Hảo la hảo la nghĩa là gì năm 2024

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònhaːw˧˧ haːw˧˧haːw˧˥ haːw˧˥haːw˧˧ haːw˧˧Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhhaːw˧˥ haːw˧˥haːw˧˥˧ haːw˧˥˧

Tính từ[sửa]

hao hao

  1. Là tính từ chỉ cái gì đó nhìn giống nhau. Cậu nhìn hao hao giống như cháu tôi.

Đồng nghĩa[sửa]

  • giống nhau

Dịch[sửa]

  • Tiếng Anh: same

Từ điển phổ thông

1. tốt, hay, đẹp 2. sung sướng 3. được

Từ điển trích dẫn

1. [Tính] Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng. ◎Như: “hảo phong cảnh” 好風景 phong cảnh đẹp, “hảo nhân hảo sự” 好人好事 người tốt việc hay. 2. [Tính] Thân, hữu ái. ◎Như: “hảo bằng hữu” 好朋友 bạn thân, “tương hảo” 相好 chơi thân với nhau. 3. [Tính] Không hư hỏng, hoàn chỉnh. ◎Như: “hoàn hảo như sơ” 完好如初 hoàn toàn như mới. 4. [Tính] Khỏe mạnh, khỏi [bệnh]. ◎Như: “bệnh hảo liễu” 病好了 khỏi bệnh rồi. 5. [Phó] Rất, lắm, quá. ◎Như: “hảo cửu” 好久 lâu lắm, “hảo lãnh” 好冷 lạnh quá. 6. [Phó] Xong, hoàn thành, hoàn tất. ◎Như: “giao đãi đích công tác tố hảo liễu” 交待的工作做好了 công tác giao phó đã làm xong, “cảo tử tả hảo liễu” 稿子寫好了 bản thảo viết xong rồi. 7. [Phó] Dễ. ◎Như: “giá vấn đề hảo giải quyết” 這問題好解決 vấn đề này dễ giải quyết. 8. [Phó] Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài. ◎Như: “hảo đa đồng học” 好多同學 nhiều bạn học, “hảo kỉ niên” 好幾年 đã mấy năm rồi. 9. [Thán] Thôi, được, thôi được. ◎Như: “hảo, bất dụng sảo lạp” 好, 不用吵啦 thôi, đừng cãi nữa, “hảo, tựu giá ma biện” 好, 就這麼辦 được, cứ làm như thế. 10. Một âm là “hiếu”. [Động] Yêu thích. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Na nhân bất thậm hiếu độc thư” 那人不甚好讀書 [Đệ nhất hồi 第一回] Người đó [Lưu Bị 劉備] không thích đọc sách. 11. [Phó] Hay, thường hay. ◎Như: “hiếu ngoạn” 好玩 hay đùa, “hiếu cật” 好吃 hay ăn, “hiếu tiếu” 好笑 hay cười, “hiếu khốc” 好哭 hay khóc.

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt, hay. ② Cùng thân. Bạn bè chơi thân với nhau gọi là tương hảo 相好. ③ Xong. Tục cho làm xong một việc là hảo. ④ Một âm là hiếu, nghĩa là yêu thích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tốt, lành, khá, hay, tài, giỏi, khéo, đúng: 好人 Người tốt; 技術好 Kĩ thuật khá; 這樣做很好 Làm như vậy rất hay; 他的手藝眞好 Tay nghề của anh ấy khéo [tài] thật!; 你來得正好 Anh đến vừa đúng lúc.【好歹】 hảo đãi [hăodăi] a. Xấu [hay] tốt, phải [hay] trái: 這事的好歹如何還不得而知 Việc này xấu tốt [phải trái] ra sao còn chưa biết rõ; b. Nguy hiểm [đến tính mạng]: 萬一她有個好歹,這可怎麼辦 Nhỡ cô ấy có điều gì nguy hiểm thì biết tính sao?; c. Qua loa, ít nhiều: 別再做什麼了,好歹吃點就得了 Đừng làm gì nữa, ăn qua loa một ít là được rồi!; d. Dù thế nào, dù sao, chăng nữa, bất kể thế nào: 好歹也要辦 Dù thế nào cũng phải làm; 你好歹要提出主意 Dù sao anh cũng phải có ý kiến chứ!; 【好了】 hảo liễu [hăole] Cũng được, cứ việc: 你喜歡這本書,拿去看好了 Anh thích quyển sách này, cứ việc mang đi mà xem; 【好像】hảo tượng [hăoxiàng] Như, như là, hình như, giống như, giống hệt, na ná: 他們倆一見面就好像是多年的老朋友 Hai anh ấy mới gặp nhau mà đã như đôi bạn lâu năm vậy; 靜悄悄的,好像屋子裡沒有人 Trong nhà im phăng phắc như không có người; 【好在】hảo tại [hăozài] May, may mà, được cái là, may ra: 下雨也不要緊,好在我帶雨傘來 Mưa cũng chẳng sao, may tôi có mang dù theo; 好在他傷勢不重 May mà vết thương anh ấy không nặng lắm; 好在苦慣了 Được cái đã quen chịu khổ rồi; ② Khỏe mạnh, khỏi [bệnh], lành: 你身體好嗎? Anh có khỏe mạnh không?; 他的病完全好了 Bệnh của anh ấy đã khỏi hẳn rồi; ③ Thân, hữu nghị: 我跟他好 Tôi thân với anh ấy; 好朋友 Bạn thân; 友好 Hữu nghị; ④ Dễ: 這個問題好解決 Vấn đề này dễ giải quyết; ⑤ Xong: 計劃已經訂好了 Kế hoạch đã đặt xong; 准備好了沒有 Đã chuẩn bị xong chưa?; ⑥ Rất, lắm, quá: 今天好冷呀! Hôm nay rét quá; 好快 Rất nhanh. 【好不】hảo bất [hăobù] Thật là, quá, lắm, rất vất vả: 人來人往,好不熱鬧 Kẻ qua người lại, thật là náo nhiệt; 好不容易才找到他 Vất vả lắm mới tìm được anh ấy; 好不有趣 Thú vị lắm;【好生】hảo sinh [hăosheng] a. Rất: 這個人好生面熟 Người này trông rất quen; b. [đph] Cẩn thận, thật kĩ, hẳn hoi: 好生看管着 Trông nom cho cẩn thận; 好生坐着 Ngồi yên đấy; ⑦ Thôi: 好,不用吵啦 Thôi, đừng cãi nữa! Xem 好 [hào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt, Đẹp đẽ — Thân thiện — Một âm là Hiếu. Xem Hiếu.

Tự hình 6

Dị thể 6

Từ ghép 48

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các loại rễ của cây cỏ — Các âm khác là Giao, Kích. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] “Hảo lí” 薧里 phần mộ. 2. Một âm là “khảo”. [Danh] Thức ăn khô.

Từ điển Thiều Chửu

① Hảo lí 薧里 quê người chết. ② Một âm là khảo. Cá khô. Vật gì khô cũng gọi là khảo.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chủ Đề