Endless la gì

Trong Tiếng Việt endless tịnh tiến thành: vô tận, liên tục, bất tuyệt . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy endless ít nhất 206 lần.

endless

adjective

  • extending indefinitely

  • vô tận

    adjective

    It is like the endless expanse of space, which we also find difficult to comprehend.

    Nó giống như không gian vô tận và bao la, mà chúng ta cũng khó lòng hiểu được.

  • liên tục

    Shoppers can become trapped in an endless cycle of replenishing their wardrobe.

    Người mua có thể rơi vào vòng xoáy vô tận của việc phải liên tục sắm đồ mới.

  • bất tuyệt

    adjective

Bản dịch ít thường xuyên hơn

bất tận · dằng dặc · không bao giờ hết · không ngừng · vô hạn · vĩnh viễn

Endless

Không có bản dịch

Cụm từ tương tự

Gốc từ

"Endless War" New York Times, May 4, 2008 "Golda".

"Endless War" The New York Times, ngày 4 tháng 5 năm 2008 ^ “Golda”.

The list is almost endless.

Cái danh sách hầu như vô tận.

He doggedly pursued that goal throughout his life, despite Catholic Church opposition, the indifference of his peers, seemingly endless revision problems, and his own worsening health.

Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.

Although his writings were intended to free Jews of the need to turn to endless commentaries, lengthy commentaries were soon written about his works.

Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông.

Most people who want it don't want to go through the endless waiting period, and, in addition, many times they can't afford the enormous costs.

Hầu hết những người muốn chuyển giới không muốn phải trải qua những giai đoạn chờ đợi lâu la và hơn nữa đôi khi họ không thể lo được chi phí quá lớn.

Law of karma teaches “wheel” of endless rebirths

Luật nhân quả dạy về “một bánh xe” tái sanh không bao giờ ngừng

They are not concerned about having endless material possessions.

Họ không quan tâm đến việc có vô số của cải vật chất.

Yes, prior to the war, almost half of the Syrian population lived in slums, peripheral areas without proper infrastructure, made of endless rows of bare block boxes containing people, people who mostly belonged to the same group, whether based on religion, class, origin or all of the above.

Vâng, trước chiến tranh, gần nửa dân số Syria sống trong những khu ổ chuột, những khu vực ngoại vi không được xây dựng đàng hoàng, được làm từ vô số dãy hộp khối trần chứa người trong đó, những người chủ yếu thuộc về một nhóm, cho dù là dựa trên địa phương, tầng lớp, nguồn gốc hay tất cả điều đó.

11 And the bodies of many thousands are laid low in the earth, while the bodies of many thousands are amoldering in heaps upon the face of the earth; yea, and many thousands are bmourning for the loss of their kindred, because they have reason to fear, according to the promises of the Lord, that they are consigned to a state of endless wo.

11 Và xác chết của biết bao ngàn người bị chôn vùi dưới đất, trong lúc đó có biết bao ngàn xác chết khác đang nằm thành đống arữa nát trên mặt đất; phải, và có biết bao nhiêu ngàn người bđang khóc thương cho cái chết của thân nhân họ, vì theo lời hứa của Chúa, thì họ có lý do để sợ rằng thân nhân họ sẽ bị đày vào một trạng thái khốn khổ bất tận.

Consider the case of Shugo and Mihoko, a couple who had endless marital problems.

Hãy xem xét trường hợp của Shugo và Mihoko, một cặp vợ chồng luôn lục đục trong hôn nhân.

To all missionaries past and present: Elders and sisters, you simply cannot return from your mission, do a swan dive back into Babylon, and spend endless hours scoring meaningless points on pointless video games without falling into a deep spiritual sleep.

Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh.

With it you can accomplish great things in a short period of time, or you can get caught up in endless loops of triviality that waste your time and degrade your potential.

Với Internet, các em có thể thực hiện những điều tuyệt vời trong một thời gian ngắn, hoặc các em có thể bị lôi cuốn vào vô số vấn đề không quan trọng mà sẽ lãng phí thời giờ và làm giảm tiềm năng của các em.

Everlasting life in peaceful, pleasant conditions, without the threat of illness, war, famine, or death, would surely open the door to endless happiness and blessings.

