Fire in his belly là gì
Khi học Anh ngữ, việc trang bị các câu thành ngữ sẽ giúp bạn hiểu rõ ngữ nghĩa và tránh bối rối khi giao tiếp tiếng Anh. Trong bài viết này, hãy cùng Edu2Review học các thành ngữ tiếng Anh về lửa. Thành ngữ tiếng Anh được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp. Việc sử dụng thành ngữ sẽ giúp cho bạn nói tiếng Anh gần gũi và tự nhiên hơn với người đối diện. Các thành ngữ đều có nghĩa bóng do đó bạn phải hiểu nghĩa của chúng thì mới có thể sử dụng chúng trong hoàn cảnh phù hợp. Show
Bảng xếp hạng trung tâm Add fuel to the fire/ flamesĐổ dầu vào lửa, làm cho một cuộc tranh luận hoặc tình huống xấu trở nên tồi tệ hơn VD: The staff are already upset so if you cut their wages youll just be adding fuel to the fire (Nhân viên đã thất vọng lắm rồi nên nếu anh còn giảm lương của họ nữa thì chỉ tổ thêm dầu vào lửa thôi) Fight fire with fireLấy lửa trị lửa, sử dụng cùng phương pháp hoặc vũ khí mà đối thủ sử dụng với bạn VD: Our competitors have started to spend a lot of money on advertising so I think we should fight fire with fire and do the same. (Đối thủ của chúng ta đã bắt đầu dành rất nhiều tiền vào quảng cáo nên tôi nghĩ chúng ta nên lấy lửa trị lửa và làm tương tự như vậy) Play with fireChơi với lửa, làm việc gì đó ngốc nghếch hoặc nguy hiểm có thể làm bạn bị tổn thương. VD: Youre playing with fire if you insist on riding your motorcycle without a helmet on. (Cậu đang đùa với lửa nếu cứu khăng khăng đi xe máy không đội mũ bảo hiểm đấy) Get on like a house on fireCụm từ diễn tả về một mối quan hệ tốt đẹp với ai đó, trở thành bạn thân, rất thân với ai đó. câu này cũng có nghĩa về việc làm thân rất nhanh với ai đó. Ví dụ:
Theres no smoke without fireKhông có lửa làm sao có khói, nếu có những dấu hiệu của vấn đề thì thật sự có vấn đề, thường dùng để nói về chuyện xấu và thường liên quan tới tin đồn. Nếu mọi người đồn đại về một chuyện xấu nào đó, có thể trong đó cũng có chút ít sự thật. VD: He seems like a nice guy but there are so many bad rumours about him and you know theres no smoke without fire. (Anh ta có vẻ là một người tốt nhưng có rất nhiều tin không hay về anh ta và cậu biết đấy, không có lửa làm sao có khói) >> Những thành ngữ thường gặp trong các kỳ thi IELTS Be fired upNghĩa là một người tỏ ra rất năng nổ, thậm chí cuồng nhiệt. thậm chí thành ngữ này còn được đảo ngược để nói về việc uể oải, thiếu nhiệt tình. Ví dụ:
Itll put some fire in your bellyNói về một người rất tận tụy và cống hiến cho công việc, hoặc khích lệ, truyền cảm hứng cho người khác Ví dụ: Ronaldo has a fire in his belly that makes him determined to be the best footballer in the world (Ronaldo là một người tận tụy và hết mình, đó là lý do khiến cậu ấy trở thành chân sút số 1 thế giới.) Burn a bridgeBạn đang làm gì đó nguy hiểm. trong chiến tranh, binh lính thường đốt cầu để cắt đường tiếp tế của quân thù, nhưng việc đốt cầu cũng có nghĩa là những người lính này không thể rút về chỗ cũ được. Vì vậy khi bạn đốt một cây cầu là bạn cắt liên lạc với những người hoặc những cơ hội mà bạn có thể cần sau này. Set the world on fireMiêu tả về sự thành công và giành được sự ngưỡng mộ từ mọi người Ví dụ: He's never going to set the world on fire with his paintings (Anh ấy sẽ không bao giờ có thể rạng danh với mấy cái bức tranh của mình). Thành ngữ tiếng Anh thường được sử dụng trong giao tiếp (Nguồn: tiktac)Be/ come under fireBị chỉ trích nặng nề vì những gì bạn đã làm Ví dụ: The health minister has come under fire from all sides (Bộ trưởng y tế bị chỉ trích nặng nề từ mọi phía). Hang/ hold fire: Trì hoãn hành động/ quyết định Ví dụ: The project had hung fire for several years for lack of funds (Dự án đã bị trì hoãn trong nhiều năm do thiếu vốn). Hy vọng những thông tin trên đã giúp bạn hiểu nghĩa và biết cách sử dụng những thành ngữ này trong ngữ cảnh phù hợp để không bị "lạc đề" khi áp dụng trong giao tiếp tiếng Anh. Thường Lạc (tổng hợp) Nguồn ảnh cover: Wetrek TagsTiếng anh giao tiếp
Thành ngữ tiếng anh
|