Giấy phép xây dựng trong tiếng anh là gì
Cho em hỏi chút "giấy phép (xây dựng)" tiếng anh là từ gì? Show
Written by Guest 8 years ago Asked 8 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. a building permitCách một người bản xứ nói điều này Cách một người bản xứ nói điều này Học những thứ được nói trong đời thực (Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!) Các từ và mẫu câu liên quancuộc họp báo a press conference Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé! Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ. Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn. Tìm kiếm cácnoidung bạn yêu thíchHọc nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm Xem video Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ Học từ vựng Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video Chat với Membot Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi Công thức bí mật của Memrise Giao tiếp Được hiểu bởi người khác Giấy phép xây dựng có một vai trò hết sức quan trọng và cần thiết trong việc quản lý xây dựng, chủ đầu tư cần phải tuân theo những quy định của Pháp luật. Vậy giấy phép xây dựng tiếng Anh là gì? Đây có lẽ là một trong những câu hỏi được rất nhiều người quan tâm trong quá trình xin cấp giấy phép xây dựng. Để tìm câu trả lời mời các bạn cùng theo dõi bài viết sau đây của Obieword nhé. Giấy phép xây dựng tiếng Anh là gì?Trong tiếng Anh “giấy phép xây dựng” là: Building permit” hoặc “construction permit” Định nghĩa: Giấy phép xây dựng là một loại văn bản pháp lý được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho các chủ đầu tư để họ có thể thực hiện các công việc trong xây dựng như: xây mới, sửa chữa, cải tạo hay di dời các công trình… Một số từ vựng liên quan đến “giấy phép xây dựng”Dưới đây là một số các từ vựng tiếng Anh liên đến giấy phép xây dựng được mình tổng hợp được mời các bạn cùng tham khảo thêm:
Một số mẫu câu ví dụ tiếng anh liên quan1. After waiting years for the construction permits, Jack has got the green light to build as soon as the market turned down. \=> Tạm dịch: Sau nhiều năm chờ đợi giấy phép xây dựng, Jack đã nhận được đèn xanh cho việc xây dựng ngay khi thị trường giảm giá. 2. I’ve got the building permit after 2 months. I don’t think it is so difficult to get one. \=> Tạm dịch: Tôi đã nhận được giấy phép xây dựng sau 2 tháng. Tôi không nghĩ kiếm được một cái lại khó đến vậy. 3. They said we needed a building permit to move the house. \=> Tạm dịch: Họ bảo rằng chúng tôi cần xin giấy phép xây dựng ngôi nhà như thế này. 4. You must also obtain a Building Permit prior to installing a pool, spa and the required safety barriers. \=> Tạm dịch: Chủ nhà phải xin Giấy Phép Xây Dựng trước khi làm hồ bơi, hồ phun nước( spa) và hàng rào an toàn theo yêu cầu. Như vậy chúng ta đã điểm qua một số những nội dung cơ bản về giấy phép xây dựng tiếng Anh là gì, và những từ vựng liên quan. Việc nắm rõ và biết cách sử dụng linh hoạt cụm từ “giấy phép xây dựng” không những giúp cho bạn trong việc học tập mà còn cho bạn có thể những trải nghiệm tuyệt vời với những người bản xứ. Chúc bạn học tập và làm việc thành công nhé! Giấy phép hoạt động xây dựng tiếng Anh là gì?Giấy phép xây dựng trong tiếng anh là “ Construction Permit” hay “Building Permit”. Giấy phép xây dựng viết tắt là gì?Giấy phép xây dựng (sau đây viết tắt là GPXD) là văn bản pháp lý do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho chủ đầu tư để xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, di dời công trình. Ai là người xin giấy phép xây dựng?1.4. Như vậy, các cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng là Bộ xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tùy vào tính chất và loại công trình nhà đầu tư sẽ đến cơ quan có thẩm quyền để xin cấp phép. Xin giấy phép xây dựng để làm gì?– Giấy phép xây dựng đã giúp cơ quan nhà nước đảm bảo việc xây dựng theo quy hoạch; Giám sát sự hình thành và phát triển của cơ sở hạ tầng và bảo vệ cảnh quan thiên nhiên và môi trường. Thông qua việc xin cấp giấy phép xây dựng đã góp phần phát triển nền kiến trúc hiện đại mà vẫn giữ gìn được bản sắc dân tộc. |