Sự sống vĩnh cửu trong môi trường bình an, dễ chịu, không có mối đe dọa về bệnh tật, chiến tranh, đói kém hay cái chết, chắc chắn khởi đầu cho nguồn hạnh phúc và những ân phước bất tận.

Floor Jansen Active: 2013–present (touring member 2012–2013) Instruments: Lead vocals Albums with the band: Endless Forms Most Beautiful Jansen (born 21 February 1981) is a Dutch soprano singer, who was the lead singer of the symphonic metal band After Forever which disbanded in 2009, and is the singer for ReVamp which disbanded in 2016.

Floor Jansen Thời gian hoạt động: 2013–nay (thành viên tạm thời từ 2012-2013) Nhạc cụ: Hát Albums tham gia cùng ban nhạc: Chưa có (chỉ mới biểu diễn trực tiếp) Floor Jansen (sinh ngày 21 tháng 2 năm 1981) là một ca sĩ giọng soprano người Hà Lan, từng là ca sĩ chính của ban nhạc symphonic metal After Forever, đã tan rã vào năm 2009, và là ca sĩ hiện tại cho ReVamp.

Shoppers can become trapped in an endless cycle of replenishing their wardrobe.

Người mua có thể rơi vào vòng xoáy vô tận của việc phải liên tục sắm đồ mới.

The opening talk Saturday afternoon, “Serving With Endless Life in View,” encourages us to give prayerful thought to our personal reasons for serving God.

Bài giảng mở đầu chiều Thứ Bảy, “Phụng sự với triển vọng sống đời đời”, khuyến khích chúng ta thành tâm suy nghĩ về các lý do tại sao cá nhân chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời.

" And see the world in endless sleep...

" Và nhìn thế giới chìm vào giấc ngủ vô tận... "

We grow to love it because of the blessings, joy, and control it gives us over positive outcomes in our lives and the hope of endless happiness as eternal families.

Chúng ta dần dần yêu thích nó vì các phước lành, niềm vui, và sự kiềm chế nó mang lại cho chúng ta qua kết quả tích cực trong cuộc sống của chúng ta và hy vọng về hạnh phúc bất tận với tính cách là gia đình vĩnh cửu.

That would be much better, than this endless poverty and hard work and fear.

Vậy sẽ tốt hơn là sống khổ sở cùng tận và làm việc quần quật và sợ hãi.

You could stare at the bright flames forever as they twist and flicker in endless incarnations.

Bạn có thể nhìn mãi ánh lửa rực cháy như thể chúng xoắn lại, bập bùng trong sự hóa thân không hồi kết.

(1 Timothy 4:8; 6:19) For most of us, the real life is endless life on earth in God’s new world, which he promises to those who faithfully adhere to his commandments.

(1 Ti-mô-thê 4:8; 6:19) Đối với phần đông chúng ta, sự sống thật là đời sống bất tận trên đất trong thế giới mới của Đức Chúa Trời.

(Revelation 20:6-10; 21:8) How blessed the lot of those who continue to exercise faith and survive to enjoy an endless future!

Thật là phước thay cho những người tiếp tục thực hành đức tin và sống sót lúc đó để vui hưởng một tương lai vô tận!

Satan has, in fact, built up a world empire of false religion, identified by rage, hatred, and almost endless bloodshed.

Trên thực tế, Sa-tan đã dựng lên một đế quốc tôn giáo giả. Đế quốc tôn giáo này được nhận diện qua sự giận dữ, căm hờn và hầu như không ngừng gây đổ máu.

The possibilities are endless—our joys in the ministry, our weaknesses and failings, our disappointments, our economic concerns, the pressures at work or in school, the welfare of our families, and the spiritual condition of our local congregation, to name just a few.

Có vô số đề tài để cầu nguyện—niềm vui của chúng ta trong thánh chức, các yếu kém và khuyết điểm, những nỗi thất vọng, mối quan tâm về tài chính, các áp lực tại sở làm hay tại trường, hạnh phúc của gia đình chúng ta và tình trạng thiêng liêng của hội thánh; đó là chỉ kể một vài điều mà thôi.