End trong tiếng anh vừa là danh từ vừa là động từ. Bài học hôm nay, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ end và cách phát âm, ý nghĩa của từ này.
10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển
ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
End - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, bạn cần ghi nhớ nghĩa của từ END và cách đọc của từ này theo 2 giọng US [Anh - Mỹ] và UK [Anh - Anh].
Cách phát âm End [US/ UK]
End [v] - động từ
US: /end/
UK: /end/
Nghĩa của từ End
1. kết thúc, chấm dứt
VD: At last the war ended. [Cuối cùng chiến tranh đã kết thúc].
2. kết liễu, tự diệt
VD: The boy ended it all. [Cậu bé đã tự kết liễu đời mình.]
3. đi đến kết quả, kết luận
VD: The team ended the season with a 4 – 0 win.
[Đội đã kết thúc mùa giải với chiến thắng 4 - 0.]
Ý nghĩa của End + Giới từ
to end up: kết luận, kết thúc
to end with: kết thúc bằng
Her note ended with the words: ‘See you soon.’
[Ghi chú của cô ấy kết thúc bằng dòng chữ: “Hẹn gặp lại các bạn”.]
to end by doing something: cuối cùng sẽ làm việc gì, kết thúc bằng…
The speaker ended by suggesting some topics for discussion.
Diễn giả kết thúc bằng việc gợi ý 1 vài chủ đề để thảo luận.
End [n] - danh từ
1. giới hạn
2. đoạn cuối, mẩu thừa, phần còn lại
3. sự kết thúc, kết liễu
4. mục đích
Xem thêm: Cách chia động từ Listen trong tiếng anh
Các dạng thức của End
Loại từ | Động từ | Ví dụ |
Nguyên thể | to end | How does the story end? [Câu chuyện kết thúc như thế nào?] |
Động danh từ | ending | The story ending is happy. [Câu chuyện kết thúc có hậu]. |
Phân từ II | ended | The story ended happily. [Câu chuyện kết thúc có hậu]. |
Thì hiện tại đơn của End và các thì trong tiếng anh
Cùng Monkey tham khảo và ứng dụng bảng chia động từ END trong 13 thì tiếng anh thông dụng.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
THÌ | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
HT đơn | end | end | ends | end | end | end |
HT tiếp diễn | am ending | are ending | is ending | are ending | are ending | are ending |
HT hoàn thành | have ended | have ended | has ended | have ended | have ended | have ended |
HT HTTD | have been ending | have been ending | has been ending | have been ending | have been ending | have been ending |
QK đơn | ended | ended | ended | ended | ended | ended |
QK tiếp diễn | was ending | were ending | was ending | were ending | were ending | were ending |
QK hoàn thành | had ended | had ended | had ended | had ended | had ended | had ended |
QK HTTD | had been ending | had been ending | had been ending | had been ending | had been ending | had been ending |
TL đơn | will end | will end | will end | will end | will end | will end |
TL gần | am going to end | are going to end | is going to end | are going to end | are going to end | are going to end |
TL tiếp diễn | will be ending | will be ending | will be ending | will be ending | will be ending | will be ending |
TL hoàn thành | will have ended | will have ended | will have ended | will have ended | will have ended | will have ended |
TL HTTD | will have been ending | will have been ending | will have been ending | will have been ending | will have been ending | will have been ending |
Tổng hợp ý nghĩa, các dạng thức và cách chia động từ End ở 13 thì trong tiếng Anh sẽ giúp bạn ứng dụng chuẩn trong bài thi và giao tiếp hàng ngày.
Chúc các bạn học tốt!
Phương Đặng
Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.