Giải bài tập toán Em làm được những gì trang 73
Toán lớp 2 Bài: Em làm được những gì? trang 73 SGK Chân trời sáng tạo Toán 2; với hướng dẫn chi tiết lời giải của GiaiToan giúp cho các em học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết. Giải Toán lớp 2 trang 73 sách Chân trời sáng tạoBài 1 trang 73 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo: Tìm hình ảnh phù hợp với số..... Xem chi tiết lời giải Bài 2 trang 73 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo: Viết số thành tổng..... Xem chi tiết lời giải Bài 3 trang 74 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo: Đọc số, viết số..... Xem chi tiết lời giải Bài 4 trang 74 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo: Số?..... Xem chi tiết lời giải Bài 5 trang 74 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo: >, <, =?..... Xem chi tiết lời giải Bài 6 trang 74 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo: Một trang trại nuôi gà, lợn và vịt..... Xem chi tiết lời giải Bài 7 trang 75 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo: Bà Tư trồng mỗi luống 5 cây..... Xem chi tiết lời giải Bài 8 trang 75 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo: Biểu đồ tranh sau đây biểu thị..... Xem chi tiết lời giải Bài 9 trang 76 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo: Đoạn đường từ trường học..... Xem chi tiết lời giải Bài 10 trang 76 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo: Tìm một vài đồ vật có dạng..... Xem chi tiết lời giải -----> Bài tiếp theo: Giải Toán lớp 2 bài 22: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 sách Chân trời sáng tạo ------------ Trên đây là lời giải chi tiết cho các bài tập của bài Toán lớp 2: Em làm được những gì? trang 73 dành cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán Chủ đề 5: Các số đến 1000. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị cho các bài thi giữa và cuối học kì lớp 2.
Bài 1. Số? a) 35, 36, 37, ..., ..., ..., 41, 42, ..., ... b) 100, ..., ..., 97, 96, 95, ..., ..., ..., 91 c) 20, 18, 16, ..., 12, ..., ..., 6, ..., 2 d) 5, 10, 15, ..., ..., ..., 35, ..., ..., 50 e) 10, 20, 30, ..., ..., ..., 70, ..., ..., ... Lời giải a) 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44 b) 100, 99, 98, 97, 96, 95, 94, 93, 92, 91 c) 20, 18, 16, 14, 12, 10, 8, 6, 4, 2 d) 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 e) 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100 Bài 2. a) Số? Số liền trước của 64 là .......... Số liền sau của 99 là ........... b) Số liền trước hay liền sau? 20 là số ................ của 19 20 là số ................. của 21 Lời giải a) Số liền trước của 64 là 63 Số liền sau của 99 là 100 b) 20 là số liền sau của 19 20 là số liền trước của 21 Bài 3. Đếm nhanh a) Có ... chiếc giày b) Có ... đôi giày Lời giải a) Có 40 chiếc giày b) Có 20 đôi giày Bài 4. Tính nhẩm 50 + 40 = ... 10 + 8 = ... 12 + 5 = ... 60 - 20 = ... 52 - 2 = ... 19 - 9 = ... 80 - 70 = ... 9 + 60 = ... 17 - 4 = ... Lời giải 50 + 40 = 90 10 + 8 = 18 12 + 5 = 17 60 - 20 = 40 52 - 2 = 50 19 - 9 = 10 80 - 70 = 10 9 + 60 = 69 17 - 4 = 13 Bài 5. Đặt tính rồi tính 26 + 51 7 + 22 84 - 30 99 - 6 Lời giải 26 + 51 = 77 7 + 22 = 29 84 - 30 = 54 99 - 6 = 93 Bài 6. Phép cộng qua 10 trong phạm vi 20 a) Viết vào chỗ chấm Gộp cho đủ ................ rồi ........................ với số còn lại. b) Tính nhẩm 9 + 6 = ... 8 + 7 = ... 7 + 5 = ... 4 + 9 = ... 5 + 8 = ... 6 + 5 = ... Lời giải a) Gộp cho đủ 10 rồi lấy 10 cộng với số còn lại. b) 9 + 6 = 15 8 + 7 = 15 7 + 5 = 12 4 + 9 = 13 5 + 8 = 13 6 + 5 = 11 Bài 7. Phép trừ qua 10 trong phạm vi 20 a) Viết vào chỗ chấm Trừ để được ................ rồi ........................ với số còn lại. b) Tính nhẩm 11 - 4 = ... 14 - 5 = ... 16 - 9 = ... 17 - 8 = ... 12 - 3 = ... 15 - 6 = ... 13 - 4 = ... 18 - 9 = ... Lời giải a) Trừ để được 10 rồi lấy 10 trừ số còn lại. b) 11 - 4 = 7 14 - 5 = 9 16 - 9 = 7 17 - 8 = 9 12 - 3 = 9 15 - 6 = 9 13 - 4 = 9 18 - 9 = 9 Bài 8. Tô màu theo số hoặc kết quả phép tính 1: màu xanh dương 2: màu đỏ 3: màu xanh lá cây 4: màu vàng 5: màu nâu Lời giải Học sinh tính toán phép tính và tô màu. Bài 9. Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc ABCD và viết vào chỗ chấm Đường gấp khúc ABCD dài ... cm hay ... dm Lời giải Học sinh đo độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD Độ dài đường gấp khúc ABCD bẳng tổng độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD Bài 10. Xếp hình thuyền buồm Lời giải Học sinh tự xếp hình Bài 11. Bút chì đen dài 14 cm. Bút chì đen dài hơn bút chì xanh 5 cm. Hỏi bút chì xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Lời giải Chiều dài của bút chì xanh là: 14 - 5 = 9 (cm) Đáp số: 9 cm Bài 12. Viết theo mẫu Mẫu: Lời giải a) Lúc 7 giờ tối thứ Bảy, em giúp mẹ dọn dẹp b) Lúc 10 giờ sáng Chủ nhật, em đi thăm ông bà.
