhỏ, lấy cất đồ chơi..] - Một số hoạt động và thói quen vệ sinh, sinh hoạt ở lớp.

- Công việc của cô giáo.

Ngày khai giảng, Rằm Trung thu  
2 Bản thân 4 Tuần - Bản thân: tên, tuổi, giới tính, sở thích[món ăn, đồ chơi...] - Các bộ phận của cơ thể [Tên gọi, đặc điềm, chức năng..]  - Sự khác biệt giữa tôi và bạn qua đặc điểm bên ngoài giới tính, tóc dài-ngắn... - Một số thói quen, nề nếp [lễ phép, chào cô giáo,chào bố mẹ..]

- An toàn đối với bản thân.

   
3 Gia đình 4 Tuần - Những người thân trong gia đình: bố mẹ, anh chị [ tên, tuổi, công việc…] - Đồ dùng trong gia đình [tên gọi, đặc điểm, công dụng, cách sử dụng] . - An toàn trong gia đình.

- Ngày sinh nhật trong gia đình.

Ngày nhà giáo Việt nam 20/11  
4 Thế giới đồ chơi 3 Tuần - Một số loại đồ chơi ở nhà, lớp, ở trường [Tên gọi, đặc điểm, cách sử dụng ] - Sắp xếp, giữ gìn đồ chơi

- Điều nên tránh khi chơi

Noel  
5 Động vật 5 Tuần - Một số con vật nuôi [ Tên gọi, đặc điểm, thức ăn]  - Một số con vật sống trong vườn Bách thú [ Tên gọi, đặc điểm…] 

- An toàn khi đi thăm vườn Bách thú. 

   
6 Thực vật 5 Tuần - Một số loại hoa [Tên gọi, đặc điểm ] - Một số loại quả [Tên gọi, đặc điểm, ích lợi] - Một số loại rau [Tên gọi, đặc điểm, ích lợi]

- Dinh dưỡng từ các loại rau, quả.

Ngày Tết Nguyên đán, Quốc tế phụ nữ 8/3  
7 Màu sắc 2 Tuần - Màu sắc cơ bản [xanh lam, đỏ, vàng] - Màu sắc có ở khắp mọi nơi

- Sự biến đổi màu sắc từ 2 màu cơ bản.

   
8 Giao thông 4 Tuần - Một số loại PTGT: Xe máy, xe đạp, ô tô, tàu hỏa [Tên gọi, đặc điểm, công dụng...] - Sự khác biệt rõ nét về 1-2 dấu hiệu giữa 2 PTGT quen thuộc.

- An toàn khi tham gia sử dụng PTGT cùng người lớn.

   
9 Nước- Mùa hè 4 Tuần - Các nguồn nước [nước máy, nước mưa, nước ao, hồ, sông, suối, biển] - Tính chất đơn giản của nước [không màu, không mùi, không vị] - Sử dụng nước trong sinh hoạt [Tiết kiệm, đúng cách, công dụng] - Mùa hè [thời tiết, trang phục, sức khỏe]

- Các chuyến du lịch mùa hè [địa điểm, các hoạt động]

Ngày thành lập trường 19/5  
   

 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2015-2016


Lứa tuổi nhà trẻ 24 - 36 tháng
 
STT Tên chủ đề Thời gian thực hiện Nội dung khai thác Sự kiện Ghi chú
1 Bé yêu cô, yêu bạn 5 Tuần - Tên của trẻ, của bạn, tên cô giáo.  - Bé yêu cô và các bạn: cảm xúc của trẻ với cô và các bạn, an toàn tâm lý của trẻ khi ở lớp.  - Tên gọi, màu sắc của một số đồ dùng trong lớp: bát, thìa, bàn, ghế. 

- Cách sử dụng bát, thìa, bàn, ghế. 

Rằm Trung thu  
2 Cơ thể của bé 5 Tuần - Tên gọi, hình ảnh của trẻ qua gương. Cảm xúc của bản thân [Vui, buồn ] 
- Tên gọi một vài bộ phận của cơ thể: Tay, chân, tai, đôi mắt, mũi, miệng. Tập sử dụng phối hợp các bộ phận cơ thể. 
- Kỉ niệm 20/10 
- Kỉ niệm 20/11
 
3 Đồ chơi yêu thích 4 Tuần - Tên gọi, màu sắc của một số đồ chơi bé yêu thích:Bóng,búp bê, xoong nồi, bát thìa. 
- Cách chơi, nơi cất một số đồ chơi bé yêu thích: Bóng,búp bê, xoong nồi, bát thìa. 
   
4 Gia đình của bé 4 Tuần - Nhận biết người thân trong gia đình: Tên [bố, mẹ], nhận ra ông, bà. 
- Mẹ và bé yêu thương nhau. 
Noel  
5 Các loại quả quen thuộc 4 Tuần - Tên gọi các loại quả: Quả cam, quả chuối, quả dưa hấu và một số loại quả khác đặc trưng của ngày Tết. 
- Làm quen với một số đặc điểm cơ bản của loại quả gần gũi: màu sắc [màu đỏ,màu xanh]; vỏ,hạt; mùi vị. 
Tết Nguyên đán  
6 Những con vật gần gũi 5 Tuần - Tên gọi, đặc điểm nổi bật của một số con vật gần gũi: gà, vịt, mèo, cá ... 
- Bắt chước, mô phỏng tiếng kêu và một số hành động đơn giản của con gà, con vịt, con mèo, con cá. 
Kỉ niệm 8/3  
7 Đồ dùng bé yêu thích 4 Tuần - Nhận biết một số đồ dùng của bé: Quần áo, ba lô, giầy dép 
- Cất đồ dùng của bản thân vào đúng tủ của mình. Tập đi dép đúng cách. 
   
8 Phương tiện giao thông 4 Tuần - Tên gọi, tiếng kêu của một số PTGT quen thuộc: Xe ô tô, xe đạp, tầu hỏa, máy bay. 
- Làm quen với một số đặc điểm cơ bản của ô tô, tàu hỏa, xe máy, máy bay: tiếng kêu, một số bộ phận, nơi hoạt động. 
Kỉ niệm ngàythành lập trường 19/5  
 
 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2014-2015
Lứa tuổi nhà trẻ 18 - 24 tháng
 
STT Tên nội dung Thời gian thực hiện Nội dung khai thác
 
1
Bé yêu cô, yêu bạn 4 tuần - Tên bạn, tên cô giáo.  - Cảm xúc của bạn, cô giáo [vui, buồn] 

- An toàn khi đến lớp: Không đi theo người lạ.

 
2
Cơ thể của bé 4 tuần - Tên gọi, hình ảnh của bé trong gương. - Tên gọi một vài bộ phận của cơ thể: Tay, chân, tai, đôi mắt, mũi, miệng. Tập sử dụng phối hợp các bộ phận cơ thể.

- Cảm xúc của bản thân: Vui, buồn

 
3
Đồ dùng trong lớp 4 tuần - Tên gọi một số đồ dùng quen thuộc: bát, thìa, bàn, ghế. - Nhận biết màu đỏ.
 
3
Trẻ nhận biết về bản thân 4 tuần - Nhận biết tên gọi, hình ảnh của bé trong gương, trong ảnh.  - Nhận biết một số bộ phận cơ thể của trẻ: mắt, mũi, tay, chân. 

- Hình thành thói quen: Gọi cô khi có mũi và vứt giấy lau mũi vào sọt rác có sự giúp đỡ của cô.

 
4
Nhận biết một số đồ chơi bé yêu thích. 4 tuần - Nhận biết gọi tên và cách chơi một số đồ chơi bé yêu thích: bóng, búp bê….Tập cất đồ chơi vào góc qui định cùng cô 
- Nhận biết màu xanh.
 
5
Nhận biết một số người thân trong gia đình 4 tuần - Nhận biết tên, hình ảnh người thân gần gũi: bố, mẹ, ông, bà, anh, chị. 
- Luyện tập một số thói quen tự phục vụ: cầm cốc uống nước, vứt giấy lau mũi vào sọt rác.
 
6
Nhận biết một số đồ dùng của bản thân bé 4 tuần - Nhận biết gọi tên một số đồ dùng quen thuộc của bé: áo, quần, mũ, giày dép, ba lô. Tập cất đồ dùng của bản thân vào ngăn tủ của mình. 
- Nhận biết màu đỏ.
 
7
Nhận biết một số con vật gần gũi 4 tuần - Nhận biết một số con vật gần gũi, gọi tên: gà, vịt, chó, mèo, cá…  - Làm quen với kích thước to - nhỏ.

- Tập cất đồ chơi vào góc qui định.

 
8
Nhận biết một số loại quả quen thuộc. 4 tuần - Nhận biết tên gọi và một số đặc điểm nổi bật của một số loại quả: cam, chuối, đu đủ, dưa hấu…[kết hợp luyện 5 giác quan].  - Làm quen với kích thước to - nhỏ. 

- Luyện thói quen vứt rác vào nơi qui định trong lớp.

 
9
Nhận biết một số PTGT quen thuộc 4 tuần - Nhận biết, gọi tên, đặc điểm nổi bật của một số PTGT quen thuộc: Máy bay, ô tô, xe đạp, xe máy, tàu hỏa…[kết hợp luyện thị giác, xúc giác, thính giác].  - Nhận biết kích thước to - nhỏ. 

- Luyện thói quen: cất đúng đồ chơi đúng nơi qui định, cầm cốc tự uống nước, tập cầm thìa.

   

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề