Giải bài tập tiếng anh lớp 5 trang 4
Với giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: Pronunciation trang 4 sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 5 dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập môn Tiếng Anh lớp 5. A. Pronunciation (trang 4 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5)1. Mark the stress...(Đánh dấu trọng âm (') vào những từ. Sau đó đọc lớn tiếng những từ này) 1.'city 2. 'village 3.'mountain 4. 'tower 2. Complete with the words...(Hoàn thành những từ ở trên và đọc to những câu đó.) 1. village 2. Tower 3. City 4. mountain Hướng dẫn dịch: 1. Trung sống trong một ngồi làng nhỏ ở phía bắc thành phố Đà Nẵng. 2. Tòa tháp Green là một trong những tòa nhà mới ở tỉnh Trà Vinh. 3. Hà Nội là một thành phố lớn ở phía bác. 4. Fansipan là ngọn núi cao nhất ở việt Nam.
Unit 1 What’s your address? A. PRONUNCIATION – Cách phát âm Bài 1. Mark the stress (‘) on the words. Then say the words aloud (Đánh dấu trọng âm (‘) vào những từ. Sau đó đọc lớn tiếng những từ này) 1.city 2. village 3. mountain 4. tower Key 1.’city [Thành phố] 2. ‘village [Làng quê] 3.’mountain [ núi] 4. ‘tower [ tháp] Bài 2. Complete with the words above and say the sentences aloud ( Hoàn thành câu với những từ trên và đọc lớn tiếng những câu này) 1. Trung lives in a small________ in north of Da Nang City. 2. Green_______ is one of the new buildings in Tra Vinh Province. 3. Ha Noi is a big_______ in the north. 4. Fansipan is the highest_______ in Viet Nam. Key 1. Village 2. Tower 3. City 4. Moutain B. VOCABULARY– Từ vựng Bài 1. Do the puzzle (Làm câu đố) Key 1. Ffat [Căn hộ] 2. Road [Đường] 3. Street [Đường phố] 4. Tower [Tháp] 5. Address [Địa chỉ] 6.Town[ Thị trấn] 7. Village [Làng quê] Bài 2. Complete the sentences. Use the correct forms of the words. ( Hoàn thành những câu sau đây. Sử dụng dạng đúng của những từ đó) village tower address floor city 1. His_________ is 187B, Giang Vo Street. 2. Ha Noi and Ho Chi Minh City are two big__________ in the country. 3. I live on the fourth_________ of a tower. 4. There are two tall_________ in my street. 5. My grandparents live in a small________ in the coutryside. Key 1. Address 2. Cities 3. Floor 4. Towers 5. Village C. SENTENCE PATTERNS ( Cặp câu) Bài 1. Read and match ( Đọc và nối câu)
Key 1 – d 2 – e 3 – b 4 – a 5 – c Bài 2. Read and complete. Then read aloud ( Đọc và hoànthành. Sau đọc to lên) Mai : (1 )______ your address? Trung : (2)______ 81, Tran Hung Dao Street. Mai : (3 )_______ do you live with? Trung : My grandparents. Mai : Do you (4)_______ living in Ha Noi? Trung : Yes, very much. Mai : (5)______ your hometown like? Trung : It’s small and quiet. Key 1. What’s 2. It’s 3. Who 4. Like/love 5. What’s D. SPEAKING – nói Bài 1. Read and reply ( Đọc và đáp lại) Bài 2. Ask and answer the questions above. ( Hỏi và trả lời những câu hỏi trên) E. READING – đọc Bài 1. Read and complete. Use each word once ( Đọc và hoàn thành. Sử dụng mỗi từ một lần) cousins province come family village school My name is Linh. I (1)________ from a small and quiet (2)________ in the Key 1. Come 2. village 3. province 4. School 5. family 6. cousins Bài 2. Read again and write short answers ( Đọc lại và viết câu trả lời ngắn) 1. Where does Linh come from? ____________________ ____________________ ____________________ ____________________ ____________________ Key 1. A small and quiet village in the countryside near Cambodia 2. In An Giang Province 3. With her uncle’s family. 4. Happy 5. Nice and kind F. WRITING – Viết Bài 1. Put the words in order to make sentences (Sắp xếp lại từ để tạo thành câu) 1. Is / street / busy / the __________________________ 2. City / big / is / the __________________________ 3. Live / in / countryside / the / I __________________________ 4. Hometown / big / town / my / a / is __________________________ 5. Like / is / what / hometown / your __________________________ Key 1. The street is busy 2. The city is big 3. I live in the countryside 4. My hometown is a big town 5. What is your hometown like? Bài 2. Write about you ( Viết về bạn) Answers vary Related
1. Mark the stress...(Đánh dấu trọng âm (') vào những từ. Sau đó đọc lớn tiếng những từ này) Quảng cáo 1.'city 2. 'village 3.'mountain 4. 'tower 2. Complete with the words...(Hoàn thành những từ ở trên và đọc to những câu đó.) 1. village 2. Tower 3. City 4. mountain Quảng cáo Hướng dẫn dịch: 1. Trung sống trong một ngồi làng nhỏ ở phía bắc thành phố Đà Nẵng. 2. Tòa tháp Green là một trong những tòa nhà mới ở tỉnh Trà Vinh. 3. Hà Nội là một thành phố lớn ở phía bác. 4. Fansipan là ngọn núi cao nhất ở việt Nam. Quảng cáo Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 5 (SBT Tiếng Anh 5) khác: Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Giải sbt Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 5. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. unit-1-whats-your-address.jsp |