Với giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 73, 74, 75, 76, 77 Em làm được những gì? sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2. Quảng cáo Bài 1 Trang 73 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1) Số? a) 35, 36, 37, …, …, …, 41, 42, …, … b) 100, …, …, 97, 96, 95, …, …, …, 91. c) 20, 18, 16, …, 12, …, …, 6, …, 2. d) 5, 10, 15, …, …, …, 35, …, …, 50. e) 10, 20, 30, …, …, …, 70, …, …, … Lời giải a) Các số được xếp theo thứ tự tăng dần và 2 số liền nhau cách nhau 1 đơn vị. 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44. b) Các số được xếp theo thứ tự giảm dần và 2 số liền nhau cách nhau 1 đơn vị. 100, 99, 98, 97, 96, 95, 94, 93, 92, 91. c) Các số được xếp theo thứ tự giảm dần và 2 số liền nhau cách nhau 2 đơn vị. 20, 18, 16, 14, 12, 10, 8, 6, 4, 2. d) Các số được xếp theo thứ tự tăng dần và 2 số liền nhau cách nhau 5 đơn vị. 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50. e) Các số được xếp theo thứ tự tăng dần và 2 số liền nhau cách nhau 10 đơn vị. 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100. Bài 2 Trang 73 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1) a) Số? Số liền trước của 64 là …… Số liền sau của 99 là …… b) Liền trước hay liền sau? 20 là số ……………. của 19. 20 là số ……………. của 21. Lời giải a) Số liền trước của 64 là 63. Số liền sau của 99 là 100. b) 20 là số liền sau của 19. 20 là số liền trước của 21. Bài 3 Trang 73 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1) Đếm nhanh. a) Có ….. chiếc giày. b) Có ….. đôi giày.
Lời giải Mỗi đôi giày có 2 chiếc giày. Em đếm và điền vào chỗ chấm: Bài 4 Trang 74 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1) Tính nhẩm. 50 + 40 = … 10 + 8 = … 12 + 5 = … 60 – 20 = … 52 – 2 = … 19 – 9 = … 80 – 70 = … 9 + 60 = … 17 – 4 = … Lời giải 50 + 40 = 90 10 + 8 = 18 12 + 5 = 17 60 – 20 = 40 52 – 2 = 50 19 – 9 = 10 80 – 70 = 10 9 + 60 = 69 17 – 4 = 13 Bài 5 Trang 74 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1) Đặt tính rồi tính. 26 + 51 7 + 22 84 – 30 99 – 6 Lời giải 26 + 51 7 + 22 84 – 30 99 – 6 Bài 6 Trang 74 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1) Phép cộng qua 10 trong phạm vi 20. a) Viết vào chỗ chấm. Gộp cho đủ …………… rồi ……………………… với số còn lại. b) Tính nhẩm. 9 + 6 = … 8 + 7 = … 7 + 5 = … 4 + 9 = … 5 + 8 = … 6 + 5 = … Lời giải a) Gộp cho đủ 10 rồi cộng 10 với số còn lại. b) 9 + 6 = 15 8 + 7 = 15 7 + 5 = 12 4 + 9 = 13 5 + 8 = 13 6 + 5 = 11 Bài 7 Trang 74 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1) Phép cộng trừ qua 10 trong phạm vi 20. a) Viết vào chỗ chấm. Trừ để được …………… rồi ……………………… số còn lại. b) Tính nhẩm. 11 – 4 = … 14 – 5 = … 16 – 9 = … 17 – 8 = … 12 – 3 = … 15 – 6 = … 13 – 4 = … 18 – 9 = … Lời giải a) Trừ để được 10 rồi lấy 10 trừ đi số còn lại. b) 11 – 4 = 7 14 – 5 = 9 16 – 9 = 7 17 – 8 = 9 12 – 3 = 9 15 – 6 = 9 13 – 4 = 9 18 – 9 = 9 Bài 8 Trang 75 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1) Tô màu theo số hoặc kết quả phép tính. 1: màu xanh dương 2: màu đỏ 3: màu xanh lá cây 4: màu vàng 5: màu nâu Lời giải Em tính các phép tính có trong bức tranh sau đó tô màu tương ứng: Học sinh tự tô màu yêu cầu đề bài. Bài 9 Trang 76 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1) Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc ABCD và viết vào chỗ chấm. Đường gấp khúc ABCD dài … cm hay … dm. Lời giải Dùng thước kẻ có xăng-ti-mét để đo độ dài từng đoạn thẳng AB, BC, CD của đường gấp khúc ABCD. Sau đó cộng các kết quả đo độ dài 3 đoạn thẳng lại, ta được độ dài đường gấp khúc ABCD. Bài 10 Trang 76 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1) Xếp hình thuyền buồm. Hướng dẫn Chia thành các hình nhỏ sau: Bài 11 Trang 76 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1)
Lời giải Bài 12 Trang 77 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1) Viết theo mẫu. Mẫu: a) b) Lời giải a) Lúc 7 giờ tối thứ Bảy, em giúp mẹ dọn dẹp. b) Lúc 10 giờ sáng Chủ nhật, em đi thăm ông, bà. Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết - Chân trời sáng tạo của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Toán lớp 2 bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục). Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |